Đề kiểm tra 45 phút năm học 2012 - 2013 môn: Vật lý lớp 6

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút năm học 2012 - 2013 môn: Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 
Năm học 2012 - 2013
MễN: VẬT Lí - LỚP 6
Tuần 8 – Tiết 8
Thời gian làm bài: 45 phỳt
I.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
 Hãy chọn đáp án đúng nhất trong cỏc cõu sau:
Câu 1: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp nước ta là:
A. Centimet (cm) ; B. Mét (m) ; C. Đêximét (dm) ; D. Kilômét (km).
Câu 2: Trên một hộp mứt tết có ghi 350g. Số đó cho ta biết điều gì?
A. Khối lượng của hộp mứt. B. Sức nặng của hộp mứt.
C. Thể tích của hộp mứt. D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt.
Câu 3: Đơn vị đo thể tớch chất lỏng là : 
 A. một ; B. một khối ; C. một vuụng ; D. gam.
Câu 4: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. Trong cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng ?
A. 5m B. 50 dm C. 500 cm D. 50,0 dm.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là khụng chớnh xỏc khi nói về kết quả tác dụng của lực?
A. Làm cho vật chuyển động. 
B. Làm cho vật thay đổi chuyển động.
C. Làm cho vật bị biến dạng. 
D. Làm cho vật vừa thay đổi chuyển động vừa bị biến dạng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về hai lực cân bằng?
A. Hai lực có cùng độ mạnh. 
B. Hai lực có cùng phương. 
C. Hai lực ngược chiều nhau. 
D. Hai lực cùng tác dụng vào một vật, cùng độ mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều.
Câu 7: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. 
B. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
C. Chỉ làm biến dạng quả bóng. 
D. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động quả bóng.
Câu 8: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Thể tích của vật rắn bất kì không thấm nước có thể đo được bằng cách:
a) (1)........vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng (2)............bằng thể tích của vật.
b) Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì (3)..........vật đó vào trong(4)................ Thể tích của phần chất lỏng(5).............bằng thể tích của vật.
tràn ra
bình tràn
thả chìm
thả
dâng lên
II.Tự luận: (7,0 điểm)
Cõu 1: (2,0 điểm)
	 a. Hóy cho biết phương và chiều của trọng lực ?
 	b. Hóy cho biết trọng lượng của cỏc quả cõn: 4kg; 0,5kg; 13kg; 200g.
Cõu 2: (2,0 điểm) Hóy mụ tả một hiện tượng trong thực tế trong đú cú hai lực cõn bằng ?
Câu 3: (2,0 điểm) Bình chia độ có chứa nước và có mực nước ở ngang vạch 60cm3. Thả 10 viên bi giống nhau vào bình, mực nước trong bình dâng lên 65 cm3. Hãy tính thể tích của 1 viên bi.
Cõu 4: (1,0 điềm) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống (.....) trong các phép biến đổi đơn vị sau:
a. 120 cm3 = ............... dm3 ; b. 0,5m3 =........................cc ;
c. 1500 ml = ................ lit ; d. 0,8 m3= .......................cm3 .
-------------------------
đáp án - BIỂU ĐIỂM
MễN: VẬT Lí - LỚP 6
Tuần 8 – Tiết 8
I. Trắc nghiệm khách quan : (3,0 điểm)
 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
 3
4
5
6
7
Đỏp ỏn
B
A
B
B
A
D
B
Câu 8: 	(1) thả chìm (2) dâng lên (3) thả
 	(4) bình tràn (5) tràn ra
II. Tự luận : (7,0 điểm) 
Cõu 1: (2,0 điểm) 
	a. Phương thẳng đứng, chiều hướng về trỏi đất. (1 điểm)
	b. 4kg = 40N; 0,5kg = 5N; 13kg = 130N; 200g = 2N (1 điểm)
Cõu 2: (2,0 điểm) 
	Nờu được hiện tượng : (1 điểm)
	Mụ tả được hai lực cõn bằng : (1 điểm)
Câu3: (2,0 điểm)
- Thể tích của 10 viên bi giống nhau là: 65 - 60 = 5 cm3	 (1 điểm)
- Thể tích của 1viên bi là: 5 : 10 = 0,5 cm3	 (1 điểm)
Đáp số: 0,5 cm3
Cõu 4: (1,0 điểm)
Mỗi cõu đỳng được 0,25 điểm
a. 120 cm3 = 0,12 dm3 b. 0,5m3 = 500 000 cc
c. 1500 ml = 1,5 lit d. 0,08 m3= 70 000 cm3 
Ma trận ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 
MễN: VẬT Lí - LỚP 6
Tuần 8 – Tiết 8
Kiến thức, kĩ năng kiểm tra
mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài
1
 0,25
1
 0,25
2
 0,5
2. Đo thể tích
1
 0,25
1
 1,25
2
 3
4
 4,5
3. Đo khối lượng
1
 0,25
1
 0,25
4. Lực - Hai lực cõn bằng
2
 0,5
1
 2
1
 0,25
4
 2,75
5. Trọng lực - đơn vị lực
1
 2
1
 2
Tổng
5
 1,25
2
1,5 
1
 2
1
 0,25
3
 5
12
 10

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 45 phut Tuan 8 tiet 8.doc