Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Mỹ Phong

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Mỹ Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II 
Mật mã
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHONG NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: TIẾNG VIỆT Lớp 2 (đọc hiểu) – Thời gian làm bài 20 phút
Họ và tên học sinh: Lớp: Số báo danh: 
&
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Mật mã
Đọc thầm bài: Chuyện quả bầu (sách TV2/tập 2 trang116) và làm bài tập sau : 
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
Câu 1: Khi được tha, con dúi đã báo với hai vợ chồng điều gì ?
a. Sắp có trời nắng hạn làm cây cối khô héo
b. Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp nơi
c. Sắp có mưa phùn
Câu 2: Nhờ sống trong khúc gỗ nổi như thuyền, nên hai vợ chồng họ như thế nào ?
a. Thoát nạn 	b. Chết chìm trong nước	 	c. Cả hai ý trên đều đúng
Câu 3: Bộ phận gạch chân trong câu “Lạ thay, từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra.” trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Là gì ?	b. Làm gì ?	c. Như thế nào ? 
Câu 4: Hãy tìm từ trái nghĩa với từ in đậm :
a. Buồn: trái nghĩa với ... b. Bình tĩnh : trái nghĩa với ..
Câu 5: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu sau :
 Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
..............................
Câu 6: Em hãy gạch chân từ chỉ màu sắc trong đoạn văn sau : 
Sau bảy ngày, họ chui ra, nước da ai cũng trắng tái. Cỏ cây vàng úa. Mặt đất đen thui, vắng tanh không một bóng người.
Nghe viết : 	Lá cờ
	..
..............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................. 
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
II/ Tập làm văn (5điểm) - Thời gian: 20 phút
Câu 1(2điểm): Nói lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
a) Em muốn trèo lên cây hái mận. Dì em bảo : “Cháu không được trèo. Ngã đấy !”
Em đáp: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Khi các bạn trong lớp chúc mừng em đạt được học sinh giỏi,
Em đáp : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 (3điểm): Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ.
Câu hỏi gợi ý:
1. Ảnh Bác được treo ở đâu ?
2. Trông Bác như thế nào (râu tóc, vầng trán, đôi mắt,) ?
3. Em muốn hứa với Bác điều gì ?
Bài làm
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Lá cờ
	Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ.
Lá cờ
	Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ.
Lá cờ
	Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ.
Lá cờ
	Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT(LỚP 2)
Cuối năm học 2012-2013
Đọc hiểu : 
Câu 1: ý b (0,5điểm) ; 
Câu 2: ý a (0,5điểm) ; 
Câu 3: (1điểm) (vui ; bối rối, hốt hoảng...) ; 
Câu 4: ý b (0,5điểm); 
Câu 5: (1điểm) (...nằm lì ở đâu ? hoặc ... tro ấm ở đâu ? ; ... thổi sáo ở đâu ?) ; 
Câu 6: (0,5điểm) : (trắng tái, vàng úa, đen thui); chỉ tìm được 2 từ 0,25 điểm
Nghe viết : (5 điểm) : Sai 2 lỗi trừ 1 điểm đến hết 4đ
II/ Tập làm văn (5điểm)
Câu 1 (2điểm): mỗi câu 1 điểm. 
Câu 2 (3điểm): Mỗi phần trả lời theo câu hỏi gợi ý (1 điểm)
* Thang điểm 2,5 – 3 :
- Viết đủ, đúng số lượng câu theo quy định; Nội dung nói về một cây nào đó hợp lý, đúng theo nội dung gợi ý. Mắc không quá 3 lỗi chính tả 
* Thang điểm 1,5 – 2 :
- Viết đủ , đúng số lượng câu theo quy định; Nội dung nói về một cây nào đó, phù hợp theo nội dung gợi ý. Mắc không quá 6 lỗi chính tả 
* Thang điểm 0,5 – 1 :
- Viết đủ, đúng số lượng câu theo quy định; nội dung có nói đến cây nào đó. Mắc không quá 9 lỗi chính tả. 
 PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II 
Mật mã
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHONG NĂM HỌC 2012-2013
 Môn thi: TOÁN Lớp 2 – Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên học sinh: Lớp: Số báo danh: 
&
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Mật mã
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là : 
	A . 19	B . 12	C . 10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
	A . 809	B . 900 	C . 889
Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
A . 54, 45, 33, 28 B . 45, 33, 28, 54 C . 28, 33, 45, 54
Câu 4: 	1dm = .cm
	A . 100	B . 10	C. 1
Câu 5: Số 189 có hàng đơn vị là:
A. 1 	B. 8 	C. 9
Câu 6: Kết quả của phép tính 59 + 9 - 7 là:
A. 62	B. 61	C. 63
II. PHẦN TỰ LUẬN
	Câu 1: Tìm x 
	a) x - 45 = 32 	b) x x 4 = 36
Câu 2 : Điền dấu >, <, = thích hợp chỗ chấm 
a) 111 110 b ) 300 + 76 376
	c) 559 601 c ) 648 600 + 84	
Câu 3: Đặt tính rồi tính : 
	 632 + 245 	 772 – 430 	 451 + 46 	 386 – 35 
Câu 4: Sau khi bán được 142 kg muối thì cửa hàng còn lại 236 kg muối. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu kg muối?
Giải
...
...
...
...
Câu 5: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp 
10 giờ 30 phút
7 giờ 15 phút
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
	Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Đúng mỗi bài được 0,75 điểm. (đúng bước nào tính điểm bước đó, nếu bước trước sai, bước sau đúng không tính điểm).
a) x - 45 = 32 	b) x x 4 = 36
 x = 45 + 32 (0,5 điểm)	 x = 36 : 4 (0,5 điểm)
	 x = 77 (0,25 điểm)	 x = 9	 (0,25 điểm)
Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm
Câu 3: Đặt tính rồi tính : (2điểm ). Mỗi bài đúng được 0,5 điểm (đặt tính đúng 0,5 điểm, tính kết quả đúng 0,5 điểm)
	632 772 451 386
 + – + –
 245 	 430 	 46 	 35 
 877 342 497 351
Câu 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (1,5điểm )
Giải
 Số kg muối của cửa hàng trước khi bán 	(0,5 điểm)
142 + 236 = 378 (kg) 	(0,5 điểm)
Đáp số: 378 kg 	(0,5 điểm)
Câu 7: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp ( 1 điểm )
10 giờ 30 phút
7 giờ 15 phút

File đính kèm:

  • docKTDK CK II.doc