Đề kiểm tra 45' học kỳ 1, năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45' học kỳ 1, năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN LONG MỸ
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
–––––
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––– 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2013-2014
Mơn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2.0 điểm)
Nêu các biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 2: (3.0 điểm)
	Nêu đặc điểm chung và vai trị của ngành chân khớp?
Câu 3: (1,5 điểm)
	Nêu đặc điểm chung của động vật.
Câu 4: (3,5 điểm)
	Nêu đặc điểm chung và vai trị của ngành thân mềm?
----Hết----
UBND HUYỆN LONG MỸ
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
–––––
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––– 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2013-2014
Mơn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2.0 điểm)
Nêu các biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 2: (3.0 điểm)
	Nêu đặc điểm chung và vai trị của ngành chân khớp?
Câu 3: (1,5 điểm)
	Nêu đặc điểm chung của động vật.
Câu 4: (3,5 điểm)
	Nêu đặc điểm chung và vai trị của ngành thân mềm?
----Hết----
BIỂU ĐIỂM CHẤM SINH 7
Câu 1: (2.0 điểm) Mỗi ý đúng 0.5đ
	- Ăn chín, uống chín. Vệ sinh cá nhân trước khi ăn. Vệ sinh mơi trường sống.
- Tẩy giun định kỳ.
Câu 2: (3.0 điểm)
 - Đặc điểm chung: (1.5đ)
+ Bao bọc cơ thể là lớp vỏ kitin (bộ xương ngồi) -> nâng đỡ, che chở.
+ Các chân phân đốt, khớp động.
+ Tăng trưởng qua quá trình lột xác.
- Vai trị thực tiễn: (1.5đ)
+ Ngành Chân khớp cĩ lợi về nhiều mặt như: làm thực phẩm, thụ phấn cho cây trồng, chữa bệnhnhưng cũng gây tác hại khơng nhỏ như: hại cây trồng, truyền bệnh nguy hiểm, 
Câu 3: (1,5đ)
	- Cĩ khả năng di chuyển.
	- Cĩ hệ thần kinh và giác quan.
	- Dị dưỡng (tức khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ cĩ sẵn).
Chia đều 3 ý
Câu 4: (3,5 điểm)
 Đặc điểm chung:
- Thân mềm.
- Khơng phân đốt.
- Cĩ vỏ đá vơi.
- Khoang áo phát triển.
- Hệ tiêu hĩa phân hĩa.
- Cơ quan di chuyển đơn giản.
 Vai trị:
- Lợi:
+ Làm thực phẩm cho người: nghêu, sị, ốc, hến
+ Làm thức ăn cho động vật khác: sị, trứng, ấu trùng
+ Làm đồ trang sức: ngọc trai, vỏ sị, ốc
+ Làm vật trang trí: vỏ sị, ốc, trai
+ Làm sạch mơi trường nước: trai, sị, vẹm
+ Cĩ giá trị xuất khẩu: sị huyết, bào ngư
+ Cĩ giá trị về mặt địa chất: hĩa thạch vỏ sị, ốc, ốc anh vũ
- Hại:
+ Cĩ hại cho cây trồng: ốc sên, ốc bươu vàng
+ Làm vật chủ trung gian truyền bệnh: ốc gạo, ốc mút, ốc ruộng
1.5
2.0
---Hết----

File đính kèm:

  • docSINH 7 HKI 2013 2014.doc
Đề thi liên quan