Đề kiểm tra Chương 2 môn Đại Số Lớp 10 - Mã đề A11 - Trường THPT Thực Hành Sư Phạm (Có lời giải)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương 2 môn Đại Số Lớp 10 - Mã đề A11 - Trường THPT Thực Hành Sư Phạm (Có lời giải), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 (HỆ SỐ 1) TRƯỜNG THPT THỰC HÀNH SƯ PHẠM Môn: Đại số 10 – 10A1 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Mã đề thi: A11 Họ, tên học sinh: ............................................... Số báo danh: ....................... Lớp: ....................... BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. A B C D 4. A B C D 7. A B C D 10. A B C D 2. A B C D 5. A B C D 8. A B C D 11. A B C D 3. A B C D 6. A B C D 9. A B C D 12. A B C D PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 8 1 <> khi x ≤ 2 ( ) = x − 3 ( ) Câu 1. Cho hàm số f x q . Tìm tập xác định của hàm số f x . :> 4 − jxj khi x > 2 A. (−¥; 4]. B. (2; 4] . C. (−¥; 4] n f3g. D. (2; 4] n f3g. Câu 2. Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số lẻ? y y y y 1 1 O O O x x x x 1 A. . B. O 1 . C. . D. . Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có y đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây 3 đúng? 2 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 4). 1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3). −3 −2 −1 O 1 2 3 4 x D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−¥; 0). −1 Câu 4. Hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số y sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? 2 A. y = 2 − jxj. B. y = jxj − 2. 1 C. y = 2jxj. D. y = 2 + jxj. x −3 −2 −1 O 1 2 3 Câu 5. Trongp các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? x2 + 1 A. y = . B. y = xjxj. x − 1 C. y = jx − 1j. D. y = x2 + 2jxj + 2. Trang 1/2 – Mã đề A11 ( x2 + 3x khi x ≥ 0 Câu 6. Cho hàm số f (x) = . Tính S = f (1) + f (−1). 1 − x khi x < 0 A. S = 6. B. S = 2. C. S = −3. D. S = 0. 2x + 1 Câu 7. Cho hàm số f (x) = , với m là tham số. Số các giá trị nguyên dương x2 − 2x + 21 − 2m của tham số m để hàm số f (x) xác định với mọi x thuộc R là A. Vô số. B. 9. C.p11. D. 10. 2x + 1 Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = . 2x2 − 11x + 5 1 1 A. D = R n − ; −5 . B. D = R n ; 5 . 2 2 1 1 C. D = R n − ; 5 . D. D = R n ; −5 . 2 2 Câu 9. Trongp các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R? A. h(x) = x. B. k(x) = jxj. p C. f (x) = x2. D. g(x) = −3 + 2x. p 7 − 2x Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số f (x) = p . (x − 2) x − 1 7 7 A. D = − ; 1 . B. D = 1; n f2g. 2 2 7 7 C. D = 1; n f2g. D. D = − ; +¥ . 2 2 x + 2 Câu 11. Cho hàm số f (x) = , với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của tham số m để x − 2m hàm số xác định trên [0; 1). 1 1 A. m ≤ 0 hoặc m ≥ . B. m . 2 2 1 1 C. m . 2 2 Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị như y hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? 3 A. Điểm M(2; 3) thuộc đồ thị hàm số. 2 B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−1; 1] là 2. 1 C. Hàm số f (x) là hàm chẵn. x 3 − − D. Phương trình f (x) = có ba nghiệm phân biệt. 2 1 O 1 2 3 2 −1 PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN 81 < x2 khi x ≤ 2 Câu 13. Cho hàm số f (x) = 4 . :3 − x khi x ≥ 2 1. Vẽ đồ thị hàm số f (x). 2. Lập bảng biến thiên và tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số f (x). 3. Dựa vào đồ thị, tìm điều kiện của tham số m để phương trình f (x) = m có ít nhất hai nghiệm. —HẾT— Trang 2/2 – Mã đề A11
File đính kèm:
de_kiem_tra_chuong_2_mon_dai_so_lop_10_ma_de_a11_truong_thpt.pdf



