Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cự Khê

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cự Khê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ............................................................................................................................... Lớp 4.........Trường Tiểu học Cự Khờ
Bài kiểm tra học kì I - năm học 2013 - 2014
Điểm
Môn Toán lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút).
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng :	
a/ Mỗi số trong cặp đều có chữ số 4 biểu thị cho 4000. Cặp số đó là:
A. 74861 và 94536
B. 48472 và 74861
C. 25643 và 94536
D. 25643 và 74861
b/ 4 tấn 350kg =  kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 43500kg
B. 4350kg
C. 4350
c/ Hình chữ nhật có diện tích lớn hơn 35 cm2 là:
A. Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8cm, chiều rộng 4 cm.
B. Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 7cm, chiều rộng 5 cm.
C. Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 9cm, chiều rộng 4 cm.
D. Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 10cm, chiều rộng 3 cm.
d/ Cách thực hiện nào sai ?
A. (25 x 35) :5 
= (25 : 5) x 35 
B. (25 x 35) :5 
= (25 : 5) x (35 : 5)
C. (25 x 35) :5 
= 875 : 5
D. (25 x 35) :5 
= 25 x ( 35 : 5)
e/ Thương của phép chia 62321 : 307 là số có mấy chữ số?
A. 4 chữ số
B. 3 chữ số 
C. 2 chữ số
D. 1 chữ số 
g/ Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với ..........................rồi trừ hai kết quả cho nhau.
 Chỗ chấm cần điền là:
A. Số bị trừ
B. Số trừ 
C. Từng số hạng
D. Số bị trừ và số trừ 
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
 35074 + 28758 483504 - 28417 479 x 205 39870 : 123
Bài 2: (2 điểm). Học kỡ 1, trường Tiểu học Cự Khờ 1 đó nhận về được 60 thựng vở, mỗi thựng cú 224 quyển vở. Nhà trường đó chia đều số vở đú cho 840 học sinh. Hỏi mỗi học sinh nhận được bao nhiờu quyển vở ?
Bài 3: (2 điểm). Tìm x:
x x 405 = 25515 x 2 23326 : x = 218
Bài 4: (1 điểm). Một hỡnh chữ nhật cú 2 lần chiều rộng thỡ hơn chiều dài 5m. Nhưng 2 lần chiều dài lại hơn 2 lần chiều rộng 10m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
Giáo viên coi: Giáo viên chấm:
Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra học kì I 
Lớp 4 - năm học 2013 - 2014
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm). 
Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm: A – C – C – B - B - D
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm). 
Viết cõu trả lời và phộp tớnh tỡm tổng số vở nhà trường đó nhận (1 điểm)
Viết cõu trả lời và phộp tớnh tỡm số vở mỗi học sinh đó nhận (1 điểm)
Đáp số sai hoặc không có đ/s trừ 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm). Tìm x đúng mỗi phần cho 1 điểm
Bài 4: (1 điểm). HS cú thể thực hiện giải bằng sơ đồ
Chiều dài của hỡnh chữ nhật là: 5 + 10 = 15 (m)
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là: (15 +5) : 2 = 10(m)
Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 15 x 10 = 150 (m2 )
Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra học kì I 
Lớp 4 - năm học 2013 - 2014
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm). 
Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm: A – C – C – B - B - D
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm). 
Viết cõu trả lời và phộp tớnh tỡm tổng số vở nhà trường đó nhận (1 điểm)
Viết cõu trả lời và phộp tớnh tỡm số vở mỗi học sinh đó nhận (1 điểm)
Đáp số sai hoặc không có đ/s trừ 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm). Tìm x đúng mỗi phần cho 1 điểm
Bài 4: (1 điểm). HS cú thể thực hiện giải bằng sơ đồ
Chiều dài của hỡnh chữ nhật là: 5 + 10 = 15 (m)
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là: (15 +5) : 2 = 10(m)
Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 15 x 10 = 150 (m2 )

File đính kèm:

  • docDe thi cuoi hoc ki 1.doc