Đề kiểm tra Bài 2 HK II năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Mã đề 059 - Trường THPT Phước Vĩnh (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Bài 2 HK II năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Mã đề 059 - Trường THPT Phước Vĩnh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA BÀI 2 HKII NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 059 Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3 y z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? A. n (3; 1;2). B. n (3;0;2). C. n ( 1; 1;2). D. n (0; 3;1). Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm ABC 1;0;3 , 2;3; 4 , 3;1;2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D 2;4; 5 . B. D 6;2; 3 . C. D 4;2;9 . D. D 4; 2;9 . Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm E(1;2;4) và F( 3;2;2) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng EF. A. I ( 4;4;6). B. I (1;2;3). C. I( 1;2;3). D. I(2;2;3). x 2 y 5 z 2 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường thẳng d : 3 5 1 và mặt phẳng P : 2 x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và song song với P . x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4 A. : . B. : . 1 1 2 1 1 2 x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4 C. : . D. : . 1 1 2 1 1 2 Câu 5. Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz cho a 3; 2; 1 , b 2;0; 1 . Độ dài a b là: A. 1 B. 3 C. 2 . D. 2 Câu 6. Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A(3;2;1) và có tâm I(5;4;3)là: A. x2 y 2 z 2 10 x 8 y 6 z 32 0 B. x2 y 2 z 2 10 x 8 y 6 z 12 0 C. x2 y 2 z 2 10 x 8 y 6 z 16 0 D. x2 y 2 z 2 10 x 8 y 6 z 38 0 Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm P 2; 3;5 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm P? A. 2x 3 y 0 B. y 2 z 0 C. 2x 3 y 0 D. 3x 2 y 0 Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A là điểm thuộc mặt phẳng x 1 y 7 z 4 P :3 x 11 y 4 z 17 0 , B là điểm trên đường thẳng : và C 6;19; 22 . Tính 1 10 8 1/4 - Mã đề 059 OA biết G 3;6; 4 là trọng tâm của tam giác ABC. A. 65 B. 5 3 C. 17 D. 5 2 Câu 9. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường x y+1 1-z thẳngΔ: = = 2 2 3 x=-1+2t x=-1+2t x=-1+2t x=-1+2t A. y=2-2t B. y=2+2t C. y=2+2t D. y=2+2t z=-3 -3t z=3 +3t z=-3 +3t z=-3 -3t x 7 y z 1 x 2 y 1 z 2 Câu 10. Cho hai đường thẳng: d : và d : 1 4 1 1 2 3 1 1 Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(1; 2;-3) đồng thời vuông góc với cả d1 và d2 x 1 2 t x 1 2 t x 1 3 t x 1 4 t A. d: y 2 t B. d: y 2 t C. d: y 2 t D. d: y 2 t z 3 7 t z 3 7 t z 3 t z 3 t Câu 11. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(-1; 2;3) và có VTCP u ( 2;0;1) là: x 1 2 t x 1 t x 1 2 t x 1 t A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 2 z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t Câu 12. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1) x 1 t x 1 t x 1 t x 2 t A. d: y 2 t B. d: y 2 t C. d: y 2 t D. d: y 1 t z 3 2 t z 3 2 t z 3 t z 1 2 t Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng có véctơ pháp tuyến là n 2 OA i 3 AB và tiếp xúc với mặt cầu (S): x2 y 2 z 2 2 x 6 z 6 0 . Biết AB 1; 1;2 , 2;0;3 . A. 5y z 3 4 26 0, 5 y z 3 4 26 0 B. 5y z 3 4 23 0, 5 y z 3 4 23 0 C. 5x y 3 4 26 0,5 x y 3 4 26 0 D. 5x z 3 4 23 0,5 x z 3 4 23 0 x 2 t Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: y 1 t . Phương trình nào sau đây là z t phương trình chính tắc của d ? x 2 y z 3 x 2 y 1 z x 2 y z 3 A. B. C. D. x 2 y z 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 15. Cho 2 điểm A(1;3; 5), B ( m 1; m ;1 m ) . Giá trị của m để đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( ) :x y z 4 0 là: A. m=3 B. m=2 C. m=4 D. m=1 2/4 - Mã đề 059 Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P đi qua điểm A 1; 1;2 và có một véc tơ pháp tuyến n 2;2; 1 . Phương trình của P là: A. 2x 2 y z 6 0 B. 2x 2 y z 2 0 C. 2x 2 y z 2 0 D. 2x 2 y z 6 0 . Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1; 1;5 và N 0;0;1 . Mặt phẳng chứa MN, và song song với trục Oy có phương trình là: A. :x 4 z 2 0 B. :x 4 z 1 0 C. : 2x z 3 0 D. : 4x z 1 0 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng 4x 4 y 2 z 7 0 và 2x 2 y z 1 0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là 27 81 3 9 3 64 A. V B. .V . C. V D. V 8 8 2 27 Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;0; 2) và đường thẳng x 2 y 2 z 3 : . Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại hai điểm B và C sao cho BC 8. 2 3 2 A. x2 y 2 z 2 2 25 B. x2 y 2 z 2 2 16 C. x2 y 2 z 2 2 25 D. x2 y 2 z 2 2 16 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 . Trong ba điểm OAB 0;0;0 , 2;2;3 , 2; 1; 1 , có bao nhiêu điểm nằm trong mặt cầu S ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua A 2; 3;1 và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x 2 z 5 0, y z 2 0 . A. 2x y z 8 0 B. 5x 11 y 3 z 1 0 C. 2x y z 2 0 D. 3x 2 y 4 z 1 0 Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ():(S x 1)2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 2 và hai x 2 y z 1 x y z 1 đường thẳng d : , : . Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt 1 2 1 1 1 1 phẳng tiếp xúc với ()S , song song với d và ? A. x z 1 0 B. y z 3 0 C. x z 1 0 D. x y 1 0 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm AB 2;4;1 , 2;2; 3 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. x2 y 3 2 z 1 2 3 B. x2 y 3 2 z 1 2 9 C. x2 y 3 2 z 1 2 9 D. x2 y 3 2 z 1 2 9 3/4 - Mã đề 059 Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) trong 1 đób, c dương và mặt phẳng (P ) : y z 1 0 . Biết rằng mp() ABC vuông góc với mp() P và d( O ,( ABC )) , 3 mệnh đề nào sau đây đúng? A. b 3 c 1 B. 2b c 1 C. 3b c 3 D. b c 1 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M 8;0;0 , N 0; 2;0 và P 0;0;4 . Phương trình của mặt phẳng là: x y z x y z A. : 0 B. : 1 C. :x 4 y 2 z 8 0 D. :x 4 y 2 z 0 8 2 4 4 1 2 ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 059 SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 25. 594 600 059 880 1 A B D D 2 C C D A 3 A B C B 4 C D A D 5 C A B B 6 B C D B 7 A D D C 8 D B A B 9 B B C A 10 C C A A 11 A C C A 12 D C D A 13 A B A A 14 D A B A 15 B A A B 16 B D C C 17 B D D B 18 D A A D 19 D B A C 20 B D A D 21 C A A B 22 C C C B 23 B C B C 1 24 A C D D 25 B A C D 2
File đính kèm:
de_kiem_tra_bai_2_hk_ii_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_12_m.pdf



