Đề kiểm tra 15 học kỳ II môn : công nghệ 10 trường THPT số 1 Tuy Phước

doc12 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 học kỳ II môn : công nghệ 10 trường THPT số 1 Tuy Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC Đề kiểm tra 15’ HỌC KỲII 	
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Môn : Công nghệ 10
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Nội dung đề số : 001
 1. Sự đồng pha giữa cơ thể cho phôi và nhận phôi là
	A. Có nguồn gốc từ một mẹ sinh ra	B. Trạng thái sinh lý khác nhau
	C. Có cùng chế độ dinh dưỡng	D. Có trạng thái sinh lý sinh dục phù hợp
 2. Phát dục là quá trình thay đổi chất lượng các bộ phận trong cơ thể con vật bắt đầu từ khi bào thai được hình thành có sự........................... tạo ra các bộ phận các cơ quan và................................. cấu tạo chức năng sinh lý
	A. Phân hóa tế bào/ hoàn thiện dần	B. Phân hóa tế bào/ hoàn thiện dần tế bào
	C. Phân hóa cơ quan/ tạo ra cơ thể 	D. Phân hóa cơ quan/ hoàn thiện dần
 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục là
	A. Trạng thái sức khỏe và thức ăn	B. Yếu tố di truyền và nuôi dưỡng
	C. Yếu tố di truyền và ngoại cảnh	D. Yếu tố di truyền và chăm sóc
 4. Lai kinh tế là phương pháp lai giữa hai cơ thể
	A. Khác nòi	B. Khác giống	C. Khác lứa	D. Khác loài
 5. Tính kinh tế trong nguyên tắc phối hợp khẩu phần là
	A. Tận dụng nguồn thức ăn có sẳn ở địa phương
	B. Tạo khẩu phần thức ăn phù hợp với đặc điểm tiêu hóa
	C. Tạo khẩu phần thức ăn sao cho rẻ nhất
	D. Tạo khẩu phần thức ăn sao cho đủ chất dinh dưỡng
 6. Sự sinh trưởng là sự phát triển lên về số lượng và kích thước các bộ phận các cơ quan cơ thể vật nuôi sự sinh trưởng diễn ra liên tục do các tế bào phân sinh của các mô liên tục ......................... làm cho số lượng tế bào phát triển lên
	A. Lớn lên	B. Nguyên phân	C. Giảm phân 	D. Tăng lên
 7. Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống
	A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục
	B. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên
	C. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục
	D. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên
 8. Bước 3 của quy trình sản xuất gia xúc giống là
	A. Nuôi dưỡng gia súc non / cho ăn thức ăn phụ
	B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ / cai sữa con non
	C. Cai sữa và chọn lọc chuyển sang nuôi theo mục đích
	D. Nuôi dưỡng gia súc đẻ / nuôi con non
 9. Nhu cầu duy trì vật nuôi là
	A. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng trọng lượng
	B. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại
	C. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tạo ra sản phẩm
	D. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi phát triển
 10. Chọn lọc hàng loạt có yêu điểm là
	A. Nhanh, đơn giản và không tốn kém
	B. Chất lượng cao và áp dụng rộng rải
	C. Nhanh, đơn giản và tốn kém
 D. Kiểm tra được kiểu gen
TÔ ĐEN VÀO CÁC Ô SAU:
	01; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~
	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~ 
	03; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~
Khởi tạo đáp án đề số : 001
	01. - - - ~	04. - / - -	07. ; - - -	10. ; - -
	02. ; - - -	05. ; - - -	08. - - - ~
	03. - - = -	06. - / - -	09. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. ; - - -	04. ; - -	07. - - - ~	10. - - - ~
	02. - - - ~	05. - - = -	08. ; - - -
	03. ; - - -	06. - - - ~	09. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. - / - -	04. - - - ~	07. ; - - -	10. - - - ~
	02. - - = -	05. - / -	08. ; - - -
	03. ; - - -	06. - - = -	09. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 004
	01. - - = -	04. - - - ~	07. - - - ~	10. - / - -
	02. ; - -	05. - / - -	08. - - - ~
	03. ; - - -	06. - - - ~	09. ; - - -
Trường THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC Đề kiểm tra 15’
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Môn : Công nghệ 10
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Nội dung đề số : 002
 1. Sự sinh trưởng là sự phát triển lên về số lượng và kích thước các bộ phận các cơ quan cơ thể vật nuôi sự sinh trưởng diễn ra liên tục do các tế bào phân sinh của các mô liên tục ......................... làm cho số lượng tế bào phát triển lên
	A. Nguyên phân	B. Tăng lên	C. Lớn lên	D. Giảm phân 
 2. Nhu cầu duy trì vật nuôi là
	A. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tạo ra sản phẩm
	B. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi phát triển
	C. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng trọng lượng
	D. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại
 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục là
	A. Yếu tố di truyền và ngoại cảnh	B. Yếu tố di truyền và chăm sóc
	C. Yếu tố di truyền và nuôi dưỡng	D. Trạng thái sức khỏe và thức ăn
 4. Chọn lọc hàng loạt có yêu điểm là
	A. Nhanh, đơn giản và không tốn kém	B. Chất lượng cao và áp dụng rộng rải
	C. Nhanh, đơn giản và tốn kém D. Kiểm tra được kiểu gen
 5. Lai kinh tế là phương pháp lai giữa hai cơ thể
	A. Khác lứa	B. Khác loài	C. Khác giống	D. Khác nòi
 6. Phát dục là quá trình thay đổi chất lượng các bộ phận trong cơ thể con vật bắt đầu từ khi bào thai được hình thành có sự........................... tạo ra các bộ phận các cơ quan và................................. cấu tạo chức năng sinh lý
	A. Phân hóa cơ quan/ tạo ra cơ thể 	B. Phân hóa tế bào/ hoàn thiện dần tế bào
	C. Phân hóa cơ quan/ hoàn thiện dần	D. Phân hóa tế bào/ hoàn thiện dần
 7. Bước 3 của quy trình sản xuất gia xúc giống là
	A. Nuôi dưỡng gia súc đẻ / cai sữa con non
	B. Cai sữa và chọn lọc chuyển sang nuôi theo mục đích
	C. Nuôi dưỡng gia súc non / cho ăn thức ăn phụ
	D. Nuôi dưỡng gia súc đẻ / nuôi con non
 8. Tính kinh tế trong nguyên tắc phối hợp khẩu phần là
	A. Tận dụng nguồn thức ăn có sẳn ở địa phương
	B. Tạo khẩu phần thức ăn phù hợp với đặc điểm tiêu hóa
	C. Tạo khẩu phần thức ăn sao cho rẻ nhất
	D. Tạo khẩu phần thức ăn sao cho đủ chất dinh dưỡng
 9. Sự đồng pha giữa cơ thể cho phôi và nhận phôi là
	A. Có nguồn gốc từ một mẹ sinh ra	B. Có cùng chế độ dinh dưỡng
	C. Có trạng thái sinh lý sinh dục phù hợp	D. Trạng thái sinh lý khác nhau
 10. Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống
	A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên
	B. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục
	C. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên
	D. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục
TÔ ĐEN VÀO CÁC Ô SAU:
	01 ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~
	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~ 
	03 ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~

Trường THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC Đề kiểm tra 15’
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Môn : Công nghệ 10
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Nội dung đề số : 003
 1. Bước 3 của quy trình sản xuất gia xúc giống là
	A. Nuôi dưỡng gia súc đẻ / cai sữa con non
	B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ / nuôi con non
	C. Cai sữa và chọn lọc chuyển sang nuôi theo mục đích
	D. Nuôi dưỡng gia súc non / cho ăn thức ăn phụ
 2. Tính kinh tế trong nguyên tắc phối hợp khẩu phần là
	A. Tạo khẩu phần thức ăn sao cho rẻ nhất
	B. Tạo khẩu phần thức ăn phù hợp với đặc điểm tiêu hóa
	C. Tận dụng nguồn thức ăn có sẳn ở địa phương
	D. Tạo khẩu phần thức ăn sao cho đủ chất dinh dưỡng
 3. Sự sinh trưởng là sự phát triển lên về số lượng và kích thước các bộ phận các cơ quan cơ thể vật nuôi sự sinh trưởng diễn ra liên tục do các tế bào phân sinh của các mô liên tục ......................... làm cho số lượng tế bào phát triển lên
	A. Nguyên phân	B. Tăng lên	C. Giảm phân 	D. Lớn lên
 4. Phát dục là quá trình thay đổi chất lượng các bộ phận trong cơ thể con vật bắt đầu từ khi bào thai được hình thành có sự........................... tạo ra các bộ phận các cơ quan và................................. cấu tạo chức năng sinh lý
	A. Phân hóa tế bào/ hoàn thiện dần tế bào	B. Phân hóa cơ quan/ hoàn thiện dần
	C. Phân hóa cơ quan/ tạo ra cơ thể 	D. Phân hóa tế bào/ hoàn thiện dần
 5. Chọn lọc hàng loạt có yêu điểm là
	A. Chất lượng cao và áp dụng rộng rải	B. Nhanh, đơn giản và không tốn kém
	C. Nhanh, đơn giản và tốn kém D. Kiểm tra được kiểu gen
 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục là
	A. Yếu tố di truyền và chăm sóc	B. Yếu tố di truyền và nuôi dưỡng
	C. Yếu tố di truyền và ngoại cảnh	D. Trạng thái sức khỏe và thức ăn
 7. Nhu cầu duy trì vật nuôi là
	A. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại
	B. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tạo ra sản phẩm
	C. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng trọng lượng
	D. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi phát triển
 8. Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống
	A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục
	B. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục
	C. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên
	D. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên
 9. Sự đồng pha giữa cơ thể cho phôi và nhận phôi là
	A. Trạng thái sinh lý khác nhau	B. Có cùng chế độ dinh dưỡng
	C. Có nguồn gốc từ một mẹ sinh ra	D. Có trạng thái sinh lý sinh dục phù hợp
 10. Lai kinh tế là phương pháp lai giữa hai cơ thể
	A. Khác nòi	B. Khác loài
	C. Khác lứa	D. Khác giống
TÔ ĐEN VÀO CÁC Ô SAU:
 01 ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~
	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~ 
	03 ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~
 
 Trường THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC Đề kiểm tra 15’
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Môn : Công nghệ 10
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Nội dung đề số : 004
 1. Nhu cầu duy trì vật nuôi là
	A. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi phát triển
	B. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tạo ra sản phẩm
	C. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại
	D. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng trọng lượng
 2. Chọn lọc hàng loạt có yêu điểm là
	A. Nhanh, đơn giản và không tốn kém	B. Chất lượng cao và áp dụng rộng rải
	C. Nhanh, đơn giản và tốn kém D. Kiểm tra được kiểu gen
 3. Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống
	A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục
	B. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên
	C. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên
	D. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục
 4. Sự sinh trưởng là sự phát triển lên về số lượng và kích thước các bộ phận các cơ quan cơ thể vật nuôi sự sinh trưởng diễn ra liên tục do các tế bào phân sinh của các mô liên tục ......................... làm cho số lượng tế bào phát triển lên
	A. Tăng lên	B. Lớn lên	C. Giảm phân 	D. Nguyên phân
 5. Lai kinh tế là phương pháp lai giữa hai cơ thể
	A. Khác nòi	B. Khác giống	C. Khác loài	D. Khác lứa
 6. Tính kinh tế trong nguyên tắc phối hợp khẩu phần là
	A. Tạo khẩu phần thức ăn sao cho rẻ nhất
	B. Tạo khẩu phần thức ăn sao cho đủ chất dinh dưỡng
	C. Tạo khẩu phần thức ăn phù hợp với đặc điểm tiêu hóa
	D. Tận dụng nguồn thức ăn có sẳn ở địa phương
 7. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục là
	A. Trạng thái sức khỏe và thức ăn	B. Yếu tố di truyền và chăm sóc
	C. Yếu tố di truyền và nuôi dưỡng	D. Yếu tố di truyền và ngoại cảnh
 8. Bước 3 của quy trình sản xuất gia xúc giống là
	A. Nuôi dưỡng gia súc non / cho ăn thức ăn phụ
	B. Cai sữa và chọn lọc chuyển sang nuôi theo mục đích
	C. Nuôi dưỡng gia súc đẻ / cai sữa con non
	D. Nuôi dưỡng gia súc đẻ / nuôi con non
 9. Phát dục là quá trình thay đổi chất lượng các bộ phận trong cơ thể con vật bắt đầu từ khi bào thai được hình thành có sự........................... tạo ra các bộ phận các cơ quan và................................. cấu tạo chức năng sinh lý
	A. Phân hóa tế bào/ hoàn thiện dần	B. Phân hóa tế bào/ hoàn thiện dần tế bào	C. Phân hóa cơ quan/ hoàn thiện dần	D. Phân hóa cơ quan/ tạo ra cơ thể 
 10. Sự đồng pha giữa cơ thể cho phôi và nhận phôi là
	A. Có cùng chế độ dinh dưỡng	B. Có trạng thái sinh lý sinh dục phù hợp
	C. Trạng thái sinh lý khác nhau	D. Có nguồn gốc từ một mẹ sinh ra
TÔ ĐEN VÀO CÁC Ô SAU:
	01; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~
	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~ 
	03; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~
 

File đính kèm:

  • docKiem tra Cong nghe 10 hoc ky II.doc