Đề kiểm tra 45 số 1 - Học kì II 2007 - 2008 môn : kỹ thuật công nghiệp - khối 11 thời gian làm bài: 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 số 1 - Học kì II 2007 - 2008 môn : kỹ thuật công nghiệp - khối 11 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục - đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn trãi
----------------------------
Đề kiểm tra 45’ số 1 - HKII 2007 - 2008
 MÔN : kỹ thuật công nghiệp - k11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên ................................................
.........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........
Mã đề thi : 801
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có bộ phận nào để làm mát
 A. Đường dẫn không khí	 B. Quạt gió	 C. Aó nước	 D. Cánh tản nhiệt
2. ở kì nạp của động cơ ĐIêzen 4 kì, môi chất gì được đưa vào bên trong xilanh của động cơ
 A. Nhiên liệu dầu điêzen	 B. Xăng	 C. Hòa khí (Xăng + Không khí)	 D. Không khí
3. Chi tiết nào của động cơ 2 kì làm nhiệm vụ van trượt để đóng mở các cả nạp, thải, quét khí?
 A. Xilanh	 B. Pittông	 C. Thanh truyền	 D. Xupap
4. Đuôi trục khuỷu được lắp với chi tiết nào để truyền lực máy công tác
 A. Má khuỷu	 B. Thanh truyền	 C. Bánh đà	 D. Đối trọng
5. Bản chất của gia công kim loại cắt gọt
 A. Căt đI phần phoi không cần thiết
 B. Nung kim loại đến trạng thái chảy, rót kim loại vào lòng khuôn, sau khi kim loại kết tinh, nguội thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu
 C. Nung kim loại đến trạngthái dẻo, dùng ngoại lực thông qua các dụng cụ tác dụng vào kim loại, làm kim loại biến dạng theo yêu cầu
 D. Lấy đi 1 phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụnh cụ cắt để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu
6. Thân máy có nhiệm vụ gì
 A. Lắp các hệ thống của động cơ	 B. Lắp pittông, thanh truyền, trục khỷu
 C. Lắp các cơ cấu của động cơ	 D. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ
7. Vật đúc sử dụng ngay gọi là gì?
 A. Sản phẩm đúc	 B. Gia công đúc	 C. Chi tiết đúc	 D. PhôI đúc
8. Tấm chắn gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
 A. Tăng tốc độ làm mát động cơ	 B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ
 C. Ngăn không cho gió vào động cơ	 D. Định hướng cho đường đi của gió
9. Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát có nhiệm vụ gì?
 A. Đóng các cửa thông với các đường nước	 B. Đóng, mở cửa thông với các đường nước
 C. Mở các cửa thông với các đường nước	 D. Chặn nước, không cho nước vào các đường nước
10. Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào?
 A. Đúc	 B. áp lực	 C. Hàn	 D. Cắt gọt
11. Một chu trình làm việc của động cơ là :
 A. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở	 B. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, thải
 C. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở, thải
 D. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
12. Nhiệm vụ của thanh truyền là:
 A. Truyền lực giữa pittông và trục khuỷu	 B. Nhận lực từ trục khuỷu làm quay máy công tác
 C. Làm chi pittông chuyển động quay tròn	 D. Làm cho pittông chuyển động tịnh tiến
13. Trạng tháI kim loại của vật liệu bị biến dạng khi gia công áp lực
 A. Biến dạng kim loại ở trạng thái chảy	 B. Cả 3 phương án 
 C. Biến dạng kim loại ở trạng thái rắn	 D. Biến dạng kim loại ở trạng thái nóng
14. Cấu tạo hệ thống làm mát bằng không khí có đặc điểm:
 A. Đường ống dẫn không khí	 B. Cánh tản nhiệt	 C. Quạt gió	 D. áo nước
15. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc
 A. Hợp chất hữu cơ đun lỏng rót vào khuôn, hợp chất hữu cơ lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm của lòng khuôn đúc
 B. Kim loại đun lỏng rót vào khuôn, kim loại lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phảm của lòng khuôn đúc
 C. Kim loại đun lỏng rót vào khuôn, kim loại lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm có hình dạng, kích thước của lòng khuôn đúc
 D. Hợp chất hữu cơ đun lỏng rót vào khuôn, hợp chất lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm có hình dạng, kích thước của lòng khuôn đúc
16. ở cuối kì nén của động cơ điêzen 4 kì, bộ phận nào làm nhiệm vụ đưa nhiên liệu dầu điêzen vào xilanh của động cơ
 A. Xupap nạp	 B. Vòi phun	 C. Buzi	 D. Bộ chế hòa khí
17. Tìm đáp án đúng về tỉ số nén của 2 động cơ Xăng và động cơ Điêzen :
 A. eĐ = 16-21 ; eX =6-10	 B. eĐ = 14-20 ; eX =5-10	 C. eĐ = 15-21 ; eX =6-10	 D. eĐ = 17-21 ; eX =6-9
18. Độ bền là gì?
 A. Biểu thị khả năng biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
 B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
 C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng
 D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
19. Thành phần của vật liệu vô cơ
 A. Hợp chất của nguyên tố kim loại với nguyên tố không phảI kim loại
 B. Hợp chất của các loại cácbít liên kết lại với nhau nhờ côban
 C. Hợp chất hữu cơ tổng hợp	 D. Hợp chất của các nguyên tố kim loại
20. Các chi tiết sau thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền không?
 A. Xupap nạp, xupap thải, bánh răng phân phối khí	 B. Pitông, thanh truyền, trục khuỷu
 C. Trục khuỷu, thanh truyền	 D. Pittông, trục khuỷu, thanh truyền, bơm dầu
21. Công nghệ chế tạo phôI bằng phương pháp gia công áp lực có đặc điểm gì?
 A. Khối lượng, hình dạng thay đổi	 B. Khối lượng, hình dạng không thay đổi
 C. Khối lượng, thành phần vật liệu không thay đổi	 D. Khối lượng, thành phần vật liệu thay đổi
22. Động cơ đốt trong là loại động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu và quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ra ở đâu?
 A. Trong xilanh của động cơ	 B. Ngoài xilanh của động cơ	 C. Trong nồi hơi	 D. Trong cácte
23. Thể tích côngtác (Vct) là:
 A. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên	 B. Thể tích giới hạn bởi 2 điểm chết
 C. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên
 D. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết dưới
24. Phương pháp gia công tiện có công dụng
 A. Cắt đứt phôi kim loại	 B. Tạo lỗ trụ tròn trên phôi kim loại
 C. Gia công được các mặt trong và ngoài ren
 D. Gia công được các mặt tròn xoay ngoài, trong, các mặt côn ngoài và trong, các loại ren ngoài và ren trong
25. Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa thảI đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thảI khí đã cháy trong xilanh ra ngoài
 A. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền	 B. Hệ thống bơm dầu
 C. Cơ cấu phân phối khí	 D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí
26. Bộ phận nào trong động cơ xăng làm nhiệm vụ hoà trộn xăng với không khí tạo thành hoà khí
 A. Bầu lọc dầu	 B. Bộ chế hoà khí	 C. Bầu lọc khí	 D. Bầu lọc xăng
27. Hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết?
 A. Hệ thống làm mát	 B. Hệ thống bôi trơn
 C. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí	 D. Hệ thống khởi động
28. Trong động cơ 4 kì số vòng quay của trục khuỷu bằng bao nhiêu lần số vòng quay của trục cam?
 A. Băng 1/2 lần	 B. Bằng nhau	 C. Bằng 2 lần	 D. Bằng 4 lần
29. Hoà khí ( gồm xăng + không khí) được tạo thành ở đâu?
 A. Trong xilanh của động cơ	 B. ở vòi phun	 C. ở bầu lọc khí	 D. ở đường ống nạp
30. Thế nào là 1 kì ?
 A. Đáp án khác	 B. Là 1 phần của chu trình tương đương với trục khuỷu quay 1 góc 3600
 C. Là hành trình quay của trục khuỷu D. Là 1 phần của chu trình diễn ra trong thời gian 1 hành trình của pittông
31. ở kì cháy-dãn nở của động cơ 4 kì. trạng tháI 2 xuapap như thế nào
 A. Xupap nạp đóng, xupap thải mở	 B. Xupap nạp mở, xupap thảI đóng
 C. 2 xupap đều đóng	 	 D. 2 xupap đều mở
32. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào để làm mát
 A. Quạt gió	 B. Aó nước	 C. Bơm nước	 D. Cánh tản nhiệt
33. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pittông ở vị trí nào
 A. Gần tâm trục khuỷu nhất	 B. Nằm giữa hành trình của pittông
 C. Xa tâm trục khuỷu nhất	 D. ở điểm cao nhất trong xilanh của động cơ
34. Động cơ 2 kì là loại động cơ:
 A. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 2 vòng quay trục khuỷu	 B. 1 chu trình làm việc thực hiện 2 hành trình của pittông
 C. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1 nửa vòng quay trục khuỷu D. 1 chu trình làm việc thực hiện 4 hành trình của pittông
35. ở kì nạp của động cơ Xăng 4 kì, môi chất gì được đưa vào xialnh của động cơ
 A. Không khí	 B. Nhiên liệu dầu	 C. Xăng	 D. Hỗn hợp Xăng+Không khí
36. Trong động cơ 4 kì số vòng quay của trục khuỷu bằng bao nhiêu lần số vòng quay của trục cam?
 A. Bằng 2 lần	 B. Bằng 4 lần	 C. Bằng nhau	 D. Băng 1/2 lần
37. Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa thảI đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thảI khí đã cháy trong xilanh ra ngoài
 A. Hệ thống bơm dầu	 B. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí
 C. Cơ cấu phân phối khí	 D. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền
38. Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức?
 A. Dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát của động cơ
 B. Dầu được pha vào nhiên liệu để bôi trơn động cơ khi làm việc
 C. Dầu được bơm dầu đẩy đi bôi trơn các bề mặt ma sát của động cơ
 D. Tất cả các trường hợp
39. ở động cơ Xăng 2 kì, chi tiết nào sau đây làm nhiệm vụ dẫn hòa khí vào cácte của động cơ
 A. Cửa quét	 B. Cửa nạp	 C. Cửa thải	 D. Xuap nạp
40. Hàn hồ hơI sử dụng nhiệt
 A. Phản ứng cháy của khí oxi	 B. Trường hợp khác
 C. Năng lượng điện	 D. Phản ứng cháy của khí axetilen với khí oxi
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docMot so de kiem tra (2).doc