Đề kiểm tra Chương III - Đại Số môn Toán - Trường PT Thái Bình Dương (Có đáp án)

pdf5 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương III - Đại Số môn Toán - Trường PT Thái Bình Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD-ĐT TP. Cần Thơ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 
 Trường PT Thái Bình Dương Môn TOÁN - LỚP 
 Thời gian: 45 phút 
 Mã đề: 107 
Họ tên học sinh: . 
Lớp: .... 
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 
Số thứ tự câu trả lời tương ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề kiểm tra. Học sinh dùng bút chì đen tô 
kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời mà em cho là đúng nhất. 
 01. 05. 09. 13. 
 02. 06. 10. 14. 
 03. 07. 11. 15. 
 04. 08. 12. 16. 
 x82
Câu 1: Số nghiệm của phương trình là 
 x 2 x 2
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 
Câu 2: Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách. Dùng 
tất cả xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại? 
 A. 45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ B. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ 
 C. 35 xe 7 chỗ; 50 xe 4 chỗ D. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ 
 3x2 4 2x 5
Câu 3: Điều kiện của phương trình x là 
 x 3 x 3
 A. x3 B. x3 C. x3 D. x3 
Câu 4: Số nghiệm của phương trình 2x 4 x 3 là 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 5: Phương trình x2 4x 1 x 3 có nghiệm là 
 A. Vô nghiệm B. x = 3 C. x = 1 hoặc x = 3 D. x = 1 
Câu 6: Với m = 2 thì phương trình (2 m) x 1 
 1
 A. Vô số nghiệm B. Có nghiệm duy nhất x = 
 2
 C. Vô nghiệm D. Có nghiệm duy nhất x = 2 
Câu 7: Phương trình x2 2mx 2 m 0 có một nghiệm x = 2 thì 
 A. m = 1 B. m = -2 C. m = 2 D. m = -1 
Câu 8: Phương trình 3x 2y 5 0 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm 
 A. (- 1; - 1) B. (3; - 2) C. (1; 1) D. ( 2; -3) 
 x 2y 3z 1
Câu 9: Hệ phương trình x 3y 1 có nghiệm là 
 y 3z 2
 A. (2;1;1) B. (-2;1;1) C. (2;-1;1) D. (2;1;-1) 
Câu 10: Điều kiện của phương trình 2x 3 1 2x là 1 3 3 1
 A. x B. x C. x D. x 
 2 2 2 2
Câu 11: Phương trình 2x = 3 tương ứng với phương trình nào sau đây 
 A. 2x 1 x 3 1 x B. 2 3 2x x 3 2x 3 
 2x 3
 C. D. 2(x 1)x 3(x 1) 
 4x22 9 4x 9
Câu 12: Phương trình x2 x 6 có nghiệm là 
 A. x = 2 hoặc x = - 3 B. x = 2 hoặc x = 3 C. x = - 2 hoặc x = 3 D. x = - 2 hoặc x = - 3 
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 3x 2 2x 1 là 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 14: Với m = 1 thì phương trình (1 m2 )x m 1 
 A. Có nghiệm x m 1 B. Nghiệm đúng  x ℝ 
 1
 C. Vô nghiệm D. Có nghiệm x 
 m1 
Câu 15: Phương trình x2 4 4 2x nhận giá trị nào sau đây là nghiệm 
 A. x = 0 B. x = 2 C. x = 1 D. x = - 2 
 x 3y 2 0
Câu 16: Hệ phương trình có nghiệm là 
 x y 2 0
 A. (1; - 2) B. (-2; 1) C. ( -1; 1) D. (1;1) 
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) 
 xx2 2 5 1
Câu 1 (1.0 điểm) Tìm điều kiện để phương trình sau có nghĩa: 
 2x 10
Câu 2 (3.0 điểm) Giải phương trình 
 a) 5 4xx 2 1 
 b) 2xx42 3 1 0 
 c) xx 2 5 4 
Câu 3 (2.0 điểm) Trong một phòng có 360 cái ghế được xếp thành các dãy và các ghế trong mỗi dãy 
đều bằng nhau. Có một lần phòng họp phải xếp thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy tăng 1 ghế (số ghế trong 
mỗi dãy bằng nhau) để đủ chỗ cho 400 đại biểu. Hỏi bình thường trong phòng có bao nhiêu dãy ghế 
và mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế? 
 TRƯỜNG PHỔ THÔNG KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐS 
 THÁI BÌNH DƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP: 10 
 MA TRẬN ĐỀ 
 VẬN DỤNG 
NỘI DUNG KIỂM TRA BIẾT HIỂU 
 THẤP CAO 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Phương trình 6 câu 4 câu 2 câu 2 câu 
 Hệ phương trình 1 câu 1 câu 
 7 câu 4 câu 3 câu 2 câu 
 Tổng: 40% = 4,0 điểm 
 1,75đ = 43,75% 1,0đ = 25% 0,75đ = 18.75% 0,5đ = 12.5% 
B. PHẦN TỰ LUẬN 
 Tập xác định Xác định điều 
 10% = 1,0 điểm kiện phương trình 
 16.7% = 1,0 
 điểm 
 Giải pương trình – hệ Giải phương trình Giải phương trình Giải hệ phương 
 phương trình Giải pt bậc 4 chứa căn, lập hệ chứa trị tuyết đối trình 
 50% = 5,0 điểm phương trình 
 16.7% = 1,0 33,2% = 2,0 16,7% = 1,0 16,7% = 1,0 
 điểm điểm điểm điểm 
 Tổng: 60% = 6,0 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm 
 TN: 1,25đ 
 TN: 1,75đ TN: 1,0đ 
 Tổng cộng: 10đ = 100% TL: 2,0đ 
 TL: 2,0đ TL: 2,0đ 
 Tỷ lệ chung 3,75đ = 37,5% 3,0đ = 30% 3,25đ = 32,5% 
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) 
 Mã đề 107 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 
 Chọn B C B C A C C C A D D A B B B D 
 B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 
 Câu Nội dung Điểm 
 Câu 1 Ta có: 20x 0,5 
(1,0 điểm) x 0 0,5 
 Câu 2 a) 5 4xx 2 1 
(3,0 điểm) 
 1
 Điều kiện: x 0,25 
 2
 Ta có phương trình tương đương 
 5 4x 2 x 1 6 x 6 0,25 
 5 4xx 2 1 
 5 4x (2 x 1) 2 x 4
 x 1
 0,25 
 x 2
 Vậy nghiệm phương trình là xx1, 2 0,25 
 b) 2xx42 3 1 0 
 Đặt t x2,0 t 0,25 
 Ta có phương trình tương đương 
 t 1
 2 0,25 
 2tt 3 1 0 1 
 t
 2
 x2 1 x 1
 1 2 0,25 
 x2 x
 2 2
 2
 Vậy phương trình có nghiệm là xx1, . 0,25 
 2
 c) x2 x 5 4 2 x 5 x 4 
 Điều kiện: x 4 0,25 
 Ta có phương trình tương đương 
 0,25 
 2x 5 ( x 4)22 x 10 x 21 
 x 3
 0,25 
 x 7
 Vậy phương trình có nghiệm là x 7 0,25 
 Câu 3 Gọi x là số dãy ghế trong phòng (x 0) 
 0,5 
(2,0 điểm) Gọi y là số ghế của mỗi dãy ghế trong phòng (y 0) 
 Theo giả thuyết ta có hệ phương trình 
 xy. 360
 0,5 
 (xy 1)( 1) 400 x 24
 y 15
 0,5 
 x 15
 y 24
Vậy trong phòng có 24 dãy ghế và mỗi dãy là 15 ghế 
 0,5 
Hoặc trong phòng có 15 dãy ghế và mỗi dãy là 24 ghế 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chuong_iii_dai_so_mon_toan_truong_pt_thai_binh_d.pdf
Đề thi liên quan