Đề kiểm tra cả năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-3014 - Trường Tiểu học Bắc Lũng

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cả năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-3014 - Trường Tiểu học Bắc Lũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn toán - lớp 5
I - Đề bài:
Phần trắc nghiệm:
 Khoanh vào đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1: Chọn phân số nào sau đây bằng với phân số 	2 ?
5
a. ; 	b. 	c.	d. Cả b và c đều đúng
Câu 2: Cho các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé các phân số đã cho là:
Câu 3: bằng phân số nào sau đây?
	b. 	c. 	d. Cả a, b, và c.
Câu 4: + x =..........
a. 	b.	c.	d.
Câu 5: Người ta để diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu m2? Biết vườn hoa có chu vi là 160m và chiều rộng bằng chiều dài.
a. 62 m2	b. 63m2 	c. 64 m2 	d. 65 m2 
Câu 6: 462dm =............m................dm
4m 62 dm
46m 20dm
46m 2dm
4m 626dm
Câu 7: 4037 m =..............km................m
4km 370m
40km 37m
4km 37m
4km 0370m
Câu 8: 892 m2 = ............dam2 ............... m2 
8dam2 920 m2 02
882,07
88,207
8820,7
8,8207
 2. Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm) Tính
a. + + 
b. + x 
c. 8km 47m x 3 + 76hm x 5
d. 2dam2 90m2 x 4 + 17 dam2 5m2
Câu 2: ( 3 điểm): Người ta thu hoạch ở 3 thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu được 1000kg dưa, thửa ruộng thứ hai thu hoạch bằng thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu kg dưa chuột?
 II . Đáp án:
Phần trắc nghiệm:(5 điểm)
 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
 Câu 1:d
 Câu 2: d
 Câu 3: d
 Câu 4: c
 Câu 5: b
 Câu 6: a
 Câu 7: c
 Câu 8: b
 Câu 9: a
 Câu 10: b
Phần tự luận:( 5 điểm).
 Câu 1: 2 điểm
 Câu 2: 3 điểm
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn toán - lớp 5
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng nhất
Câu 1: (0,5 điểm)
1090m2 = ..............dam2..............m2 
10dam2 90 m2 
1dam290m2 
10dam29m2 
1dam2 090m2 
Câu 2: (0,5 điểm): 2600ha =..............km2
2600
260
26
26000
Câu 3: 8m57mm =...............m
8,057m
85,7m
80,57m
805,7m
Câu 4: 20kg 6 g =..................kg
20,006kg
200,06kg
20006kg
2000,6kg
Câu 5: 2472m2 = ...............ha
2,472ha
24,72ha
0,2472ha
247,2ha
Câu 6: 0,102 x 10 =................
0,102
1,02
10,2
102
Câu 7: 0,125 x 5,7=...............
71,25
0,7125
7,125
712,5
Câu 8: 600 + 30 + 6/100 =...............
630,06
63,006
6300,6
63006
Câu 9: 12: 12,5 =............
960
96
0,96
9,6
Câu 10: 1,282 =.....................
12,82%
128,2%
1282%
0,1282%
Phần II : Tự luận 5 điểm
Câu 1: Tính (2 điểm)
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5=
375,84 – 95,69 + 36,78
9,8 x X = 6,2 x 9,8
7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2
Câu 2: ( 1 điểm): Kiểm tra sản phẩm của 1 nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 93 sản phẩm đạt chuẩn? Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu % tổng số sản phẩm của nhà máy?
Câu 3 : (2 điểm): Một người bỏ ra 42000 đồng tiền vốn mua rau sau khi bán hết số rau người đó thu được 52500 đồng hỏi ?
Tiền bán rau bằng bao nhiêu % tiền vốn?
Người đó lãi bao nhiêu %?
 Lớp 5
 I. Đáp án:
 	Môn toán: ( 10 điểm)
1. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
 Câu 1: a Câu 2: c 
 Câu 3: a Câu 4: a
 Câu5: c Câu 6: b
 Câu 7: b Câu 8: a
 Câu 9: c Câu 10 : b
Phần tự luận: ( 5 điểm) 
 Câu 1: ( 2điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
 Câu 2: ( 1 điểm) 
 Câu 3 : ( 2 điểm )
II . Đáp án:
Môn Tiếng Việt ( 10 điểm)
1. Phần I :Trắc nghiệm( 5 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu ch: ( 0,5 điểm)
 Câu 1: B Câu 3: D Câu 5: B Câu 7: A Câu 9: A
 Câu 2: B Câu 4: A Câu 6: C Câu 8: C Câu 10: C
2. Phần Tự luận( 5 điểm)
- Bài văn đủ 3 phần : 1 điểm 
- Mở bài + kết Bài 0,5 điểm
 - Thân bài: - Tả ngoại hình – tả tính tình 1,25 điểm.	
- Điểm trình bày : 0,25 điểm.
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ iI
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn toán - lớp 5
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng nhất
Câu 1: Tính.
308,85 : 12,5 = ..............
2,4708
2470,8
247,08
24,708
Câu 2: 123/80 =...................
163,75%
153,75%
166,75%
15,375%
Câu 3: 102 : 16 =..........
6375
637,5
63,75
6,375
Câu 4: 72 : 6,4
13,27
11,25
13,25
11,26
Câu 5: Cho hình tròn có đường kính 0,45m chu vi hình tròn là:
1,412m
1,513m
3,768m
1,413m
Câu 6: Cho hình tròn bán kính 6,5dm diện tích của sàn diễn đó là: 
233,665dm2 
132,665 dm2 
133,665 dm2 
232,665 dm2 
Câu 7: 1,952dm3 =..........
1952cm3 
19,52 cm3
195,2 cm3
19520 cm3 
Câu 8: 19,80 m3 = ..............
19,80 cm3 
19800000 cm3 
1980 cm3 
19800 cm3 
Câu 9: Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó
3,768m
37,68m
37,69m
3,868m
Câu 10: Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng. Không tính mép hàn.
556dm2
457dm2
456dm2
446dm2
 2. Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Tìm x: Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
x – 1,27 = 13,5 : 4,5
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x x 12,5 = 6 x 2,5
x x 1,36 = 4,76 x 4,08
Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng 2 đáy là 100m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 1 m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5 kg. Tính số kg thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
II. Đáp án:
 1.Phần Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
 Câu 1: d Câu 2: b
 Câu 3: d Câu 4: a
 Câu 5: d Câu 6: b
 Câu 7: a Câu 8: b
 Câu 9: a Câu 10: c
 2.Phần tự luận ( 5 điểm)
 Câu 1 (2 điểm) mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
 Câu 2: (3 điểm) 
 Tính diện tích : 1 điểm
 Tính đáy lớn, đáy bé: 1 điểm
 Tính được sản lượng : 0,75 điểm
 Đáp số 0,25 điểm
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ iI
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn toán - lớp 5
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng nhất
Câu 1: 366 phút = .............
5 giờ 6 phút
4 giờ 6 phút
6 giờ 6 phút
6 giờ 8 phút
Câu 2: 1,4 giờ =.............phút
80 phút
82 phút
84 phút
86 phút
Câu 3: 7 giờ 27 phút : 3 =..............
2 giờ 27 phút
3 giờ 30 phút
2 giờ 29 phút
2 giờ 32 phút
Câu 4: Một vận động viên chạy 800m hết 2 phút 5 giây. Tính vận tốc chạy bằng m/giây của vận động viên đó.
6,6m/giây
7,4m/giây
6,5m/giây
6,4m/giây
Câu 5: Vận tốc của 1 máy bay là 800km/h. Tính quãng đường máy bay đã bay được trong 2h 15 phút.
355,57km
1870km
355,56km
1800km
Câu 6: =..........
4,87
4,087
48,7
487
Câu 7: 725% =...........
72,5
7,25
725
0,725
Câu 8: 1dm397cm3 = ....................dm3 
1,097
10,97
109,7
1097
Câu 9: 1 phút = ...........giây =................ giờ
62 giây giờ
60 giây giờ
65 giây giờ
60 giây giờ
Câu 10: Trên bản đồ tỷ lệ 1: 1000 có 1 mảnh đất hình thang với kích thước cạnh đáy lớn 6cm đáy nhỏ 4cm, chiều cao 4cm. Hãy tính diện tích thực mảnh đất đó với đơn vị đo là m2.
 2. Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
0,05 : 0,1 =
0,25 x 5,87 x 40 =
7,48 + 7,48 x 99 + 7,48 =
 : + + =
Câu 2 ( 3 điểm):
Một ô tô đi trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 40km, giờ thứ 2 đi được 45km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong 2 giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?
II . Đáp án:
 1. Phần I: Trắc nghiệm (mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
 Câu 1: c Câu 2: c
 Câu 3: c Câu 4: d
 Câu 5: d Câu 6: b
 Câu 7: b Câu 8: a
 Câu 9: b Câu 10: 
Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
 Câu 1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
 Câu 2: (3 điểm) 
 Tính được quãng đường đi trong giờ thứ ba 1,75 điểm
 Tính được trung bình mỗi giờ ô tô đi được cho 1 điểm
 Đáp số 0,25.

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN LOP 5 KY I 20132014.doc