Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2009 - 2010 môn Lí - Lớp 9

doc8 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2009 - 2010 môn Lí - Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT PLEIKẦN	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ: LÝ – TIN – CÔNG NGHỆ	 NĂM HỌC: 2009- 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn : Lí - Lớp 9
 Thời gian: 45 phút 
 (Đề dành cho lớp 9a1- 9a6)	
Tên.
Lớp:....
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
 Câu 1/ Tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây là đúng
 A/i > r.	 B/i < r.	 C/i = r.	 D/i = 2r.
 Câu 2/ Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 15cm và cách thấu kính 30 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính có đặc điểm: 
 	A/Ảnh ảo cách thấu kính 30cm. 	 B/Ảnh thật cách thấu kính 60cm. 
	C/B/Ảnh thật cách thấu kính 15cm. D/Ảnh thật cách thấu kính 30cm. 
Câu 3/ Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì tiêu cự 15cm và cách thấu kính 15cm. Ảnh của vật sáng AB cách thấu kính một khoảng:
	 A/30cm. B/10 cm. C/15cm.	 D/7,5 cm.
Câu 4/ Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt. Khi góc tới bằng 30o thì góc khúc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ môi trường trong suốt đó ra ngoài không khí với góc tới là 20o thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
	A/Một giá trị khác.	 B/ Góc khúc xạ bằng 30o.	
	C/Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o.	 D/Góc khúc xạ lớn hơn 30o.
Câu 5/ Dùng máy ảnh chụp ảnh một vật cao 80cm, cách máy ảnh 2m thu được ảnh trên phim cao 2cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp là bao nhiêu? 
	A/4cm. B/5cm.	C/6cm.	D/7cm.	
Câu 6/ A'B' là ảnh AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh A'B' ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính. 
Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối quan hệ giữa d và f?
	A/d > f.	 B/d < f.	 C/d = 2f.	 D/d = f.
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1. Ở đầu một đường dây tải điện có đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 11000 vòng. Hiệu điện thế dặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000V,công suất điện tải đi là 110 000W.
	a. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp của máy tăng thế?
	b. Tìm Php trên đường dây tải điện, biết R của tổng đường dây là 100
Câu 2. Một vật sáng AB đặt vuông góc trước thấu kính hội tụ cách thấu kính một khoảng 36cm. Hãy dựng ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ và tính khoảng cách từ vật đến thấu kính và tính độ lớn của ảnh? Biết tiêu cự của thấu kính là 12cm và vật sáng AB cao 8cm.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ.án
A
D
D
B
B
C
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1. (3 điểm)
 a. Máy tăng thế:n1 = 500 vòng ; n2 =11000 vòng (1,5 điểm)
	 U1 = 1000V; U2 = 22000V
 b. Php = R.= 2500 W (1,5 điểm)
Câu 2. (4 điểm)	B
	A O	F/ A/ (1 điểm)
	 F
	 I	B/
 Độ lớn của ảnh là:	
A/B/ = OI = = 4 (cm) (1.5 điểm)
Khoảng cách từ ảnh đến quang tâm là:
A/O = = 18 (cm) (1.5 điểm)
BAN CHUYÊN MÔN TỔ DUYỆT ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
TRƯỜNG THCS TT PLEIKẦN	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ: LÝ – TIN – CÔNG NGHỆ	 NĂM HỌC: 2009- 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn : Lí - Lớp 9
 Thời gian: 45 phút 
 (Đề dành cho lớp 9a1- 9a6)	
Tên.
Lớp:....
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1/ Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt. Khi góc tới bằng 30o thì góc khúc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ môi trường trong suốt đó ra ngoài không khí với góc tới là 20o thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
	A/Một giá trị khác.	 B/ Góc khúc xạ bằng 30o.	
	C/Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o.	 D/Góc khúc xạ lớn hơn 30o. 
Câu 2/ Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì tiêu cự 15cm và cách thấu kính 15cm. Ảnh của vật sáng AB cách thấu kính một khoảng:
	 A/30cm. B/10 cm. C/15cm.	 D/7,5 cm.
Câu 3/ Tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây là đúng
 A/i > r.	 B/i < r.	 C/i = r.	 D/i = 2r.
 Câu 4/ Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 15cm và cách thấu kính 30 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính có đặc điểm: 
 	A/Ảnh ảo cách thấu kính 30cm. 	 B/Ảnh thật cách thấu kính 60cm. 
	C/B/Ảnh thật cách thấu kính 15cm. D/Ảnh thật cách thấu kính 30cm. 
Câu 5/ A'B' là ảnh AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh A'B' ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính. 
Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối quan hệ giữa d và f?
	A/d > f.	 B/d < f.	 C/d = 2f.	 D/d = f.
Câu 6/ Dùng máy ảnh chụp ảnh một vật cao 80cm, cách máy ảnh 2m thu được ảnh trên phim cao 2cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp là bao nhiêu? 
	A/4cm. B/5cm.	 	C/6cm.	 D/7cm.	II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1. Ở đầu một đường dây tải điện có đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 11000 vòng. Hiệu điện thế dặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000V,công suất điện tải đi là 110 000W.
	a. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp của máy tăng thế?
	b. Tìm Php trên đường dây tải điện, biết R của tổng đường dây là 100
 Câu 2. Một vật sáng AB đặt vuông góc trước thấu kính hội tụ cách thấu kính một khoảng 36cm. Hãy dựng ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ và tính khoảng cách từ vật đến thấu kính và tính độ lớn của ảnh? Biết tiêu cự của thấu kính là 12cm và vật sáng AB cao 8cm.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ.án
B
D
A
D
C
B
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
 a. Máy tăng thế:n1 = 500 vòng ; n2 =11000 vòng (1,5 điểm)
	 U1 = 1000V; U2 = 22000V
 b. Php = R.= 2500 W (1,5 điểm)
Câu 2. (4 điểm)	B
	A O	F/ A/ (1 điểm)
	 F
	 I	B/
 Độ lớn của ảnh là:	
 A/B/ = OI = = 4 (cm) (1.5 điểm)
Khoảng cách từ ảnh đến quang tâm là:
 A/O = = 18 (cm) (1.5 điểm)
 BAN CHUYÊN MÔN TỔ DUYỆT ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
TRƯỜNG THCS TT PLEIKẦN	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ: LÝ – TIN – CÔNG NGHỆ	 NĂM HỌC: 2009- 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn : Lí - Lớp 9
 Thời gian: 45 phút 
 (Đề dành cho lớp 9a7)	
Tên.
Lớp:....
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
 Câu 1/ Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Điều nào sau đây là sai? A/Khi i = 0o thì r = 0o. B/i > r. C/Khi i tăng thì r cũng tăng. 	 D/Khi i tăng thì r giảm.
 Câu 2/ Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì tiêu cự 15cm và cách thấu kính 30cm. Ảnh của vật sáng AB cách thấu kính một khoảng:
	 A/30cm. B/10 cm. C/15cm.	 D/60 cm.
Câu 3/ Vật AB cao 1,5m, khi chụp thì thấy ảnh của nó có độ cao 6cm và cách vật kính 10cm. Hỏi khi đó khoảng cách từ vật đến máy ảnh nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
	A/250cm	B/ 40cm	 C/ 90cm	 D/Một giá trị khác.
Câu 4/ Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt. Khi góc tới bằng 30o thì góc khúc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ môi trường trong suốt đó ra ngoài không khí với góc tới là 20o thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
	A/Một giá trị khác.	B/Góc khúc xạ bằng 30o.	
	C/Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o.	D/Góc khúc xạ lớn hơn 30o.
Câu 5/ Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật AB cao 120 cm, đặt máy ảnh 1,2 m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh A'B' cao 3cm. Hỏi khoảng cách (OA') từ phim đến vật kích lúc chụp ảnh là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
 A/OA'= 12cm. B/OA'= 8cm. C/OA'= 4cm. D/OA'= 3cm.	
Câu 6/ Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một đoạn d = 2f. Khi đó ảnh A/B/ của AB qua thấu kính có vị trí cách thấu kính một đoạn d/ = 2f. Thì tiêu cự của thấu kính được xác định theo công thức:
 A/ f = .	B/ f = 4 (d + d/). C/ f = . D/ f = 2 (d + d/).	 I. TỰ LUẬN: 7điểm
Câu 1/ Ở đầu một đường dây tải điện có đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 11000 vòng. Hiệu điện thế dặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000V,công suất điện tải đi là 110 000W.
	a. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp của máy tăng thế?
	b. Tìm Php trên đường dây tải điện, biết R của tổng đường dây là 100
Câu 2/ Một vật sáng AB cao 12cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì ở tại tiêu điểm . Cho biết thấu kính này có tiêu cự f = 30cm
a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính đã cho
b. Xác định khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh ?
A
B'
B
A'
. M
Câu 3/ Cho AB lµ vËt, A'B' lµ ¶nh cña nã qua thÊu kÝnh. ¶nh vµ vËt ®Òu vu«ng gãc víi trôc chÝnh cña thÊu kÝnh.
a) B»ng phÐp vÏ h·y x¸c ®Þnh: 
VÞ trÝ, tÝnh chÊt, trôc chÝnh, quang
t©m, tiªu ®iÓm cña thÊu kÝnh.
b) H·y vÏ ®­êng ®i cña tia s¸ng
xuÊt ph¸t tõ A tíi thÊu kÝnh. Tia khóc x¹ ®i qua ®iÓm M
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ.án
D
B
A
B
D
C
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1. (1 điểm)
 a. Máy tăng thế:n1 = 500 vòng ; n2 =11000 vòng (0,5 điểm)
	 U1 = 1000V; U2 = 22000V
 b. Php = R.= 2500 W (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
a./ Dựng ảnh (h3.9.G) (0,5 điểm)
- Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là ảnh ảo. 
b./ Xác định khoảng cách từ ảnh đến thấu kính 
và độ cao của vật . Từ hình vẽ ta có : 
Tam giác OA’B’ đồng dạng với tam giác OAB và 
tam giác AA’B’ dồng dạng với tam giác AOI. Nên ta 
có : mà OA’ = A A’ , và OA’ + A A’ = O F = f nên : 
A
B'
B
A'
. M
O
 OA’ = O F/2 = f/2 = 15cm
 A’B’ = 6cm (1,5 điểm)
C©u 3: (4 điểm)
Vẽ hình (2 điểm)
+ AA' c¾t BB' t¹i O => O lµ quang t©m tõ ®ã x¸c ®Þnh: Trôc chÝnh, Tiªu ®iÓm, vÞ trÝ cña thÊu kÝnh, tÝnh chÊt cña ¶nh.	 (1 điểm)	
+ Do tia lã ®i qua M tia tíi xuÊt ph¸t tõ A => tia lã ph¶i ®i qua A' (V× tia tíi xuÊt ph¸t tõ vËt th× tia lã ph¶i ®i qua ¶nh) (1 điểm)
 BAN CHUYÊN MÔN TỔ DUYỆT ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
TRƯỜNG THCS TT PLEIKẦN	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ: LÝ – TIN – CÔNG NGHỆ	 NĂM HỌC: 2009- 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn : Lí - Lớp 9
 Thời gian: 45 phút 
 (Đề dành cho lớp 9a7)	
Tên.
Lớp:....
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1/ Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật AB cao 120 cm, đặt máy ảnh 1,2 m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh A'B' cao 3cm. Hỏi khoảng cách (OA') từ phim đến vật kích lúc chụp ảnh là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
 A/OA'= 3cm. B/OA'= 8cm. C/OA'= 12cm. D/OA'= 4cm.
Câu 2/ Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một đoạn d = 2f. Khi đó ảnh A/B/ của AB qua thấu kính có vị trí cách thấu kính một đoạn d/ = 2f. Thì tiêu cự của thấu kính được xác định theo công thức:
 A/ f = B/ f = . C/ f = 2 (d + d/).	 D/ f = 4 (d + d/). 
Câu 3/ Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt. Khi góc tới bằng 30o thì góc khúc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ môi trường trong suốt đó ra ngoài không khí với góc tới là 20o thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
	A/Một giá trị khác.	 B/Góc khúc xạ bằng 30o.	
	C/Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o.	 D/Góc khúc xạ lớn hơn 30o. 
 Câu 4/ Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì tiêu cự 15cm và cách thấu kính 30cm. Ảnh của vật sáng AB cách thấu kính một khoảng:
	 A/30cm. B/15 cm. C/10cm.	 D/60 cm.
Câu 5/ Vật AB cao 1,5m, khi chụp thì thấy ảnh của nó có độ cao 6cm và cách vật kính 10cm. Hỏi khi đó khoảng cách từ vật đến máy ảnh nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
	A/250cm	B/ 40cm	 C/ 90cm	 D/Một giá trị khác.	
Câu 6/ Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Điều nào sau đây là sai? A/Khi i = 0o thì r = 0o. B/i > r.	 C/Khi i tăng thì r cũng tăng.	 D/Khi i tăng thì r giảm.
	II.TỰ LUẬN: 7điểm
Câu 1. Ở đầu một đường dây tải điện có đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 11000 vòng. Hiệu điện thế dặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000V,công suất điện tải đi là 110 000W.
	a. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp của máy tăng thế?
	b. Tìm Php trên đường dây tải điện, biết R của tổng đường dây là 100
Câu 2/ Một vật sáng AB cao 10cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì ở tại tiêu điểm Cho biết thấu kính này có tiêu cự f = 20cm
a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính đã cho
b. Xác định khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh ?
Câu 3/ Cho AB lµ vËt, A'B' lµ ¶nh cña nã qua thÊu kÝnh. ¶nh vµ vËt ®Òu vu«ng gãc víi trôc chÝnh cña thÊu kÝnh.
A
B'
B
A'
. M
a) B»ng phÐp vÏ h·y x¸c ®Þnh: 
VÞ trÝ, tÝnh chÊt, trôc chÝnh, quang
t©m, tiªu ®iÓm cña thÊu kÝnh.
b) H·y vÏ ®­êng ®i cña tia s¸ng
xuÊt ph¸t tõ A tíi thÊu kÝnh. Tia khóc x¹ ®i qua ®iÓm M
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ.án
A
C
B
C
A
D
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
 a. Máy tăng thế:n1 = 500 vòng ; n2 =11000 vòng (0,5 điểm)
	 U1 = 1000V; U2 = 22000V
 b. Php = R.= 2500 W (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
a./ Dựng ảnh (h3.9.G) (0,5 điểm)
- Anh A’B’ của AB qua thấu kính là ảnh ảo. 
b./ Xác định khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao 
của vật . Từ hình vẽ ta có : (1,5 điểm)
Tam giác OA’B’ đồng dạng với tam giác OAB và tam giác 
AA’B’ dồng dạng với tam giác AOI. Nên ta có : 
mà OA’ = A A’ , và OA’ + A A’ = O F = f nên : 
 OA’ = O F/2 = f/2 = 10cm
 A’B’ = 5cm
A
B'
B
A'
. M
O
Câu 3: (4 điểm)
Vẽ hình (2 điểm)
+ AA' cắt BB' tại O => O là quang tâm từ đó xác định: Trục chính, Tiêu điểm, vị trí của thấu kính, tính chất của ảnh.	(1 điểm)	
+ Do tia ló đi qua M tia tới xuất phát từ A => tia ló phải đi qua A' (Vì tia tới xuất phát từ vật thì tia ló phải đi qua ảnh) (1 điểm)
 BAN CHUYÊN MÔN TỔ DUYỆT ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ

File đính kèm:

  • docKT quang hoc7.doc