Đề kiểm tra chất lượng học kì I Năm 2008 - 2009 Trường Thcs Tứ Quận

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I Năm 2008 - 2009 Trường Thcs Tứ Quận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tứ Quận
Đề thi học kì I
2008 - 2009



đề kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90’
Ma trận đề:
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
1. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1 ( 1 )
1 (0, 75)




2
1,75
2. Phân tích đa thức thành nhân tử


1 (0, 25)



1
0,25
3. Chia đơn thức, đa thức

1 ( 1 )


1 (0, 25)

2
1,25
4. Phân thức, cộng – trừ – nhân - chia phân thức


1 (0, 5)
1 (2, 25)
1 (0, 25)

3
3
5. Hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông
1 (0, 25)



1 (0, 5)
1 ( 3 )
3
3,75
Tổng
4 ( 3 )
3 ( 3 )
4 ( 4 )
11
10

Đề bài - đáp án:
Đề bài
Điểm
Đáp án
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
 Câu 1: Hãy chọn một trong các đơn thức sau x2 ; x ; y ; y2 ; xy ; 3x2y điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng:
a, x2 + 2xy + …… = (x + y)2
b, (x + y)3 = x3 + …….. + 3xy2 + y3
c, (x – y).(….+…..) = x2 – y2 
d, (x – y).(x2 + …….+ y2) = x3 – y3 
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng
Câu 2: Cho phân thức 
a, Điều kiện của x để phân thức xác định
A. B. C. D. 
b, Giá trị của phân thức bằng 0 khi giá trị của x bằng
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
Câu 3: Phân tích đa thức x2 – 3x + 2 thành nhân tử cho kết quảlà
A. (x +1).(x – 2) B. (x – 1).(x + 2)
C. (x – 1).(x – 2) C. (x + 1).(x + 2)
Câu 4: Tìm a để đa thức x3 + 6x2 + 12x – a chia hết cho đa thức x + 2 . Kết quả a là
A. 0 B. – 8 C. 2 D. 8
Câu 5: Đa thức M trong đẳng thức là
A. M = 2x2 – 2 B. M = 2x2 – 4
C. M = 2x2 + 2 D. M = 2x2 + 4
Câu 6: Hình thoi là hình
A. Không có trục đối xứng B. Có 1 trục đối xứng
C. Có 2 trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
Câu 7: Độ dài AM trong hình vẽ bên là
 
 A. AM = 3 B. AM = 2,5
 C. AM = 2 D. AM = 1
II/ Tự luận: ( 7 điểm )
Câu 8: Tính nhanh giá trị của biểu thức
 452 + 402 - 152 + 80 . 45


Câu 9: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B
 A = B = 2x3



Câu 10: Cho biểu thức
 
a, Tìm điêu kiện của x để P xác định ?
b, Rút gọn P ?
c, Tính giá trị của P khi x = 3 

















Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a, Chứng minh tứ giác APQD là hình thoi?
b, Gọi M và N lần lượt là trung điểm của PD và PC. Chứng minh MN // AB ?
c, Với điều kiện nào của AC và BD thì tứ giác PMQN là hình vuông?
 


0,25
0,25
0,25
0,25




0,25


0,25


0,25



0,25


0,25



0,25


0,5











0,25
0,25
0,25


0,25

0,75


0,25



0,25


0,5


0,25


0,25


0,25


0,5




0,5









0,25








0,25

0,25

0,25


0,25



0,25

0,5


0,5
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: 
 a,….y2….
 b, ….3x2y…..
 c,….x….y…..
 d,…xy….


Câu 2:

 a, ý C


 b, ý B 

Câu 3: 
 ý C


Câu 4: 
 ý B

Câu 5:
 ý B


Câu 6:
 ý C

Câu 7: 
 ý B








II/ Tự luận:
Câu 8:
 452 + 402 – 152 + 80.45 = 
 = 452 + 80.45 + 402 - 152 
 = (45 + 40)2 – 152 = 852 – 152 =
 = (85 – 15).(85 + 15) = 70 . 100 = 7000
Câu 9:
Do nên đa thức A chia hết cho đơn thức B khi 
 

Câu 10:
a, 
b, P = 
P =
 
 = 
 
 
c, Với x = -3 ta có
 P = 
Câu 11 :
 
 



 cho hình bình hành ABCD 
 AB = 2CD 
GT PA = PB ; QC = QD
 MP = MD ; NP = NC 
 
KL a) Chứng minh tứ giác APQD là 
 hình thoi ?
 b) Chứng minh MN // AB ? 
 c) Điều kiện của AC và BD để 
 PMQN là hình vuông 
Chứng minh:
a) Tứ giác APQD có AP = AB ; QD = CD
 mà AB // CD và AB = CD => AP // QD 
 và AP = QD
 => APQD là hình bình hành ( 1) Mà AB = 2AD => (2)
Từ (1) và (2) => APQD là hình thoi 
b) Xét có MN là đường trung bình
 => MN // DC mà DC // AB => MN // AB 

c, Tứ giác PMQN là hình vuông ABCD là hình chữ nhật AC = BD 


 Người ra đề 





 Đinh Thành Nam

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki I Toan 8 2008 2009.doc