Đề kiểm tra chất lượng học kì I - Môn: Sinh học 8

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I - Môn: Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: Sinh học 8
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
KQ về cơ thể người
Chương II: Sự vận động của cơ thể 
1
 1
1
 1
2
 2
Chương III. Tuần hoàn
1
 1
1
 1
1
 1
3
 3
Chương IV. Hô hấp
 1
 1
 1
 1
Chương V. Tiêu hoá
1
 1
 1
 1
 1
 2
 3
 4
Tổng
 3
 3
 3
 3
 3
 4
9
 10
Đề kiểm tra học kỳ I
Năm học 2006 - 2007
Môn: sinh học - lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1 (2 điểm): Hãy sắp xếp các bào quang tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ a,b,c . với các số 1,2,3  sao cho thích hợp:
Chức năng
Bào quan
1. Nơi tổng hợp prôtêin
a. Ti thể
1.b
2. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
b. Ribôxôm
3. Vận chuyển các chất trong tế bào
c. Lưới nội chất
4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin
d. Bộ máy gôn gi
5. Thu nhập, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống của tế bào
e. Nhiễm sắc thể
Câu 2 (1 điểm): Đánh dấu x vào ô đúng
Điền phát biểu nào dưới đây là đúng? Đánh dấu (x) vào ô đúng, sự tiến hoá của hệ cơ người so với hệ cơ thú:
a.c Cơ chi trên là chi dưới ở người phân hoá khác với động vật. Cơ chân lớn, khoẻ, cử động chủ yếu là gấp duỗi.
b. c Chân có nhiều cơ phân hoá thành nhóm nhỏ phụ trách các phần khác nhau giúp chân cử động linh hoạt hơn tay.
c. c Tay có nhiều cơ phân hoá thành nhóm nhỏ phụ trách các phần khác nhau giúp tay cử động linh hoạt hơn chân. Ngón cái có 8 cơ trong tổng số 18 cơ vận động bàn tay.
d. c a và c đúng.
e. c Cả a, b và c đúng.
Câu 3 (1đ). Những yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của máu. Khoanh tròn vào ý đúng.
1. Gồm những chất có cấu trúc tế bào và không có cấu trúc tế bào
2. Máu ở trạng thái lỏng hơn khi cơ thể bị mất nhiều nước.
3. Máu đỏ thẫm khi giàu CO2 và đỏ tươi khi giàu O2
4. Khi cơ thể ở trạng thái bình thường, thành phần của máu luôn được duy trì ổn định.
5. Huyết tương là yếu tố quyết định màu sắc của máu.
6. Cấu tạo hồng cầu (lõm hai mặt, không nhân) tăng khả năng trao đổi khí.
7. Các tê bào máu, luôn luôn được giữ trong mao mạch máu.
Câu 3 (3 điểm):
a. Các vận động viên thể thao luyện tập lâu năm thường có chỉ số nhịp tim/ phút thưa hơn người bình thường có thể giải thích điều này thế nào khi số nhịp tim / phút ít đi mà nhu cầu ôxi của cơ thể vẫn được đảm bảo. Điều đó có ý nghĩa gì ?
b. Nêu các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch.
Câu 4 (3 điểm): 
a. Sự tiêu hoá thức ăn trong khoang miệng về những mặt nào, phân tích để thấy rõ được điều đó.	
b. Vì sao nói sự tiêu hoá được hoàn thành ở ruột non.
------------------------------------
Phòng giáo dục Bình Giang
Trường THCS Vũ Hữu
Hướng dẫn và biểu điểm chấm 
Năm học 2006 - 2007
Môn: Sinh học - lớp 8
Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đựơc 0.5 điểm
 	2. a 3. c 4. e 5. d
Câu 2 (1 điểm) : 
	Đáp án: d
Câu 3 (1đ): 
Đáp án : 2, 5
Câu 4 (3 điểm):
a. Giải thích: Các vận động viên luyện tập lâu năm thường có chỉ số nhịp tim/ phút nhỏ hơn người bình thường. Tim của họ đập chậm hơn, ít hơn mà vẫn cung cấp đủ nhu cầu ôxi cho cơ thể là vì mỗi lần đập tim bơm đi được nhiều máu hơn hay nói cách khác là hiệu suất làm việc của tim cao hơn. (1 điểm)
ý nghĩa:
	* Lúc nghỉ ngơi 
- Tim được nghỉ nhiều hơn
	- Khả năng tăng năng suất của tim cao hơn. (0,5 điểm)
	* Lúc hoạt động gắng sức
	- Khả năng hoạt động của cơ thể tăng lên. (0,5 điểm)
b. Các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch (1 điểm)
 Tập thể dục thể thao thường xuyên, đều đặn, vừa sức kết hợp với xoa bóp ngoài da.
Câu 5 (3 điểm):
Sự tiêu hoá thức ăn trong khoang miệng về 2 mặt lí học và hoá học
Enzim
* Lý học: Trong khoang miệng: Có các hoạt động: - Tiết nước bọt; Nhai Đảo trộn thức ăn; Tạo viên thức ăn. (1 điểm)
* Hoá học: Tinh bột chín Mantozơ (1 điểm)
 Nói sự tiêu hoá được hoàn thành ở ruột non là vì: (1 điểm)
+ ở ruột non có đầy đủ các loại enzim biến đổi các loại thức ăn thành các chất mà cơ thể có thể hấp thụ được.
+ Ruột non có diện tích bề mặt hấp thụ lớn.
+ Có hệ thống mao mạch dày đặc.

File đính kèm:

  • docSinh8HKI12.doc
Đề thi liên quan