Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Dân Hòa

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Dân Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA
Họ tên: ..........................................
Lớp 2......
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học 2013 - 2014
	Thời gian 60 phút
ĐIỂM
Đọc :.. 
Viết :..
TB : 
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...
...
...
A - KIỂM TRA ĐỌC:(10Đ)
I - Đọc thành tiếng: (6 điểm) 
Đọc các bài tập đọc từ tuần 9 đến hết tuần 17 Sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1.Học sinh gắp thăm phiếu và đọc theo đoạn.
-Trả lời 1 câu hỏi theo nội dung của đoạn đọc.
II - Kiểm tra đọc hiểu: ( 4 điểm) ( 20 phút) 
1/ Đọc thầm bài:	“Bé Hoa” 
 Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy. Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ.
 Đêm nay, Hoa hát hết các bài hát mà mẹ vẫn chưa về. Từ ngày bố đi công tác xa, mẹ bận nhiều việc hơn. Em Nụ đã ngủ. Hoa lấy giấy bút , viết thư cho bố. Vặn to đèn, em ngồi trên ghế, nắn nót viết từng chữ:
 Bố ạ,
 Em Nụ ở nhà ngoan lắm. Em ngủ cũng ngoan nữa. Con hết cả bài hát ru em rồi. Bao giờ bố về, bố dạy thêm bài khác cho con. Dạy bài dài dài ấy, bố nhé!
 Theo Việt Tâm
2/ Làm bài tập:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Gia đình Hoa gồm có những ai?
A. Bố, mẹ.
B. Bố, mẹ và Hoa.
C. Bố, mẹ, Hoa và em Nụ.
2/ Bé Hoa làm gì giúp mẹ?
 A.Giặt quần áo.
 B.Trông em.
 C.Nấu ăn.
3/Em Nụ đáng yêu như thế nào?
 A.Môi đỏ hồng.
 B.Mắt thường mở to, tròn xoe, đen láy và thích nhìn Hoa .
 C. Tất cả các ý trên.
4/ Câu : “Em Nụ môi đỏ hồng” thuộc kiểu câu gì ?
 A. Ai thế nào? 
 B. Ai làm gì?
 C. Ai là gì?
Bài 2: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
	a) Cò ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
	b) Quanh ta, mọi vật mọi người đều làm việc.
B- KIỂM TRA VIẾT 
I - Chính tả : (5đ) (15 phút) 
Nghe- viết: Con chó nhà hàng xóm (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 131 ) 
II - Tập làm văn: (5đ) (25 phút)
 Viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết.
Câu hỏi gợi ý:
a.Con vật em tả là con gì?
b.Hình dáng, hoạt động của con vật ấy như thế nào?
c.Con vật ấy có đặc điểm gì làm em yêu thích?
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA
Họ tên :........................................
Lớp 2......
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
 MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2013 - 2014
 Thời gian làm bài : 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...
...
...
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng dưới đây:
a) Số lớn nhất trong các số 37; 89; 90 , 61; 54 là:
 A.89 B.90 C.37
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 45
B. 33 + 77
C. 69 + 30
c) Kết quả của phép tính 46 + 18 - 45 là:
A. 8
B. 9
C. 19
d) Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ là : 
 A.10 phút B.30 phút C.60 phút
đ) Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ là : Nam có 25 viên bi, Nam cho Tú 9 viên bi.Nam còn số viên bi là:
 A. 16 B.16 viên bi C. 17 viên bi
e) Hình sau có : 
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:Đặt tính rồi tính:(2điểm)
58 + 32 47 +29 63- 17 100- 68
 100- 68
Bài 2 : Tìm X : :(1điểm)
 	a.42 - X = 24 	 b. X - 19 = 62
Bài 3 : :(2điểm) Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Bài 4: :(1điểm)Tính hiệu, biết số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 89.

File đính kèm:

  • docde thi lop 2.doc