Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2008 – 2009 (môn toán – lớp 2)

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2008 – 2009 (môn toán – lớp 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm
Năm học 2008 – 2009 (Môn Toán – Lớp 2)
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
....................................
Họ và tên:……………........................................................................…...….
Lớp: 2 ...............
Trường: Tiểu học Hiệp Hòa
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Số gồm có 5 chục và 9 đơn vị được viết là: 	
	A. 509 	B. 59 	C. 95	D. 905
Câu 2: Số liền sau của số 87 là: 	
	A. 85	 B. 86 	C. 88 	 D. 89
Câu 3: Hình bên có số tam giác là: 	
	A. 3 	B. 4 	C. 5 D. 6 
Câu 4: Cho biết số bị trừ là 67, số trừ là 33. Hiệu của hai số đó là:
	A. 34	B. 35	C. 43	D. 44
II. phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 5: (0.5đ) Viết các số: 45 , 54 , 87 , 79 , 82 . 	 
 Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................................................................................................................... 
Câu 6: (1đ) Tính. 	 
30 + 4 + 5 =...................................	 13cm - 2cm + 4cm = ...................................
36 + 3 - 7 =................................... 	 80dm + 10dm – 52dm =..................................
 Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính. 	 
 37 + 62 	 	 95 - 21 	 6 + 63 	 57 - 3 
Câu 8: (1đ)
Số?	 
2
	 + 7 - 4 
Câu 9: (2 đ) 	 
Quyển truyện của An dày 46 trang. An đã đọc hết 21 trang. Hỏi An còn bao nhiêu trang chưa đọc? 
 Tóm tắt: 
Bài giải:
Câu 10: (0.5đ) 
Tìm các số có hai chữ số. Biết rằng số chục cộng với số đơn vị bằng 5. 
GV coi chấm: .........................................................................................................
	 .........................................................................................................
Biểu điểm chấm
Môn Toán – Lớp 2
I- Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1:B	Câu 2: C	Câu 3: C	Câu 4: A
I- Phần tự luận:
Câu 5: Xếp theo thứ tự 45; 54; 79; 82; 87 Nếu sai thứ tự không cho điểm.
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,25đ. Nếu thiếu danh số không có điểm.
Câu 7: Mỗi phần đúng được 0.5đ.
Đặt tính đúng: 0,25đ; tính đúng kết quả: 0,25đ
Câu 8: Điền đúng mỗi ô được 0,5đ. Nếu điền sai ô thứ nhất nhưng đúng ô thứ hai, không cho điểm.
Câu 9: Tóm tắt đúng: 0.5đ
	Trả lời đúng: 0.25đ; 	làm tính đúng: 0.75đ; 	đáp số: 0.25đ
Câu 10:Các số: 14; 41; 23; 32; 50.
 Nếu đúng được 3 hoặc 4 số: 0.25đ (ngoài ra không cho điểm) 
Biểu điểm chấm
Môn Toán – Lớp 2
I- Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1:B	Câu 2: C	Câu 3: C	Câu 4: A
I- Phần tự luận:
Câu 5: Xếp theo thứ tự 45; 54; 79; 82; 87 Nếu sai không cho điểm.
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,25đ. Nếu thiếu danh số không có điểm.
Câu 7: Mỗi phần được 0.5đ.
Đặt tính đúng: 0,25đ; tính đúng kết quả: 0,25đ
Câu 8: Điền đúng mỗi ô được 0,5đ. Nếu điền sai ô thứ nhất nhưng đúng ô thứ hai, không cho điểm.
Câu 9: Tóm tắt đúng: 0.5đ
	Trả lời đúng: 0.25đ; 	làm tính đúng: 0.75đ; 	đáp số: 0.25đ
Câu 10:Các số: 14; 41; 23; 32; 50.
 Nếu đúng được 3 hoặc 4 số: 0.25đ (ngoài ra không cho điểm) 
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm
Năm học 2008 – 2009 
Môn Tiếng Việt – Lớp 2
Điểm:
....................................
Họ và tên:……………........................................................................…...….
Lớp: 2 ...............
Trường: Tiểu học Hiệp Hòa
A- Bài kiểm tra đọc
I- Đọc thành tiếng:
Bài đọc : 1/. “Có công mài sắt, có ngày nên kim” (Tiếng Việt 2- Tập 1- Trang 4) 
 2/. “Phần thưởng” (Tiếng Việt 2 - Tập 1- Trang 13)
HS đọc 1 đoạn bất kì của bài. Thời gian tối đa 30 tiếng/ 1phút
 II- Đọc Hiểu (15 phút)
Bài đọc : Lấy vợ Cóc
 Có nhà phú ông kia hiếm hoi, mãi đến khi luống tuổi, người vợ mới có mang. Thấp thỏm đến ngày trở dạ thì người vợ lại đẻ ra một con Cóc. Người chồng buồn bực chực mấy lần ném Cóc ra ngoài ruộng. Cóc như hiểu ý và nói với bố:
- Bố đừng vứt con ra ngoài ruộng mà tội nghiệp con. Mai kia con lớn con cũng biết làm được việc nhà đỡ bố mẹ.
 Nghe Cóc nói thế, bố mẹ đỡ tủi lòng và càng thương Cóc nhiều hơn.
Dựa vào nội dung bài tập đọc trên, em hãy đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 
a-Vợ chồng nhà phú ông có con khi nào?
 Khi mới cưới. Khi còn trẻ. Khi đã luống tuổi. 
b- Nghe Cóc nói, bố mẹ Cóc tỏ thái độ thế nào?
 Đỡ tủi lòng và càng thương Cóc nhiều hơn.
 Muốn vứt bỏ Cóc ra ngoài ruộng. Rất vui vẻ, sung sướng.
Câu 2: Điền g hay gh?
 ........... ạo nếp bàn ................ ế ................ ế ............. ỗ ............... ặt lúa	............... i nhớ
 B- Chính tả ( Tập chép) : 20 phút
Ngày hôm qua đâu rồi?
- Ngày hôm qua ở lại
Trên cành hoa trong vườn
Nụ hồng lớn lên mãi
Đợi đến ngày toả hương.
- Ngày hôm qua ở lại
Trong hạt lúa mẹ trồng
Cánh đồng chờ gặt hái
Chín vàng màu ước mong.
GV coi chấm: .........................................................................................................
	 .........................................................................................................
Đáp án – Biểu điểm chấm môn tiếng việt lớp 2
A- Bài kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) 
 Hình thức: 
+ GV kiểm tra từng cá nhân đọc: bắt thăm đọc 1 trong 2 bài đã cho. 
(HS đạt điểm tối đa yêu cầu đọc đúng, đọc hay đảm bảo đúng tốc độ quy định)
* Lưu ý: Nếu HS đọc chậm nhưng đúng, chỉ trừ điểm tốc độ, vẫn cho cao điểm đọc đúng 
Đọc- Hiểu : ( 5 điểm ) 
Câu 1: 2 điểm
a/. Khi đã luống tuổi (1điểm)
b/.Đỡ tủi lòng và càng thương Cóc nhiều hơn.(1điểm)
Câu 2: 3 điểm
Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
B: Chính tả : 10 điểm
Viết đúng chính tả 5 điểm (sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm)
Viết đúng kĩ thuật 5 điểm (Trình bày sạch sẽ,viết đều nét, đúng khoảng cách từ, tiếng,...)
* Lưu ý: HS không viết hoa các chữ cái đầu dòng thơ không tính lỗi.
 ============================ 
Đáp án – Biểu điểm chấm môn tiếng việt lớp 2
A- Bài kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) 
 Hình thức: 
+ GV kiểm tra từng cá nhân đọc: bắt thăm đọc 1 trong 2 bài đã cho. 
(HS đạt điểm tối đa yêu cầu đọc đúng, đọc hay đảm bảo đúng tốc độ quy định)
* Lưu ý: Nếu HS đọc chậm nhưng đúng, chỉ trừ điểm tốc độ, vẫn cho cao điểm đọc đúng 
Đọc- Hiểu : ( 5 điểm ) 
Câu 1: 2 điểm
a/. Khi đã luống tuổi (1điểm)
b/.Đỡ tủi lòng và càng thương Cóc nhiều hơn.(1điểm)
Câu 2: 3 điểm
Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
B: Chính tả : 10 điểm
Viết đúng chính tả 5 điểm (sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm)
Viết đúng kĩ thuật 5 điểm (Trình bày sạch sẽ,viết đều nét, đúng khoảng cách từ, tiếng,...)
* Lưu ý: HS không viết hoa các chữ cái đầu dòng thơ không tính lỗi.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra dau nam lop 2.doc