Đề kiểm tra 1 tiết (thực hành) môn: Công nghệ 8 (tuần 29 - Tiết 48) trường THCS Huỳnh Việt Thanh

doc8 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (thực hành) môn: Công nghệ 8 (tuần 29 - Tiết 48) trường THCS Huỳnh Việt Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HUỲNH VIỆT THANH	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (THỰC HÀNH)
GIÁO VIÊN: PHẠM THANH HÙNG	MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Tuần 29-Tiết 48)
 Điền các thông tin vào chổ trống các bảng sau :
 Tìm hiểu vật liệu kỹ thuật điện : (1,5 điểm)
Tên vật liệu kỹ thuật điện
Đặc tính
(0,75 đ)
Công dụng
(0,75 đ)
1) Vật liệu dẫn điện
2) Vật liệu cách điện
3) Vật liệu dẫn từ
------------------------------------
-------------------------------------
------------------------------------
-------------------------------------------
-------------------------------------------
--------------------------------------------
2) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong một tháng : ( 5 điểm) 
TT	TT
Tên đồ dùng điện
Công suất
điện P(W )
Số
lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h )
(1,5 đ)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
(1,5 đ)
1
Đèn huỳnh quang
45 W
4
2
Quạt treo tường
50 W
2
3
Tủ lạnh
255 W
1
4
Tivi
60 W
2
5
Nồi cơm điện
800 W
1
6
Máy vi tính
75 W
1
 ( Tự ghi cột thời gian sử dụng theo gia đình của em đã dùng )
 - Điện năng gia đình em tiêu thụ trong ngày là : (1 đ)
- Điện năng gia đình em tiêu thụ trong tháng là : (1 đ)
( Một tháng tính theo 30 ngày )
3) Tìm hiểu đèn huỳnh quang : (3,5 điểm)
Tên bộ phận 
Chức năng
(2 đ)
Số liệu KT
Ý nghĩa của số liệu
(1,5 đ)
Ống thủy tinh
Điện cực
Chấn lưu
Tắc te
----------------------------------------
----------------------------------------
----------------------------------------
---------------------------------------
220 V
40 W
-------------------------
--------------------------
ĐÁP ÁN 
Tìm hiểu vật liệu kỹ thuật điện : (1,5 đ)
(Nêu đúng mỗi ý đạt 0,25 đ – sai mỗi ý trừ 0,25 đ)
Tên vật liệu kỹ thuật điện
Đặc tính
Công dụng
 1) Vật liệu dẫn điện
Vật liệu cách điện
 3) Vật liệu dẫn từ
 -Có điện trở suất nhỏ và dẫn điện tốt
-Có điện trở suất rất lớn và cách điện tốt
- Cho đường sức từ trường chạy qua và dẫn từ tốt
-Dùng để chế tạo các phần tử dẫn điện của các loại thiết bị điện
-Dùng để chế tạo các phần tử cách điện của các loại thiết bị điện
- Dùng để làm lõi dẫn từ của nam châm điện, máy biến áp, máy phát điện, động cơ điện
2) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong một tháng : ( 5 điểm) 
TT	TT
Tên đồ dùng điện
Công suất
điện P(W )
Số
lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h )
(1,5 đ)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
(1,5 đ)
1
Đèn huỳnh quang
45 W
4
2
Quạt treo tường
50 W
2
3
Tủ lạnh
255 W
1
4
Tivi
60 W
2
5
Nồi cơm điện
800 W
1
6
Máy vi tính
75 W
1
 ( HS tự ghi cột thời gian sử dụng theo gia đình của mình đã dùng )
	(Nội dung trong bảng: Đúng mỗi ý đạt 0,25 đ – sai mỗi ý trừ 0,25 đ)
 - Điện năng gia đình em tiêu thụ trong ngày là : (1 đ).
- Điện năng gia đình em tiêu thụ trong tháng là : (1 đ)
 ( Một tháng tính theo 30 ngày )
3) Tìm hiểu đèn huỳnh quang : (3,5 đ)
Tên bộ phận chính
Chức năng
Số liệu KT
Ý nghĩa của số liệu
1) Ống thủy tinh 
2) Điện cực
3) Chấn lưu 
4) Tắc te
- Tạo ra ánh sáng bằng bột huỳnh quang ( 0,5 đ)
- Phát ra điện tử tác dụng với bột huỳnh quang để tạo ra ánh sáng . (0,5 đ)
- Tạo ra dòng điện trường (0,5 đ)
- Mồi phóng điện (0,5 đ)
 220 V
 40 W
- Điện áp định mức sử dụng của đèn (0,75 đ)
 - Công suất định mức của đèn (0,75 đ)
 Duyệt BGH 	Duyệt tổ chuyên môn	 GVBM
B/ Bài tập : (4 đ)
Một máy biến áp một pha có điện áp ở cuộn sơ cấp là 220V, điện áp ở cuộn thứ cấp là 12V và cuộn sơ cấp có 1100 vòng dây.
Hỏi cuộn thứ cấp có bao nhiêu vòng dây ? (3 đ)
Nếu điện áp nguồn tăng lên 240V mà số vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp không thay đổi thì điện áp lấy ra sử dụng thay đổi thế nào ? hãy giải thích . ( 1 đ) 
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP TÁM (ĐỀ B)
===============================
A/ Điền các thông tin vào chổ trống các bảng sau :
 1) Tìm hiểu phân loại đồ dùng điện : (3 đ)
Tên nhóm đồ dùng điện
Tên đồ dùng của nhóm
Nguyên lý làm việc
 2) Tìm hiểu đèn huỳnh quang : (3 đ)
Tên bộ phận chính
Chức năng
Số liệu KT
Ý nghĩa của số liệu
 220 V
 40W
B/ Bài tập : ( 4 đ)
Một máy biến áp một pha có điện áp ở cuộn sơ cấp là 220V, cuộn sơ cấp có 4400 vòng dây và cuộn thứ cấp có 120 vòng dây.
Hỏi điện áp ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu vôn ? ( 3 đ)
 2)Nếu cần điện áp ở cuộn thứ cấp tăng lên gấp đôi ,mà điện áp nguồn và số vòng dây ở cuộn sơ cấp không thay đổi thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp thay đổi như thế nào ? hãy giải thích.(1 đ) 
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP TÁM ( ĐỀ A)
===============================
A/ Điền các thông tin vào chổ trống các bảng sau :
Tìm hiểu vật liệu kỹ thuật điện : (3 đ)
- Điền đúng tên , đặc tính và công dụng của một loại vật liệu kỹ thuật điện cho 1 điểm
( Nếu sai 1 ý trừ 0,25 đ, sai 2 ý trừ 0,5 đ )
Tên vật liệu kỹ thuật điện
Đặc tính
Công dụng
 1)Vật liệu dẫn điện
Vật liệu cách điện
 3) Vật liệu dẫn từ
 -Có điện trở suất nhỏ và dẫn điện tốt
-Có điện trở suất rất lớn và cách điện tốt
- Cho đường sức từ trường chạy qua và dẫn từ tốt
-Dùng để chế tạo các phần tử dẫn điện của các loại thiết bị điện
-Dùng để chế tạo các phần tử cách điện của các loại thiết bị điện
- Dùng để làm lõi dẫn từ của nam châm điện,máy biến áp,máy phát điện,động cơ điện
2)Tìm hiểu quạt điện : (3 đ)
- Nêu đúng tên bộ phận chính cho 0,25 đ , nêu đúng chức năng của bộ phận chính đó cho 0,5 đ , viết được 1 số liệu kỹ thuật cho 0,25 đ ,nêu đúng ý nghĩa của số liệu kỹ thuật đó cho 0,5 đ
Tên bộ phận chính
Chức năng
Số liệu KT
Ý nghĩa của số liệu
1) Động cơ điện (0,25 đ)
2) Cánh quạt
 (0,25 đ)
- Động cơ điện quay ,kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió ( 0,5 đ)
- Tạo ra gió khi hoạt động
 (0,5 đ)
 220V
(0,25 đ)
 60W
(0,25 đ)
 Điện áp định mức sử dụng của quạt (0,5 đ)
 Công suất định mức của quạt (0,5 đ)
B/ Bài tập :
 1) Viết được 
Thế số vào và tính đúng bằng 60 (1 đ)
Trả lời : Cuộn thứ cấp có 60 vòng ( 0,5 đ)
Do ( 0,5 đ) 
Suy ra ( 0,25 đ )
 Nên điện áp nguồn tăng 1,2 lần thì điện áp lấy ra sử dụng cũng tăng 1,2 lần (0,25 đ)
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP TÁM ( ĐỀ B)
===============================
A/ Điền các thông tin vào chổ trống các bảng sau :
Tìm hiểu phân loại đồ dùng điện : (3 đ)
- Điền đúng tên nhóm , tên đồ dùng của nhóm và nguyên lý làm việc của một loại đồ dùng điện cho 1 điểm
( Nếu sai 1 ý trừ 0,25 đ, sai 2 ý trừ 0,5 đ )
Tên nhóm đồ dùng điện
Tên đồ dùng của nhóm
Nguyên lý làm việc
Đồ dùng điện loại điện quang
Đồ dùng điện loại điện nhiệt
Đồ dùng điện loại điện cơ 
-Đèn sợi đốt , đèn huỳnh quang .
- Bàn là điện , nồi cơm điện
- Máy quạt , máy bơm nước .
- Biến đổi điện năng thành quang năng .
- Biến đổi điện năng thành nhiệt năng .
- Biến đổi điện năng thành cơ năng .
 2) Tìm hiểu đèn huỳnh quang : (3 đ)
Tên bộ phận chính
Chức năng
Số liệu KT
Ý nghĩa của số liệu
1) Ống thủy tinh (0,25 đ)
2) Điện cực
 (0,25 đ)
- Làm tăng tuổi thọ của đèn và tạo ra ánh sáng bằng bột huỳnh quang 
( 0,5 đ)
- Phát ra điện tử tác dụng với bột huỳnh quang để tạo ra ánh sáng .
 (0,5 đ)
 220V
(0,25 đ)
 20W (40W)
(0,25 đ)
 Điện áp định mức sử dụng của đèn (0,5 đ)
Công suất định mức của đèn (0,5 đ)
B/ Bài tập : 
 1) Viết được 
Thế số vào và tính đúng bằng 6 (1 đ)
Trả lời : Cuộn thứ cấp có điện áp là 6V ( 0,5 đ)
2) - Do (0,5 đ)
 - Suy ra (0,25 đ )
 Nên điện áp ở cuộn thứ cấp tăng 2 lần thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp cũng tăng 2 lần (0,25 đ)
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 8
	A/ Trắc nghiệm: ( 4 đ)
1)Các mặt bên của hình chóp có yếu tố nào chung?
a) Cạnh b) Đáy c) Đỉnh
 2) Bản vẽ kỹ thuật có vai trò đối với đời sống như sau :
 a) Giúp người công nhân có căn cứ để tiến hành chế tạo, lắp ráp,thi công.
 b) Giúp người thiết kế diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu của sản phẩm.
 c) Giúp người tiêu dùng sử dụng máy móc,thiết bị có hiệu quả và an toàn .
 3) Hình chiếu đứng của hình trụ có hình dạng gì? Nếu mặt phẳng chiếu đứng song song 
 với mặt đáy.
 a) Hình tròn b) Hình chữ nhật c) Tam giác cân
 4) Các hình chiếu của hình cầu có đặc điểm sau:
 a)Ba hình chữ nhật bằng nhau b)Ba hình tròn bằng nhau c)Ba hình tam giác bằng nhau 
 5) Bản vẽ cái ống lót có những kích thước nào?
 a)Chiều dài,chiều cao b)Chiều dài,đường kính c) Đường kính,chiều cao 
 6) Hình cắt dùng để làm gì?
 a)Để cắt đôi vật thể b)Biểu diễn rõ hình dạng bên trong của vật thể
 c)Biểu diễn rõ hình dạng bên ngoài của vật thể
 7) Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren của ren nhìn thấy được vẽ bằng nét gì ?
 a) Liền đậm b) Liền mảnh c) Nét đứt
 8) Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm các nội dung sau :
 a) Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật, khung tên .
	 b) Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên .
 c) Mặt bằng ,mặt đứng ,mặt cắt .
B/ Tự luận: (6 đ)
 1) Nêu sự giống nhau và khác nhau về quy ước vẽ ren của ren trong và ren ngoài (2 đ)
 2) Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các hình chiếu của hình chóp đều và các hình chiếu 
 của hình nón (2 đ)
 3) Vẽ hình chiếu đúng và hình chiếu bằng của vật thể có hình dạng như hình sau.(2 đ)
	 Mặt chính diện
ĐÁP ÁN 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 8
A/ Trắc nghiệm:
 1/ c 2/ c 3/ c 4/ b 5/ b 6/ b 7/ a 8/ b
B/ Tự luận :
-Nêu đúng điểm giống nhau là : 
 + Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm ( cho 0,5 đ)
 + Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh ( cho 0,5 đ)
 + Vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng (cho 0,5 đ)
 -Nêu đúng điểm khác nhau là: Vị trí nét liền đậm đỉnh ren và nét liền mảnh chân ren .
 + Đối với ren trục thì nét liền đậm đỉnh ren ở phía ngoài nét liền mảnh chân ren .Ngược lại đối với ren lỗ thì nét liền đậm đỉnh ren ở phía trong nét liền mảnh chân ren .(cho 0,5 đ)
-Nêu đúng điểm giống nhau là : 
 + Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh bằng nhau (cho 0,5 đ)
 + Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hai tam giác cân bằng nhau (cho 0,5 đ) 
 -Nêu đúng điểm khác nhau là: Hình chiếu bằng của hình chóp đều là đa giác đều (cho 0,5 đ) , còn 
 hình chiếu bằng của hình nón là hình tròn (cho 0,5 đ)
 3) Vẽ đúng mỗi hình chiếu (cho 1 đ)
 - Nếu không đúng vị trí trừ 1 đ
 - Nếu kích thước cạnh tương ứng của hai hình chiếu không bằng nhau trừ 0,5 đ
MA TRẬN ĐỀ 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 8
Nội dung
 kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tr/ ng
T/luận
Tr/ ng
T/luận
Tr/ ng
T/luận
Bản vẽ kỹ thuật và
 Hình chiếu
3
 1,5
1
 2,0
4
 3,5
Khối đa diện và khối tròn xoay
2
 1,0
1
 2,0
3
 3,0
Bản vẽ chi tiết và
bản vẽ lắp
2
 1,0
1
 2,0
3
 3,0
Biểu diễn ren
1
 0,5
1
 0,5
Tổng
8
 4,0
2
 4,0
1
 2,0
11
 10

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hoc ki 2.doc
Đề thi liên quan