Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tờn. Thứ ngày thỏng năm 2013
 Lớp: 2 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI Kè I
 MễN: TOÁN
 Thời gian: 40 phỳt
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
Số
 Bài 1: (1 điểm) 
 ?
76
71
74
70
a) 
26
38
32
28
b) 
Bài 2: (1điểm) Nối mỗi số với cỏch đọc số đú:
16
Bốn mươi
Chớn mươi chớn
Ba mươi lăm
Mười sỏu
99
40
35
5
5
Bài 3: ( 2 điểm) Số ?
6
 a) 	+ 8	 c) - 9
6
	b) + 9 d)	- 8
 Bài 4: (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh: 
 47 + 35 ; 74 – 28 ; 47 + 23 ; 70 – 46 
.................................................................................................................................
.
.
Bài 5:(2 điểm) Bài toỏn
 a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiờu xăng- ti-một ?
 Bài giải
.............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
b) Thựng bộ đựng được 38 lớt nước, thựng lớn đựng nhiều hơn thựng bộ 22 lớt nước. Hỏi thựng lớn đựng được bao nhiờu lớt nước ? 
Bài giải
.............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 6: ( 1 điểm) Viết số thớch hợp vào ụ trống:
a) Đồng hồ A chỉgiờ b) Đồng hồ B chỉ.giờ
	 A	 B 	
Bài 7: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
 Trong hỡnh vẽ bờn:
Số tứ giỏc là:
 A.1 B. 2 C. 3
b) Số hỡnh tam giỏc là:
 A. 2 B. 3 C. 1 
 Họ và tờn. Thứ ngày thỏng năm 2013
 Lớp: 2 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI Kè I
 MễN: TIẾNG VIỆT
 Thời gian: 40 phỳt
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
I. Luyện từ và cõu: 
 Hóy đỏnh dấu X vào ụ trống trước ý trả lời đỳng và trả lời cõu hỏi sau:
1. ( 1 điểm) Điền từ thớch hợp vào chỗ chấm(..)
 Tiếng để chọn 
 Điền tiếng thớch hợp
 lấp, nấp
 ẩn ..
 lặng, nặng
. lẽ
 lúng, núng
. ngúng
	lanh, nanh
 .. lợi
2. ( 1 điểm) Tỡm những từ chỉ đặc điểm của người và vật trong cỏc cõu văn sau:
- Chỉ ba thỏng sau nhờ sự siờng năng, cần cự Bắc đó đứng đầu lớp.
- Mấy bụng hoa vàng tươi như những đốm nắng đó nở sỏng trưng trờn giàn mướp xanh mỏt.
- Chỉ đặc điểm của người ,....
- Chỉ đặc điểm của vật 
3 .( 1 điểm) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu Ai làm gì? 
 a) Em làm ba bài tập toán. 
 b) Tuấn là học sinh giỏi.
 c) Lớp học rất sạch sẽ.
4. ( 1 điểm) Từ nào chỉ đặc điểm về tớnh tỡnh của một người ? 
 a) trắng hồng
 b) hiền hậu
c) trũn xoe
 5. ( 1 điểm) Trong cõu “ Hai anh em ụm chầm lấy bà” từ ngữ nào chỉ hoạt động ?
 a) anh em
 b) ụm chầm
 c) bà
 II/ Tập làm văn (5 điểm)
Em hóy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 cõu) kể về gia đỡnh em.
 Theo gợi ý sau:
a/ Gia đỡnh em gồm mấy người? Đú là những ai?
b/ Núi về từng người trong gia đỡnh em .
c/ Em yờu quý những người trong gia đỡnh em như thế nào?
 Hướng dẫn chấm điểm và đỏp ỏn mụn tiếng việt lớp 2
 Bài 1 :Điền đỳng mỗi từ được 0,25 điểm
 ẩn nấp, lặng lẽ,lúng ngúng,lanh lợi.
 Bài 2 :Điền đỳng mỗi ý được 0,5 điểm
 , - Chỉ đặc điểm của người :Siờng năng, cần cự.
- Chỉ đặc điểm của vật : vàng tươi
 Bài 3: ý a , bài 4 ý b .bài 5 ý b
 II. TẬP LÀM VĂN
1.Cõu phải đủ chủ ngữ và vị ngữ và dấu chấm cõu. Thiếu dấu chấm cõu –0,5 điểm
2.HS viờ́t được mụ̣t đoạn văn dài từ 3 -5 cõu nói về gia đỡnh của mỡnh
-Đoạn văn phải cú sự liờn kết ý giữa cỏc cõu, đỳng chủ đề, khụng sai chớnh tả (5đ)
-Viết đỳng chủ đề cú sự liờn kết về ý giữa cỏc cõu nhưng cũn sai chớnh tả, thiếu cõu theo yờu cầu (4đ)
-Đoạn văn khụng cú sự liờn kết ý giữa cỏc cõu, nhưng đỳng chủ đề và khụng sai chớnh tả. Mỗi cõu được tớnh (1đ nhưng toàn bài khụng quỏ 4 điểm).
-Viết sai chủ đề (0đ)
 HƯỚNG DẪN CHÁM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MễN TOÁN LỚP 2
 Bài 1:điền đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm
 Bài 2:Nối đỳng mỗi số được 0,25 điểm
 Bài 3 :điền đỳng mỗi cõu được 0,25 điểm
 Bài 4 :điền đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm
 47 + 35 = 82 74 – 28 = 46 47 + 23 = 70 70 – 46 = 24
 Bài 5 :làm đỳng mỗi cõu được 1 điểm
 a) Băng giấy màu xanh dài là: 75 - 27 = 48( cm)
 b) Thựng lớn đựng được la: 38 + 22 = 60 (lớt)
 Đỏp số: a) : 48 cm
 b): 60 lớt
 Bài 6:điền đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm
 A: 3 giờ ,B: 10 giờ
 Bài 7:điền đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm
 a): c ,b): b 
 Họ và tờn. Thứ ngày thỏng năm 2013
 Lớp: 4 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI Kè I
 MễN: TIẾNG VIỆT
 Thời gian: 60 phỳt
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
 I/Luyện từ và cõu: (5 điểm) 
 Cõu I: Tỡm động từ, tớnh từ trong cõu sau: Ngoài vườn, hoa nở vàng rực, chim hút lớu lo 
Động từ là:
Tớnh từ là:..
Cõu 2: Tỡm từ đơn và từ phức cú trong hai cõu thơ sau:
“Chỏu nghe cõu chuyện của bà
Hai hàng nước mắt cứ nhũa rưng rưng.”
Từ đơn là:.
Từ phức là:.
Cõu 3: Đặt một cõu kể và tỡm vị ngữ của cõu kể đú
,,,,,,,,..
Cõu 4.Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ trong cõu:
Con cũn dậy trễ, chưa chăm học, hay giành đồ chơi của bạn, chưa biết giỳp mẹ.
Cõu 5: Khoanh trũn vào chữ cỏi ý trả lời đỳng: Dấu hai chấm dựng đụạn văn sau cú tỏc dụng gỡ?
 Thanh bước lờn thềm, nhỡn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ khụng cú gỡ thay đổi. Sự yờn lặng làm Thanh mói mới cất được tiếng gọi khẽ:
- Bà ơi!
 A . Bỏo hiệu bộ phận cõu đứng sau là lời giải thớch.
 B . Bỏo hiệu bộ phận cõu đứng sau là lời trớch dẫn.
 C . Bỏo hiệu cõu đứng sau là lời núi của nhõn vật.
 D . Tất cả đều đỳng.
 II/Tập làm văn: (5 điểm)
 	Tả một đồ dựng học tập hoặc đồ chơi mà em yờu thớch.
 ĐÁP ÁN
Cõu 1: ( 1đ )   - ĐT: nở, hút
-  TT: vàng rực, lớu lo.
Cõu 2: (1 điểm)        Từ đơn: chỏu, nghe, của, bà, hai, hàng, cứ, nhũa (0,5đ)
Từ phức: cõu chuyện, nước mắt, rưng rưng. (0,5đ)
Cõu 3.     Viết cõu đỳng yờu cầu và xỏc định được vị ngữ : 01 điểm.
Cõu 4. (1 điểm)         Con / cũn dậy trễ, chưa chăm học, hay giành đồ chơi của bạn, chưa biết giỳp mẹ.      CN                                                VN
Cõu 5: ý(C) 
Tập làm văn: (5 điểm)
Học sinh viết thành đoạn văn (15 – 20 dũng) đỳng thể loại, cú đầy đủ 3 phần, bài viết dựng từ chớnh xỏc, cú hỡnh ảnh sinh động, thể hiện tốt sự quan sỏt của học sinh về đồ vật hoặc đồ chơi mà em thớch.
+1.Mở bài: (0,5 điểm); 2.thõn bài: (4 điểm); 3.kết bài: (0,5 điểm).
Tựy bài viết của học sinh mà cho điểm thật khỏch quan, cụng bằng

File đính kèm:

  • dockhao sat cuoi ki 1 Toan tieng viet.doc
Đề thi liên quan