Đề kiểm tra chất lượng kỳ II năm học 2011 - 2012

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng kỳ II năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
 

 PHềNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Mụn: Ngữ Văn - Khối : 7
	MÃ ĐỀ : 01 	Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) 
(Học sinh làm bài trờn giấy thi. Cần ghi rừ họ tờn, lớp, mụn thi và mó đề vào tờ giấy làm bài.)
 

Câu 1: ( 1 điểm)
 Thế nào là câu chủ động? Xác định câu chủ động trong các câu sau:
 Mọi người yêu mến em.
 Em được mọi người yêu mến.
Câu 2: ( 1 điểm)
Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta ?
Câu 3: ( 2 điểm)
Làm rõ giá trị hiện thực qua văn bản “ Sống chết mặc bay” của Phạm Duy Tốn.
Câu 4: ( 6 điểm): 
 Giải thích câu tục ngữ “ Uống nước nhớ nguồn”.
 
 
 

 ---------------------------------------



 Hoàn Trạch , ngày 09-4-2012
 GV ra đề : 

 Nguyễn Thị Tuyết



 

















PHềNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Mụn: Ngữ Văn - Khối : 7
	MÃ ĐỀ : 02 	Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) 
(Học sinh làm bài trờn giấy thi. Cần ghi rừ họ tờn, lớp, mụn thi và mó đề vào tờ giấy làm bài.)
 
Câu 1: ( 1 điểm): 
Thế nào là câu bị động? Xác định câu bị động trong các câu sau:
 Mọi người yêu mến em.
 Em được mọi người yêu mến.
Câu 2: ( 1 điểm):
 Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản “ ý nghĩa văn chương”?
Câu 3:( 2 điểm): 
 Làm rõ giá trị nhân đạo qua văn bản “ Sống chết mặc bay” của Phạm Duy Tốn.
 Câu 4: ( 6 điểm): 
 Giải thích câu tục ngữ “ Uống nước nhớ nguồn”.


 ---------------------------------------



 Hoàn Trạch , ngày 09-4-2012
 GV ra đề : 

 Nguyễn Thị Tuyết




















 


 Đáp án và biểu điểm.
 * Mã đề 01
Câu 1: ( 1 điểm)
- Yêu cầu học sinh nêu được khái niệm về câu chủ động.
Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác. ( 0,5 điểm)
- Xác định được câu chủ động: ( 0,5 điểm)
 Mọi người yêu mến em.
Câu 2: ( 1 điểm)
- Yêu cầu học sinh xác định giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
+ Nội dung: Bài văn đã làm sáng tỏ một chân lí: “ Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta”.( 0,5 điểm)
+ Nghệ thuật: Bài văn là một mẫu mực về lập luận, bố cục và cách dẫn chứng cụ thể, phong phú, giàu sức thuyết phục.( 0,5 điểm)
Câu 3: ( 2 điểm)
- Học sinh làm rõ được giá trị hiện thực của tác phẩm:
+ Phản ánh sự đối lập hoàn toàn giữa cuộc sống và sinh mạng của nhân dân với cuộc sống của bọn quan lại mà kẻ đứng đầu ở đây là tên quan phụ mẫu “ lòng lang da thú”.
( 1 điểm)
+ Tìm một vài dẫn chứng trong tác phẩm để làm sáng tỏ. ( 1 điểm)
Câu 4: ( 6 điểm): Chung cho cả hai mã đề.
* Yêu cầu về kĩ năng.
- Học sinh biết cách làm một bài văn nghị luận giải thích .
- Bài viết chặt chẽ, hợp lý. Bố cục rõ ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Diễn đạt chính xác, trôi chảy.
- Mắc ít lỗi chính tả, dùng từ ngữ và ngữ pháp.
* Các yêu cầu về nội dung và cho điểm.
- Mở bài: Giới thiệu được vấn đề cần giải thích.( 1 điểm)
Khi được hưởng một thành quả nào đó ta phải nhớ ơn người tạo ra thành quả cho chúng ta được hưởng.
- Thân bài: Cần làm rõ các ý sau: 
+ Uống nước là gì? (0,75 điểm)
+ Nhớ nguồn là gì? ( 0,75 điểm)
+ Uống nước nhớ nguồn là như thế nào? ( 1,5 điểm)
+ Vậy uống nước nhớ nguồn ta phải làm gì? ( 1 điểm)
- Kết bài: Khẳng định lại ý nghĩa của câu tục ngữ .( 1 điểm)
 * Mã đề 02:
Câu 1: ( 1 điểm)
- Yêu cầu học sinh nêu được khái niệm về câu chủ động.
Câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật được hoạt động của người, vật khác hướng vào. ( 0,5 điểm)
- Xác định được câu chủ động: ( 0,5 điểm)
 Em được mọi người yêu mến.
Câu 2: ( 1 điểm)
- Yêu cầu học sinh xác định giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản “ ý nghĩa văn chương”
+ Nội dung: bài văn đã khẳng định: nguồn gốc cốt yếu của văn chương là tình cảm, là lòng vị tha. Văn chương là hình ảnh của sự sống muôn hình vạn trạng và sáng tạo ra sự sống , gây những tình cảm không có, luyện những tình cảm ta sẵn có. Đời sống tinh thần của nhân loại nếu thiếu văn chương thì sẽ rất ngèo nàn. ( 0,5 điểm)
+ Nghệ thuật: Lối văn nghị luận vừa có lí lẽ, vừa giàu cảm xúc, hình ảnh. ( 0,5 điểm)
Câu 3: ( 2 điểm)
- Học sinh làm rõ được giá trị nhân đạo của tác phẩm:
+ Thể hiện được niềm cảm thương của tác giả trước cuộc sống lầm than cơ cực của người dân do thiên tai và thái độ vô trách nhiệm của bọn cầm quyền đưa đến. ( 1 điểm)
+ Tìm một vài dẫn chứng trong tác phẩm để làm sáng tỏ. ( 1 điểm)
Câu 4: ( 6 điểm): Chung cho cả hai mã đề.
* Yêu cầu về kĩ năng.
- Học sinh biết cách làm một bài văn nghị luận giải thích .
- Bài viết chặt chẽ, hợp lý. Bố cục rõ ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Diễn đạt chính xác, trôi chảy.
- Mắc ít lỗi chính tả, dùng từ ngữ và ngữ pháp.
* Các yêu cầu về nội dung và cho điểm.
- Mở bài: Giới thiệu được vấn đề cần giải thích.( 1 điểm)
Khi được hưởng một thành quả nào đó ta phải nhớ ơn người tạo ra thành quả cho chúng ta được hưởng.
- Thân bài: Cần làm rõ các ý sau: 
+ Uống nước là gì? (0,75 điểm)
+ Nhớ nguồn là gì? ( 0,75 điểm)
+ Uống nước nhớ nguồn là như thế nào? ( 1,5 điểm)
+ Vậy uống nước nhớ nguồn ta phải làm gì? ( 1 điểm)
- Kết bài: Khẳng định lại ý nghĩa của câu tục ngữ .( 1 điểm)


 ------------------------------------------------










	













 Ma trận đề kiểm tra học kỳ II
 Mụn : Ngữ Văn 7
Mó đề 1:

 
 Tờn chủ đề 

Nhận biết

Thụng hiểu
Vận dụng

Cộng



Thấp
cao


Đọc- hiểu văn bản

 
 Cõu 2

 Cõu 3






Số cõu: 
Số điểm:
Tỉ lệ :% 
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10 %
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20 %


Số cõu:2
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30 % 


Chủ đề 2 
Tiếng Việt


 
 Cõu 1


 Cõu 1



Số cõu: 
Số điểm:
Tỉ lệ :%
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ 5 %
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ 5 %


Số cõu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10 %
Chủ đề 3 
Tập làm văn
( Văn nghị luận )




Viết bài văn nghị luận giải thớch.
 Cõu 4

Số cõu: 
Số điểm:
Tỉ lệ :%



Số cõu: 1 
Số điểm: 6
Tỉ lệ 60 %
Số cõu: 1 
Số điểm: 6
Tỉ lệ 60 % 
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ :% 
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ 15 %
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25 %

Số điểm: 6
Tỉ lệ 60 %
Số cõu:4
Số điểm:10
100%
 












 Ma trận đề kiểm tra học kỳ II
 Mụn : Ngữ Văn 7
Mó đề 2:

 
 Tờn chủ đề 

Nhận biết

Thụng hiểu
Vận dụng

Cộng



Thấp
cao


Đọc- hiểu văn bản

 
 Cõu 2

 Cõu 3






Số cõu: 
Số điểm:
Tỉ lệ :% 
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10 %
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20 %


Số cõu:2
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30 % 


Chủ đề 2 
Tiếng Việt


 
 Cõu 1


 Cõu 1



Số cõu: 
Số điểm:
Tỉ lệ :%
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ 5 %
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ 5 %


Số cõu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10 %
Chủ đề 3 
Tập làm văn
( Văn nghị luận )




Viết bài văn nghị luận giải thớch.
 Cõu 4

Số cõu: 
Số điểm:
Tỉ lệ :%



Số cõu: 1 
Số điểm: 6
Tỉ lệ 60 %
Số cõu: 1 
Số điểm: 6
Tỉ lệ 60 % 
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ :% 
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ 15 %
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25 %

Số điểm: 6
Tỉ lệ 60 %
Số cõu:4
Số điểm:10
100%
 

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKII NGU VAN 7(2).doc
Đề thi liên quan