Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học số 2 Nam Phước

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh:
.
L ớp 4.
Trường Tiểu học số 2 Nam Phước.
KiÓm tra cuèi k× 2
Năm học: 2008- 2009
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BỐN
Thời gian làm bài: 25 phút
Điểm:
GK k í:
Đọc hiểu: ( 5 điểm)
Câu (1đ) Hãy đặt câu khiến theo yêu cầu sau: 
a) Có chữ “ mong ’’ ở trước chủ ngữ:
b) Có chữ “thôi ’’ ở cuối câu:
.......
Câu 2 (1đ): Hãy đặt các câu cảm bộc lộ cảm xúc sau :
a) Ngạc nhiên:
b) Đau xót:.
c) Vui mừng:..
d) Thán phục:.
Câu 3 (1đ): Hãy viết câu (a) có trạng ngữ chỉ mục đích, câu (b) có trạng ngữ chỉ phương tiện.
a)
b)
câu 4 (0,5): Vạch một v ạch xiên (/) giữa các chủ ngữ và vị ngữ:
a) Nh ững em bé Hmông, những em bé Tu Dí, Phù Lá, cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước cửa hàng.
b) Thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng da để ăn.
Câu 5 (0,5): Chuyển các câu kể (cột A) sau đây thành câu cảm (Ghi vào cột B):
A
B
- Dáng đi của cô tha thướt.
- Bạn Hoàng nhanh trí.
Câu 6 (1đ): Đọc thầm bài: “ Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất”, sau đó đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
 - Cuộc thám hiểm của Ma- gien- lăng bắt đầu từ năm nào? Từ địa điểm nào?
Năm 1522, từ Ấn Độ Dương. 
Năm 1519,từ cửa biển Xê-vi- la nước Tây Ban Nha
Năm1519, từ Đại Tây Dương.
 - Đoàn thám hiểm của Ma-gien- lăng đã đạt những kết quả gì?
Tìm ra những khu du lịch lớn trên biển
b)Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới.
c) Mất bốn chiếc thuyền lớn, với gần hai trăm người bỏ mạng.
Họ và tên học sinh:
.
L ớp 4.
Trường Tiểu học số 2 Nam Phước.
KiÓm tra cuèi k× 2
Năm học: 2008- 2009
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BỐN
Điểm:
GK k í:
I- CHÍNH TẢ: ( 5 điểm-thời gian 20 phút)
Điền vào chỗ trống thích hợp.( 2 đ)
hiểu biế; tá nước; kích thướ; vuông vứ; quãđường; hoả.. hốt; bậcười; ..ậm chân tại chỗ; Thứcấcậy chạy thể ục; .ãi nắng .ầm mưa.
Nghe viết bài: (3 đ ) Đường đi Sa Pa ( từ Hôm sau đến hết)
 (Sách Tiếng Việt tập lớp 4 / 2 trang 102)
II- TẬP LÀM VĂN: (5 điểm): Thời gian làm bài 30 phút
Đề bài: Tả một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích.
HƯỚNG DẪN CHẤM TV LỚP Bốn
I.Đọc hiểu: Câu1(1d) – câu2 (1d) đúng mỗi câu 0,25d – câu3(1d) đúng mỗi câu 0,5d –Câu4(0,5d) đúng mỗi câu 0,25d –Câu5(0,5d) đúng mỗi câu 0,25d –Câu6(1d) mỗi chỗ đánh dấu tréo đúng 0,5d.
II. Chính tả: Làm bài tập a: Điền đúng 3-5 chỗ 0,5đ; 6-8 chỗ 1đ; 9-11 chỗ 1,5đ; 12-13 chỗ 2đ.
 Viết chính tả: Sai mỗi lỗi trừ 0,5 đến hết 3 điểm.
III. TLV (5 đ): Tùy mức độ bài làm của HS, GV cho các mức điểm: 5-4-3-2-1.

File đính kèm:

  • docde cuoi K2 TV4.doc