Đề kiểm tra 45' học kỳ I hệ cơ bản môn: Vật lý 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45' học kỳ I hệ cơ bản môn: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHUYÊN VĂN HỊA
LỚP ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỆ CƠ BẢN
Mơn: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi khơng cần giải thích thêm!
Đề: .LVH
Trắc Nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1:Khi dùng thước thẳng để đo chiều dài bàn học,một học sinh phải đo 2 lần và được kết quả là 92,3cm.
GHĐ và ĐCNN của học sinh này dùng là:
A:100cm và 1cm B:50cm và 1cm C:50cm và 1mm D :100cm và 1mm
Câu 2 : Để đo thể tích lượng nước cịn lại khoảng một phần ba can 5lít thì dùng bình chia độ nào sau đây là 
phù hợp và chính xác nhất
A:Bình cĩ GHĐ 2lít và ĐCNN 0,05lít B: Bình cĩ GHĐ 2lít và ĐCNN 0,01lít
C:Bình cĩ GHĐ 1lít và ĐCNN 0,05lít D: Bình cĩ GHĐ 3lít và ĐCNN 0,01lít
Câu 3: Một quả nặng cĩ trọng lượng 0,1N.Hỏi khối lượng quả nặng là bao nhiêu gam?
A: 1g B: 10g C: 100g D: 1000g
Câu 4: Cặp lực nào sau đây là 2 lực cân bằng ?
A: Lực mà 2 em bé cùng đẩy vào 2 bên của 1 cánh cửa,làm cánh cửa quay.
B: Lực mà 1 lực sĩ đang giơ quả tạ lên cao và trọng lực tác dụng lên quả tạ.
C: Lực mà người đang kéo dãn một dây lị xo và trọng lực mà dây lị xo kéo lại tay người.
D: Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật.
Câu 5 : Lực nào dưới đây là lực đàn hồi.
A : Trọng lực của một quả nặng. B : Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C : Lực đẩy của lị xo dưới yên xe. D : Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng
Câu 6 : Một vật cĩ khối lượng bằng 0,8 tấn và thể tích bằng 1m3 .Trọng lượng riêng của chất tạo nên vật là.
A : 80N/m3 B : 8000N/m3 C : 800N/m3 D : 800N/m2
Câu 7: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A : N/m3 B : Kg/m2 C : Kg D : Kg/m3
Câu 8: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của một chất:
A : d =10D B : P=d.V C : m =D.V D : P =10.m
Câu 9: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A : Địn bẩy B : Mặt phẳng nghiêng
C : Rịng rọc động D : Rịng rọc cố định
Câu 10: Kéo vật khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?
A : Lực ít nhất bằng 10N B : Lực ít nhất bằng 1N
C : Lực ít nhất bằng 100N D : Lực ít nhất bằng 1000N
Câu 11: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lị xo thì chiều dài lị xo là 72 cm. Biết độ biến dạng của lị xo khi đĩ là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lị xo là bao nhiêu?
A. 74 cm.	B. 70 cm.	C. 2 cm.	D. 72 cm.
Câu 12: Một vật đặc cĩ khối lượng là 8000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu ?
A. 4 N/m3.	B. 40 N/m3.	C. 4000 N/m3.	D. 40000 N/m3.
Câu 13: Để đo thể tích của một chất lỏng cịn gần đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho sau đây :
1. Bình 100 ml và cĩ vạch chia tới 1 ml 2. Bình 500 ml và cĩ vạch chia tới 5 ml
3. Bình 1000 ml và cĩ vạch chia tới 5 ml 4. Bình 2000 ml và cĩ vạch chia tới 10 m
Chọn bình chia độ nào là phù hợp nhất?
 A. Bình 1	B. Bình 2	 C. Bình 3	D. Bình 4
Câu 14. Đơn vị trọng lượng riêng là gì?
A. N/ m2.	B.	N/ m3	C.	N. m3	D. kg/ m3
Câu 15. Một lít (l) bằng giá trị nào dưới đây?
__________________________________________________________________________________________________________________________________________
THCS Chuyên Văn Hịa – Văn Hịa – Hữu Bằng – Kiến Thụy – Hải Phịng Page 01
A. 1 m3	B.	1 dm3	C.	1 cm3	D. 1 mm3
Câu 16: Người ta đổ 55cm3 nước vào bình chia độ để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình thì nước trong bình dâng lên tới 86cm3. Khi đó thể tích hòn đá bằng bao nhiêu ?
	A. 86cm3 	B. 55 cm3	C.31 cm3	D.141 cm3
Câu 17: Trên hộp mứt tết có ghi 250g. Số đó chỉ gì ?
	A.Khối lượng của hộp mứt	B. Thể tích của hộp mứt
	C. Chiều dài của hộp mứt	D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 18: Trong các cách sau, cách nào làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ?
	 A. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng 	B. Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng
	 C.Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng 	D. Cả A, B đều đúng
Tự Luận ( 6 điểm )
 Câu 1: (0,5đ) a/ Giới hạn đo của thước là gì? Độ chia nhỏ nhất của thước là gì? 
 	 b/ Để đo khối lượng, độ dài của một vật ta dùng dụng cụ gì?
 Câu 2: (0,5đ) a/ KhỐI lượng riêng là gì? 
b/ Viết cơng thức tính Khối Lượng Riêng. Cho biết tên đại lượng và đơn vị của các đại lượng cĩ mặt trong cơng thức.
 Câu 3: (2đ) Cĩ các dụng cụ sau: 1 ca đong cĩ thể tích 12 lít, 1 ca đong cĩ thể tích 6 lít, 1 chậu đựng nước và 1 bình chứa nước. Em hãy dùng hai ca đong trên để lường nước từ chậu sang bình chứa đúng 18 lít nước. 
 Câu 4: (2đ) Một vật bằng sắt nặng 78000Kg, vật này cĩ thể tích 10m3.
 a/ Hãy tính khối lượng riêng của vật này. b/ Hãy tính trọng lượng của vật này. 
 Câu 5: (1đ) Em hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản. Ứng với từng loại máy cơ đơn giản vừa kể, hãy nêu một ví dụ ứng dụng thực tế.
Điểm Thưởng ( 1 điểm )
Câu 1: (0,5 điểm) 
Cho bảng khối lượng riêng của một số chất. 
Chất
Khối lượng riêng (kg/m3)
Chất
Khối lượng riêng (kg/m3)
Nhơm
2700
Thủy ngân
13600
Sắt
7800
Nước
1000
Chì
11300
Xăng
700
Một khối hình hộp (đặc) cĩ kích thước là 20 cm x 10 cm x 5 cm, cĩ khối lượng 13,6 kg. Hãy cho biết khối hộp đĩ được làm bằng chất gì? Biết: 1 cm3 = 0,000001 m3.
Câu 2: (0,5 điểm) 
Đường ơ tơ đi qua đèo thường là đường ngoằn nghèo. Tại sao người ta khơng làm đường thẳng? Hãy giải thích. 
________________ Hết________________
Họ tên học sinh:. Số báo danh:.
Giáo viên coi thi:... Ký tên(1).....(2).
__________________________________________________________________________________________________________________________________________
THCS Chuyên Văn Hịa – Văn Hịa – Hữu Bằng – Kiến Thụy – Hải Phịng Page 02.

File đính kèm:

  • docDe Thi Het HKI Hay 03.doc
Đề thi liên quan