Đề kiểm tra 45 phút - Môn: Hoá Học 10 (2)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút - Môn: Hoá Học 10 (2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra 45 phút
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10
Móđề: 001 Thời gian làm bài: 45 phỳt
Họ và tên: . Lớp : ..
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
01. Khí oxi thu đợc khi nhiệt phân các chất: HgO, KClO3, KMnO4, KNO3 . Khi nhiệt phân 10 g mỗi chất trên, thể tích khí oxi thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn lớn nhất là từ :
A. HgO B. KMnO4 C. KNO3 D. KClO3
02. Các nguyên tử lu huỳnh , selen ,telu ở trạng thái kích thích có thể có :
A. 4,6 electron độc thân B. 3,4 electron độc thân
C. 2,3 electron độc thân D. 2,4 electron độc thân
03. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào dưới đây?
A. Nhiệt phân KMnO4. B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. Điện phân nước
04. Trong các câu sau , câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon :
A. Ozon kém bền hơn oxi B. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
C. Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O D. Ozon oxi hoá ion I- thành I2
05. Trong phòng thí nghiệm ngời ta không thể điều chế Br2 bằng phản ứng
A. MnO2 tác dụng với dung dịch HBr đặc. C. NaBr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
B. H2SO4 đặc tác dụng với hỗn hợp NaBr và MnO2. D. KMnO4 tác dụng với dung dịch HBr đặc.
06. Các nguyên tố flo, clo, brom, iot, oxi, lu huỳnh đều
A. tác dụng với hiđro. B. tác dụng với dung dịch axit.
C. tác dụng với dung dịch muối. D. tác dụng với dung dịch bazơ.
07. Cho các phân tử sau: Br2, HBr, O2, H2, NaCl. Những phân tử đều có liên kết cộng hóa trị không cực là:
A. O2, H2, Br2, HBr B. O2, H2, Br2, NaBr C. O2, H2, Br2 D. HBr,NaBr
08. Có dung dịch muối ăn NaCl có lẫn tạp chất là NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn?
A. Khí oxi B. Khí Clo C. Khí flo D. Khí HCl
09. Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH đ NaCl + NaClO + H2O ; nguyên tử clo
A. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. B. chỉ bị khử.
C. chỉ bị oxi hoá. D. không bị oxi hoá, không bị khử.
10. Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm chất nào tác dụng với CO2 của không khí.
A. KClO3, NaClO. B. NaClO, CaOCl2. C. KClO3, CaOCl2. D. KClO3, NaClO, CaOCl2.
II. Tự luận (5 điểm) :
Câu 1. Trình bày phương pháp nhận biết các dd mất nhãn (đựng riêng): NaCl, NaBr, HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH .
Câu 2. Cho 7,8 gam kim loại A tác dụng hết với khí Cl2 dư thu được 14,9 gam muối X.
Xác định kim loại A
Chỉ từ muối X , H2O và các phương tiện cần thiết viết các phương trình phản ứng điều chế chất Y là nguyên liệu để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình điều chế O2 từ Y.
Bài làm
I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây
Câu số
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Đáp án
Điểm
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra 45 phút
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10
Móđề: 002 Thời gian làm bài: 45 phỳt
Họ và tên: . Lớp : ..
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
01. Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH đ NaCl + NaClO + H2O ; nguyên tử clo
A. chỉ bị oxi hoá. B. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. C. không bị oxi hoá, không bị khử. D. chỉ bị khử.
02. Trong các câu sau , câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon :
A. Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O B. Ozon kém bền hơn oxi
C. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt D. Ozon oxi hoá ion I- thành I2
03. Khí oxi thu đợc khi nhiệt phân các chất: HgO, KClO3, KMnO4, KNO3 . Khi nhiệt phân 10 g mỗi chất trên, thể tích khí oxi thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn lớn nhất là từ :
A. KNO3 B. KClO3 C. KMnO4 D. HgO
04. Các nguyên tử lu huỳnh , selen ,telu ở trạng thái kích thích có thể có :
A. 4,6 electron độc thân B. 2,3 electron độc thân
C. 3,4 electron độc thân D. 2,4 electron độc thân
05. Các nguyên tố flo, clo, brom, iot, oxi, lu huỳnh đều
A. tác dụng với hiđro. B. tác dụng với dung dịch axit.
C. tác dụng với dung dịch muối. D. tác dụng với dung dịch bazơ.
06. Có dung dịch muối ăn NaCl có lẫn tạp chất là NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn?
A. Khí Clo B. Khí oxi C. Khí flo D. Khí HCl
07. Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm chất nào tác dụng với CO2 của không khí.
A. KClO3, NaClO. B. KClO3, NaClO, CaOCl2. C. NaClO, CaOCl2. D. KClO3, CaOCl2.
08. Trong phòng thí nghiệm ngời ta không thể điều chế Br2 bằng phản ứng
A. MnO2 tác dụng với dung dịch HBr đặc. C. H2SO4 đặc tác dụng với hỗn hợp NaBr và MnO2.
B. NaBr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. D. KMnO4 tác dụng với dung dịch HBr đặc.
09. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào dới đây?
A. Điện phân nước B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Nhiệt phân KMnO4. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
10. Cho các phân tử sau: Br2, HBr, O2, H2, NaCl. Những phân tử đều có liên kết cộng hóa trị không cực là:
A. O2, H2, Br2 B. O2, H2, Br2, HBr C. O2, H2, Br2, NaBr D. HBr,NaBr
II. Tự luận (5 điểm) :
Câu 1. Trình bày phương pháp nhận biết các dd mất nhãn (đựng riêng): NaCl, NaBr, HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH .
Câu 2. Cho 7,8 gam kim loại A tác dụng hết với khí Cl2 dư thu được 14,9 gam muối X.
Xác định kim loại A
Chỉ từ muối X , H2O và các phương tiện cần thiết viết các phương trình phản ứng điều chế chất Y là nguyên liệu để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình điều chế O2 từ Y.
Bài làm
I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây
Câu số
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Đáp án
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra 45 phút
Điểm
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10
Móđề: 003 Thời gian làm bài: 45 phỳt
Họ và tên: . Lớp : ..
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
01. Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH đ NaCl + NaClO + H2O ; nguyên tử clo
A. chỉ bị oxi hoá. B. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. C. không bị oxi hoá, không bị khử. D. chỉ bị khử.
02. Trong các câu sau , câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon :
A. Ozon kém bền hơn oxi B. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cảc Au và Pt
C. Ozon oxi hoá ion I- thành I2 D. Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O
03. Các nguyên tố flo, clo, brom, iot, oxi, lu huỳnh đều
A. tác dụng với hiđro. B. tác dụng với dung dịch muối.
C. tác dụng với dung dịch axit. D. tác dụng với dung dịch bazơ.
04. Có dung dịch muối ăn NaCl có lẫn tạp chất là NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn?
A. Khí Clo B. Khí oxi C. Khí flo D. Khí HCl
05. Cho các phân tử sau: Br2, HBr, O2, H2, NaCl. Những phân tử đều có liên kết cộng hóa trị không cực là:
A. O2, H2, Br2, HBr B. O2, H2, Br2, NaBr C. O2, H2, Br2 D. HBr,NaBr
06. Các nguyên tử lu huỳnh , selen ,telu ở trạng thái kích thích có thể có :
A. 4,6 electron độc thân B. 2,4 electron độc thân
C. 2,3 electron độc thân D. 3,4 electron độc thân
07. Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm chất nào tác dụng với CO2 của không khí.
A. KClO3, NaClO, CaOCl2. B. KClO3, CaOCl2.
C. NaClO, CaOCl2. D. KClO3, NaClO.
08. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào dới đây?
A. Nhiệt phân KMnO4. B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. Điện phân nước
09. Khí oxi thu đợc khi nhiệt phân các chất: HgO, KClO3, KMnO4, KNO3 . Khi nhiệt phân 10 g mỗi chất trên, thể tích khí oxi thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn lớn nhất là từ :
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. HgO
10. Trong phòng thí nghiệm ngời ta không thể điều chế Br2 bằng phản ứng
A. MnO2 tác dụng với dung dịch HBr đặc.
B. NaBr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc tác dụng với hỗn hợp NaBr và MnO2.
D. KMnO4 tác dụng với dung dịch HBr đặc.
II. Tự luận (5 điểm) :
Câu 1. Trình bày phương pháp nhận biết các dd mất nhãn (đựng riêng): NaCl, NaBr, HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH .
Câu 2. Cho 7,8 gam kim loại A tác dụng hết với khí Cl2 dư thu được 14,9 gam muối X.
Xác định kim loại A
Chỉ từ muối X , H2O và các phương tiện cần thiết viết các phương trình phản ứng điều chế chất Y là nguyên liệu để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình điều chế O2 từ Y.
Bài làm
I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây
Câu số
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Đáp án
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra 45 phút
Điểm
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10
Móđề: 004 Thời gian làm bài: 45 phỳt
Họ và tên: . Lớp : ..
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
01. Cho các phân tử sau: Br2, HBr, O2, H2, NaCl. Những phân tử đều có liên kết cộng hóa trị không cực là:
A. O2, H2, Br2, HBr B. HBr,NaBr C. O2, H2, Br2 D. O2, H2, Br2, NaBr
02. Trong các câu sau , câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon :
A. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cảc Au và Pt B. Ozon kém bền hơn oxi
C. Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O D. Ozon oxi hoá ion I- thành I2
03. Trong phòng thí nghiệm ngời ta không thể điều chế Br2 bằng phản ứng
A. MnO2 tác dụng với dung dịch HBr đặc. C. KMnO4 tác dụng với dung dịch HBr đặc.
B. NaBr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. D. H2SO4 đặc tác dụng với hỗn hợp NaBr và MnO2.
04. Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH đ NaCl + NaClO + H2O ; nguyên tử clo
A. chỉ bị khử. B. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. C. không bị oxi hoá, không bị khử. D. chỉ bị oxi hoá.
05. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào dới đây?
A. Nhiệt phân KMnO4. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Điện phân nước D. Điện phân dung dịch NaOH
06. Có dung dịch muối ăn NaCl có lẫn tạp chất là NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn?
A. Khí Clo B. Khí HCl C. Khí flo D. Khí oxi
07. Các nguyên tử lu huỳnh , selen ,telu ở trạng thái kích thích có thể có :
A. 4,6 electron độc thân B. 3,4 electron độc thân
C. 2,3 electron độc thân D. 2,4 electron độc thân
08. Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm chất nào tác dụng với CO2 của không khí.
A. KClO3, NaClO. B. KClO3, NaClO, CaOCl2. C. KClO3, CaOCl2. D. NaClO, CaOCl2.
09. Khí oxi thu đợc khi nhiệt phân các chất: HgO, KClO3, KMnO4, KNO3 . Khi nhiệt phân 10 g mỗi chất trên, thể tích khí oxi thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn lớn nhất là từ :
A. HgO B. KNO3 C. KClO3 D. KMnO4
10. Các nguyên tố flo, clo, brom, iot, oxi, lu huỳnh đều
A. tác dụng với hiđro. B. tác dụng với dung dịch muối.
C. tác dụng với dung dịch axit. D. tác dụng với dung dịch bazơ.
II. Tự luận (5 điểm) :
Câu 1. Trình bày phương pháp nhận biết các dd mất nhãn (đựng riêng): NaCl, NaBr, HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH .
Câu 2. Cho 7,8 gam kim loại A tác dụng hết với khí Cl2 dư thu được 14,9 gam muối X.
Xác định kim loại A
Chỉ từ muối X , H2O và các phương tiện cần thiết viết các phương trình phản ứng điều chế chất Y là nguyên liệu để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình điều chế O2 từ Y.
Bài làm
I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây
Câu số
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Đáp án
TN100 tổng hợp đỏp ỏn 4 đề
1. Đỏp ỏn đề: 001
01. - - - ~ 04. - | - - 07. - - } - 10. - | - -
02. { - - - 05. - - } - 08. - | - -
03. { - - - 06. { - - - 09. { - - -
2. Đỏp ỏn đề: 002
01. - | - - 04. { - - - 07. - - } - 10. { - - -
02. - - } - 05. { - - - 08. - | - -
03. - | - - 06. { - - - 09. - - } -
3. Đỏp ỏn đề: 003
01. - | - - 04. { - - - 07. - - } - 10. - | - -
02. - | - - 05. - - } - 08. { - - -
03. { - - - 06. { - - - 09. - | - -
4. Đỏp ỏn đề: 004
01. - - } - 04. - | - - 07. { - - - 10. { - - -
02. { - - - 05. { - - - 08. - - - ~
03. - | - - 06. { - - - 09. - - } -
File đính kèm:
§Ò 45 phót 10A2+3.doc



