Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 6 - Trường THCS Lộc Khánh

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 6 - Trường THCS Lộc Khánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lộc Khánh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ Và Tên: MÔN: Vật Lý 6
Lớp: 
ĐIỂM
 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu các câu mà em cho là đúng nhất ( 4Điểm )
Câu: 1 Trong các câu nói về tác dụng của ròng rọc sau đây, câu nào là không đúng?
Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
Cả ba đáp án đều sai.
Câu: 2 Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người:
Nhiệt kế rượu.	B. Nhiệt kế y tế. 	 C. Nhiệt kế thuỷ ngân.	D. Nhiệt kế Dầu .
Câu: 3 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn ? 
A. Khối lượng của vật tăng .
B. Khối lượng của vật giảm .
C. Khối lượng riêng của vật tăng .
D. Khối lượng riêng của vật giảm .
Câu: 4 Khoanh tròn chữ cái chỉ thứ tực của các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên  và bay lên tạo thành mây.
A. Nở ra, nóng lên, nhẹ đi .
B. Nhẹ đi, nở ra, nóng lên .
C. Nóng lên, nở ra, nhẹ đi .
D. Nhẹ đi, nóng lên, nhẹ ra .
Câu: 5 Có thể dùng dụng cụ nào dưới đây để đo nhiệt độ của một vật:
 A. Nhiệt kế. B. Cân . C. Lực kế. D. Khối lượng kế.
Câu: 6 Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, rắn, lỏng. D. Khí, lỏng, rắn .
Câu: 7 Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng gì? 
A. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn .
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí .
C. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
D. Cả 3 phương án đều sai .
Câu: 8 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? 
A. Khối lượng của vật tăng .
B. Khối lượng của vật giảm .
C. Thể tích của vật tăng .
D. Thể tích của vật giảm .
II/ TỰ LUẬN : (6 Điểm)
Câu: 9 Đánh dấu nhân (X) vào kết quả “ ĐÚNG” hoặc “SAI” của khung sau. ( 2điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
1
Các chất rắn khác nhau thì giản nở vì nhiệt khác nhau.
2
Khi giãn nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì không ảnh hưởng gì.
3
Các chất khí khác nhau thì giản nở vì nhiệt khác nhau.
4
Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là 370C
Câu: 10 Tại sao rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh mỏng? ( 1điểm )
Trả Lời :
.
.
.
Câu: 11 Tại sao khi quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ ? ( 1điểm )
Trả Lời :
.
.
.
Câu: 12 Hãy tính xem 300 C, 350 C, 400 C, 450 C ứng với bao nhiêu 0F ? ( 2điểm )
Trả Lời :
.
.
.
.
. Hết .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu các câu mà em cho là đúng nhất ( 4Điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
D
C
A
D
C
C
+ Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 
II/ TỰ LUẬN : (6 Điểm)
Câu: 9 
CÂU
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
1
Các chất rắn khác nhau thì giản nở vì nhiệt khác nhau.
2
Khi giãn nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì không ảnh hưởng gì.
3
Các chất khí khác nhau thì giản nở vì nhiệt khác nhau.
4
Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là 370C
+ Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 
Câu 10: Khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì mặt trong của cốc nóng và nở ra nhưng mặt ngoài thì không nở (vì thuỷ tinh dẫn nhiệt kém) ngăn cản sự nở của lớp trong nên lớp thuỷ tinh bên trong gây ra lực làm vỡ cốc .
+ Nêu đúng được ( 1điểm )
Còn khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh mỏng thì mặt trong và ngoài gần như nở giống nhau (vì thuỷ tinh mỏng) nên không vở cốc .
Câu: 11 : Khi nhúng quả bóng bàn vào nước nóng, Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra , thể tích tăng lên, làm cho quả bóng phồng lên lại như cũ .
+ Nêu đúng được ( 1điểm )
Câu 12: Aùp dụng công thức: aoC = 32OF + a. 1,8o F
Ta có: 
P 30oC = 32o F + 30. 1,8oF = 86oF	( 0.5 điểm )	
P 35oC = 32o F + 35. 1,8oF = 95oF	( 0.5 điểm )
P 40oC = 32o F + 40. 1,8oF = 104oF	( 0.5 điểm )
P 45oC = 32o F + 45. 1,8oF = 113oF	( 0.5 điểm )
TỔNG 10 ĐIỂM 

File đính kèm:

  • docD1.doc
Đề thi liên quan