Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt Lớp 2 (Phần Đọc thanh tiếng) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Từ Tâm 2

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt Lớp 2 (Phần Đọc thanh tiếng) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Từ Tâm 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Khối: 2
Năm học: 2012 -2013 Môn: Tiếng Việt (Đọc thành tiếng)
Đề:
* Giáo viên cho học sinh bốc thăm 1 trong 4 bài sau, đọc khoảng 50 đến 60 chữ và trả lời câu hỏi theo đúng nội dung vừa đọc.
 -Các bài để học sinh bốc thăm là :
1. Trên chiếc bè 
Câu hỏi : 
a. Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu ? 
( TL: Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du thiên hạ.)
b. Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi chơi xa bằng cách gì ? 
( TL : Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen lại thành một chiếc bè đi trên sông .)
2. Chiếc bút mực .
Câu hỏi :
a.Chuyện gì xảy ra với Lan ?
(TL: Lan được viết bút mực nhưng lại quên bút . Lan buồn , gục đầu xuống bàn khóc nức nở.)
b. Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp đựng bút ? 
(TL: Vì nửa muốn cho bạn mượn bút ,nửa lại tiếc .)
3.Người mẹ hiền .
Câu hỏi :
a. Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
(TL: Minh rủ Nam trốn học , ra phố xem xiếc .) 
b. Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào? 
(TL: Chui qua chỗ tường thủng .)
 4 . Câu chuyện bó đũa
 + Câu hỏi : 
a.Câu chuyện có những nhân vật nào ? 
( TL: Có năm nhân vật : Ôâng cụ vàbốn người con .
b. Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa ? 
(TL: Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ .)
5.Tìm ngọc
+ Câu hỏi :
a.Do đâu chàng trai có viên ngọc quý ?
(TL:Chàng cứu con rắn nước . Con rắn ấy là con của Long Vương .Long Vương tặng chàng viên ngọc quý .
b. Ai đánh tráo viên ngọc ?
(TL:Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý hiếm . )
+Chọn 1 câu (có sẵn ở cuối bài đọc nêu trên )phù hợp với nội dung đoạn đọc .
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I Khối: 2
Năm học: 2012 -2013 Môn: Tiếng Việt (Đọc thành tiếng)
 Biểu điểm
I, Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Đọc đúng tiếng, đúng từ: (3 điểm)
Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm
Đọc sai từ 3 – 4 tiếng: 2 điểm
Đọc sai từ 5 – 6 tiếng: 1,5 điểm
Đọc sai từ 7 – 8 tiếng: 1 điểm
Đọc sai từ 9 – 10 tiếng: 0 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: (1 điểm)
Tốc độ đọc đạt yêu cầu: (1 điểm)
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: (1 điểm)

File đính kèm:

  • docDOC TT 2.doc