Đề kiểm tra chương I môn : số học 6 thời gian : 45phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I môn : số học 6 thời gian : 45phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn : số học 6 Thời gian : 45phút
Đề 1
Bài 1. (3 điểm)
Tìm ƯCLN(54,90)
Tìm các BC(54,90) mà lớn hơn 90 và nhỏ hơn 560.
Tính tổng các số tự nhiên thuộc tập hợp ƯC(54,90).
Bài 2. (1 điểm). Trong các đáp án sau đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai? 
Tổng 45 + 32 + 13
A) Không chia hết cho 2. B) Không chia hết cho 5.
C) Không chia hết cho 3. D) Chia hết cho cả 2, 5 và 3.
Bài 3. ( 2 điểm) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng chia đều như thế. Hỏi lớp 6A có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm. Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam và bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4. ( 1 điểm)
Viết các số thứ tự chỉ cụm từ lấy từ cột A đặt vào vị trí tương ứng phù hợp 
ở cột B.
Cột A
Cột B
Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
1. Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
2. Xét các thừa số nguyên tố chung.
3. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
4. Xét các thừa số nguyên tố chung và riêng.
5. Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
Bài 5 ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a/ x = 28 : 24 + 32.33
b/ 96 – 23.(x – 5 ) = 24
Bài 6 (1 điểm) Chọn một trong hai câu sau:
a/ Khi chia một số cho 255 ta được số dư là 105. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không vì sao?
b/ Tìm số tự nhiên n sao cho (3n+21) (n+3) 
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn : số học 6 Thời gian : 45phút
Đề 2
Bài 1. (3 điểm)
Tìm ƯCLN(72,126)
Tìm các BC(72,126) mà lớn hơn 126 và nhỏ hơn 1010.
Tính tổng các số tự nhiên thuộc tập hợp ƯC(72,126).
Bài 2. (1 điểm). Trong các đáp án sau đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai? 
Tổng 23 + 52 + 75
A) Chia hết cho 2. B) Chia hết cho 5.
C) Chia hết cho 3. D) Không chia hết cho cả 2, 5 và 3.
Bài 3. ( 2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ôtô. Tính số HS đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai.
Bài 4. ( 1 điểm)
Viết các số thứ tự chỉ cụm từ lấy từ cột A đặt vào vị trí tương ứng phù hợp 
ở cột B.
Cột A
Cột B
Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
1. Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
2. Xét các thừa số nguyên tố chung và riêng.
3. Lập tích các thừa số đó mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
4. Xét các thừa số nguyên tố chung.
5. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bài 5 ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a/ x = 28.76 + 24.28 – 28.20
b/ 53 – 5.( x – 2) = 2.52
Bài 6 (1 điểm) Chọn một trong hai câu sau:
a/ Khi chia một số cho 405 ta được số dư là 225. Hỏi số đó có chia hết 
cho 85 không vì sao?
b/ Tìm số tự nhiên n sao cho (2n + 22) (n+5)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn : số học 6 Thời gian : 45phút
Đề 3
Bài 1. (3 điểm)
Tìm ƯCLN(54,90)
Tìm các BC(54,90) mà lớn hơn 90 và nhỏ hơn 560.
Tính tổng các số tự nhiên thuộc tập hợp ƯC(54,90).
Bài 2. (1 điểm). Trong các đáp án sau đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai? 
Tổng 45 + 32 + 13
Không chia hết cho 2. B) Không chia hết cho 5.
C) Không chia hết cho 3. D) Chia hết cho cả 2, 5 và 3.
Bài 3. ( 2 điểm) Trong buổi liên hoan cuối học kì 1, bạn lớp trưởng được phân công mua hoa quả cho lớp. Bạn đó mua được 28 quả quýt, 24 quả táo và 36 cái bánh. Nếu chia đều số quýt, số táo và số bánh trên ra các đĩa thì xếp được nhiều nhất là mấy đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu quả quýt, táo và bao nhiêu bánh? 
Bài 4. ( 1điểm)
Viết các số thứ tự chỉ cụm từ lấy từ cột A đặt vào vị trí tương ứng phù hợp 
ở cột B.
Cột A
Cột B
Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
1. Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
2. Xét các thừa số nguyên tố chung.
3. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
4. Xét các thừa số nguyên tố chung và riêng.
5. Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
Bài 5 ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a/ x = 4.52 – 3.23 + 33 : 32
b/( 3x – 23 ).43 = 44
Bài 6 (1 điểm) Chọn một trong hai câu sau:
a/ Khi chia một số cho 255 ta được số dư là 105. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không vì sao?
b/ Tìm số tự nhiên n sao cho (3n+21) (n+3) 
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn : số học 6 Thời gian : 45phút
Đề 4
Bài 1. (3 điểm)
Tìm ƯCLN(72,126)
Tìm các BC(72,126) mà lớn hơn 126 và nhỏ hơn 1010.
Tính tổng các số tự nhiên thuộc tập hợp ƯC(72,126).
Bài 2. (1 điểm). Trong các đáp án sau đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai? 
Tổng 23 + 52 + 75
A) Chia hết cho 2. B) Chia hết cho 5.
C) Chia hết cho 3. D) Không chia hết cho cả 2, 5 và 3.
Bài 3. ( 2 điểm) Có 3 cái chuông điện. Chuông thứ nhất cứ 8 phút reo một lần, chuông thứ hai cứ 10 phút reo một lần, chuông thứ 3 cứ 16 phút reo một lần. Cả ba chuông cùng reo một lúc vào 7 giờ. Hỏi sau bao nhiêu phút cả ba chuông cùng reo lần tiếp theo? Khi đó là mấy giờ?
Bài 4. ( 1điểm)
Viết các số thứ tự chỉ cụm từ lấy từ cột A đặt vào vị trí tương ứng phù hợp 
ở cột B.
Cột A
Cột B
Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
1. Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
2. Xét các thừa số nguyên tố chung và riêng.
3. Lập tích các thừa số đó mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
4. Xét các thừa số nguyên tố chung.
5. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bài 5 ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a/ x = 135 + ( 4.32 – 5.22 )
b/ ( 5x – 4).63 = 65
Bài 6 (1 điểm) Chọn một trong hai câu sau:
a/ Khi chia một số cho 405 ta được số dư là 225. Hỏi số đó có chia hết 
cho 85 không vì sao?
b/ Tìm số tự nhiên n sao cho (2n + 22) (n+5)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra chuong 1 so hoc 6.doc