Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học: 2006 - 2007 môn: công nghệ 8 thời gian làm bài :45 phút

doc9 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học: 2006 - 2007 môn: công nghệ 8 thời gian làm bài :45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề KIểM TRA chất lượng học kì ii
Năm học: 2006 - 2007
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài :45 phút
Câu 1: Hãy cho biết đồ dùng điện trong nhà chia thành mấy nhóm? Cho ví dụ? Nêu nguyên lý làm việc của mỗi nhóm?
Câu 2.Một máy biến áp có: N1 = 1800 vòng 
	 N2 = 900 vòng 
	 U1 = 220 V 	
 a,Xác định điện áp đầu ra U2 ?
 b,Để điện áp đầu ra U2 = 36 V thì số vòng dây N2 phải bằng bao nhiêu?
Câu 3.Một gia đình có một số đồ dùng điện sau: 
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất
(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày (h)
1
Đèn compac
25
2
3
2
Đèn huỳnh quang
40
1
4
3
Nồi cơm điện 
750
1
2
4
Ti vi 
100
1
4
5
ấm đun nước
1000
1
0,5
a, Hãy tính tiêu thụ điện năng của gia đình trên trong một ngày và trong một tháng .
b, Với giá điện 800 đồng / (kW.h) thì gia đình trên phải trả bao nhiêu tiền trong một tháng(30 ngày)?
Đáp án môn công nghệ 8
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày đúng đủ 3 nhóm đồ dùng điện trong nhà,lấy VD cho mỗi nhóm mỗi ý cho 1 điểm x 3 = 3 điểm
Câu 2: (3 điểm)
Làm đúng mỗi ý cho 1,5 điểm 
a, Xác định điện áp đầu ra 
Ta có : 
Vậy điện áp đầu ra U2 là : v
b, Để điện áp đầu ra U2 = 36 v thì số vòng dây cuộn thứ cấp N2 là :
 vòng 
Câu 3: (4 điểm)
a,Tiêu thụ điện năng của gia đình trong 1 ngày trong 1 tháng :
áp dụng công thức: A = P. t (Trong đó : A là điện năng tiêu thụ, P là công suất, t là thời gian sử dụng )
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất
(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày (W.h)
1
Đèn compac
25
2
3
150
2
Đèn huỳnh quang
40
1
4
160
3
Nồi cơm điện 
750
1
2
1500
4
Ti vi 
100
1
4
400
5
ấm đun nước
1000
1
0,5
500
a,Tiêu thụ điện năng trong ngày là: 
 A = 150 + 160 + 1500 + 400 + 500 = 2710(W.h) ( 1 điểm )
Tiêu thụ điện năng trong tháng là : A = 2710. 30 = 81300W.h= 81,3 kW.h
 ( 1 điểm )
b, Số tiền mà gia đình đó phải trả trong 1 tháng là : 8,13.800 = 65040 đồng
( 1 điểm ) 
đề KIểM TRA học kì ii
Năm học: 2006 - 2007
Môn: Công nghệ 9
Thời gian làm bài :45 phút
Câu 1: (2 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau : 
1, Phương pháp nhân giống hữu tính của cây ăn quả là: 
 A.Giâm cành B. Ghép 
 C. Gieo hạt D. Chiết cành
2,Loại đất thích hợp với vườn ươm cây ăn quả là :
 A. Đất cát B. Đất phù sa
 C. Đất sét D. Đất đồi 
Câu 2: (3 điểm)	
Hãy điền tên các loại cây ăn quả sau đây vào chỗ trống cho phù hợp: Chuối, dưa, mít, cam, quýt, táo, lê, nhãn, vải, đu đủ, dứa, mận, hồng, thanh long, đào, chôm chôm.
Cây ăn quả nhiệt đới gồm có ............................................................... 
Cây ăn quả ôn đới gồm có................................................................... 
 Câu 3 (4 điểm)
Hãy nêu các bước của qui trình ghép chữ T
Bước 1: ................................................................... ................................... 
Bước 2: ................................................................... ..................................
Bước 3: .......................................................................................................
 Bước 4................................................................... ...................................
Câu 4 (1 điểm)
Tại sao phải bón phân thúc cho cây ăn quả theo hình chiếu của tán cây? 
 Đáp án môn công nghệ 9
Câu 1 (2 điểm)
1, B (1 điểm)
2, B (1 điểm)
Câu 2 (3 điểm)
- Cây ăn quả nhiệt đới gồm : Chuối, dứa, mít, chôm chôm, thanh long, đu đủ (1,5 điểm)
- Cây ăn quả ôn đới gồm : Táo, lê, mận, đào (1,5 điểm)
Câu 3 (4 điểm)
Bước 1: Chọn vị trí ghép và miệng ghép 
Bước 2: Cắt mắt ghép 
Bước 3 : Ghép mắt 
Bước 4: Kiểm tra sau khi ghép 
Câu 4 (1 điểm)
- Bón phân cho cây ăn quả phải bón theo hình chiếu của tán cây vì rễ cây ăn quả lan theo hình chiếu của tán cây,có bón như vậy thì cây mới hấp thụ được tối đa lượng phân bón. 
đề KIểM TRA học kì ii
Năm học: 2006 - 2007
Môn: GDCD 9
Thời gian làm bài :45 phút
Câu 1. Hãy kể tên các loại vi phạm pháp luật và các loại trách nhiệm pháp lí ?
Câu 2. Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội là gì ? 
Câu 3. Để thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc, học sinh chúng ta phải làm gì ? 
Đáp án môn gdcd 9 
Câu 1: 
Trình bày đúng các loại vi phạm pháp luật (1 điểm )
Trình bày đúng các loại trách nhiệm pháp lí ( 1 điểm )
Câu 2: 
Nêu khái niệm: Là quyền tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tổ chức xã hội; tham gia bàn bạc; tổ chức thực hện ; giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc của nhà nước và xã hội . Đây cũng là quyền chính trị quan trọng nhất của công dân, đảm bảo cho công dân thực hiện quyền làm chủ, thực hiện trách nhiệm của công dân với nhà nước và xã hội. ( 3,5 điểm )
Câu 3:
 Học sinh phải ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức, rèn luyện sức khỏe luyện tập quân sự; tích cực tham gia phong trào bảo vệ an ninh trật tự; an ninh trong trường học và nơi cư trú; sẵn sàng làm nghĩa vụ quân sự đồng thời tích cực vận động người thân trong gia đình thực hiện nghĩa vụ quân sự (3,5 đ)
Có liên hẹ bản thân (1 điểm )
đề KIểM TRA học kì ii
Năm học: 2006 - 2007
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài :45 phút
Câu 1:( 4 điểm)
 Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ? 
Câu 2: ( 6 điểm )
 Nêu các phương pháp chế biến thức ăn và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ? 
đáp án
Câu 1:( 4 điểm)
Trình bày đúng tại sao phải chế biến thức ăn (2 điểm)
Trình bày đúng tại sao phải dự trữ thức ăn (2 điểm)
Câu 2: ( 6 điểm )
Trình bày đúng mỗi phương pháp chế biến thức ăn cho 1 điểm x 4 = 4 điểm 
Trình bày đúng mỗi phương pháp dự tữ thức ăn cho 1 diểm x 2 = 2 điểm
Trường THCS: Khám Lạng
 Báo cáo thống kê trung học cơ sở
Trg gửi phòng: Đầu năm học 2008-2009
Phòng gửi sở: Đơn vị gửi:Trường THCS Khám Lạng
Sở gửi bộ, Cục TK: Loại hình Đơn vị nhận:Phòng GD-ĐT Lục Nam
Đơn vị
Tổng số
Chia ra
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
1.Trường:
 Trong đó: Đạt chuẩn Quốc gia
Trường
2.Lớp
Lớp
16
4
4
4
4
3.Học sinh
Người
Trong 
tổng 
số
- Hs khuyết tật
3
2
1
0
- Nữ
45
53
55
44
- Dân tộc
1
0
0
0
- Con thương binh, liệt sĩ
0
0
0
1
- Mới tuyển(Tổng số)
90
0
0
0
Trong tổng số: 
- Nữ:
45
0
0
0
- Dân tộc:
1
0
0
0
- Lưu ban(Tổng số)
0
5
3
4
Trong tổng số:
- Nữ:
- Dân tộc:
0
0
0
0
Đơn vị
Tổng số
Trong tổng số
Nữ
Hợp đồng
4.Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
(T.số) = a + b+ c+ d+ đ
Người
38
38
27
2
Trong đó: Đảng viên
11
10
5
0
Chia 
ra
â.Giáo viên
34
34
23
1
b.Hiệu trưởng
01
01
0
0
c.Phó hiệu trưởng
01
01
0
0
d.Giáo viên chuyên trách Đoàn, Đội
1
1
0
0
đ.Nhân viên phục vụ
4
4
4
1
5.Cơ sở vật chất
Đơn vị
Tổng số
Tróng đó làm mới
a.Tổng số phòng học, thư viện, phòng tập TDTT
Phòng
Trong đó:
 - Phòng học kiên cố
0
0
0
 - Phòng học bán kiên cố
13
13
0
 - Phòng học tạm(tranh tre)
0
0
0
 - Phòng học 3 ca
0
0
0
b.Chỗ ngồi
Chỗ
200
 Bắc Giang, ngày tháng năm 2008
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
 (Họ và tên) (Họ và tên)
Nguyễn Thị Quyên Trần Mạnh Hùng
Trường THCS Khám Lạng
Thống kê học sinh phổ thông bỏ học trong hè năm 2008-2009
(Số liệu tính từ ngày 01 tháng 6 năm 2008 đến ngày khải giảng năm học mới)
Stt
Chỉ tiêu
Tổng số học sinh đầu năm học
Trong đó
Số học sinh bỏ học
Trong đó
Tỷ lệ % học sinh bỏ học
Số học sinh bỏ học theo các nguyên nhân
Nữ
Dân tộc ít người
Nữ
Dân tộc ít người
Có hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn
Học lực yếu kém
Xa trường đi lại khó khăn
ảnh hưởng thiên tai, dịch bệnh
Nguyên nhân khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tổng số
 1
Hs Tiểu học
 2
Hs THCS
400
197
1
5
0
0
1,25%
5
0
0
0
0
 Khám Lạng, ngày tháng năm 2008
 Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
 Nguyễn Thị Quyên Trần Mạnh Hùng

File đính kèm:

  • docDe kiem tra ky2.doc