Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học : 2013 - 2014 Môn : Toán – Lớp 8

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học : 2013 - 2014 Môn : Toán – Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND HUYệN 
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO
Đề dự THảO

đề kiểm tra chất lượng học kỳ ii
Năm học : 2013 - 2014
Môn : Toán – Lớp 8.
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)


A. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
I. Chọn phương ỏn trả lời đỳng cho mỗi cõu sau: 
Câu1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. – 0,5x + 2 = 0 B. 8x-3y = 0 
C. 10- 0x = 0 D. x(x-5) = 0
Cõu 2: Điều kiện xỏc định của phương trỡnh là: 
A. hoặc 
B. và 
C. và 
 D. 
Cõu 3: Tập nghiệm của phương trỡnh là: 
A. 
B. 
C.
D. 
Cõu 4: Bất phương trỡnh cú tập nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 

Cõu 5: Một hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật đú là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Cõu 6: Cho hỡnh lập phương cú cạnh là 5cm. Diện tớch xung quanh của hỡnh lập phương là:
A. B. C. D. 

II. Điền dấu “X” vào ụ thớch hợp:
Câu 7: 
Phỏt biểu
Đỳng
Sai

a. Nếu cạnh huyền và một cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng kia thỡ 2 tam giỏc vuụng đú đồng dạng.



b. Hai tam giỏc cõn luụn đồng dạng với nhau.



B. Tự luận ( 8 điểm)
Cõu 1:( 3,0 điểm) 
Giải cỏc phương trỡnh và bất phương trỡnh sau: 
 a. 
 b. 
 c. 
Cõu 2:( 1,0 điểm)
	Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 25 km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc trung bỡnh 30 km/h nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt. Tớnh quóng đường AB? 

Cõu 3:( 3,0 điểm ) 
	Cho tam giỏc ABC cú AH là đường cao (). Gọi D và E lần lượt là hỡnh chiếu của H trờn AB và AC. Chứng minh rằng :
s
a. ABH AHD
b. 
Cõu 4:( 1,0 điểm )
 Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 –2x – 2.



















hướng dẫn chấm HọC Kỳ II
Năm học: 2011-2012
Môn: Toán 8.
- Học sinh giải đúng bằng phương pháp khác thì cho điểm tương đương theo biểu điểm chấm.
- Bài chấm theo thang điểm 10, điểm toàn bài bằng tổng của các điểm thành phần.
A. Trắc nghiệm khách quan. (2 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
A
D
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 7: Mỗi ý 0,25đ
Phỏt biểu
Đỳng
Sai
a. Nếu cạnh huyền và một cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng kia thỡ 2 tam giỏc vuụng đú đồng dạng.
X


b. Hai tam giỏc cõn luụn đồng dạng với nhau.

X

B. Tự luận ( 8 điểm) 
Cõu
Đỏp ỏn 
Điểm




Cõu 1
(3,0 điểm)
a.
Ta cú 
Vậy phương trỡnh cú nghiệm là 

0,75

0,25

b.
Ta cú 
	
Vậy bất phương trỡnh cú tập nghiệm là 

0,5

0,25

0,25

c.
Ta cú ĐKXĐ: 

Khụng thỏa món điều kiện bài toỏn.
Vậy phương trỡnh vụ nghiệm 

0,25


0,25

0,25


0,25



Cõu 2
( 1,0 điểm)

Gọi quóng đường AB là x km ( x > 0)
Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nờn thời gian lỳc đi là (h)
Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nờn thời gian lỳc về là (h).
Vỡ thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt = 
nờn ta cú phương trỡnh:
Vậy quóng đường AB dài 50 km.

0,25





0,5




0,25











Cõu 3
( 3,0 điểm)

 A


	E
	 D 
 B
	H	C





0,25

a.
Xột ABH và AHD cú :
 AHB = ADH =900 
 BAH là gúc chung
s
ABH AHD (g.g)

0,5
0,5
0,25


b.
Xột AEH và HEC cú:
 AEH = HEC =900 , EAH = EHC (cựng phụ với AHE)
s
AEH HEC (g.g)
 
Vậy 

0,75

0,25

0,5

Cõu 4
( 1,0 điểm)

Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A= x2 –2x - 2
 Ta cú: A =x2 – 2 x + 1 - 1 - 2
 = (x- 1)2 - 3 -3với x .
 Vậy MinA= -3 khi x = 1 	

0,5
0,25
0,25

* Chỳ ý : Học sinh làm theo cỏch khỏc mà đỳng thỡ vẫn cho điểm tối đa







File đính kèm:

  • docDe kiem tra va dap an toan 8 ky II.doc