Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin Học (Có đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 40 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin Học (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 25/9/2019
Tiết : 13
 KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 Qua kiểm tra, đánh giá được mức độ học tập của học sinh về: 
 + Kiến thức: - Nắm được các kiến thức cơ bản của chương trình máy tính
 - Nắm được các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
 - Nắm được các bước thực hiện tính toán trên trang tính
 + Kỹ năng: Biết vận dụng và phối hợp vận dụng các nền tảng kiến thức được học vào việc 
 chuyển đổi biểu thức toán học sang biểu thức trong Excel, sử dụng công thức để 
 tính điểm theo từng môn học
 + Thái độ: Qua kiểm tra, giáo dục, phát huy tính tự lực học tập của bản thân HS; biết học
 chắc làm chắc từng câu bài và tự phân loại được lực học bản thân. 
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu
 Vận dụng Vận dụng cao Cộng
 Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
 - Biết được các - Nắm được cách - Sử dụng hộp tên 
 thành phần chính sửa dữ liệu trong ô để chọn ô tính 
 Chủ đề 1 của màn hình làm tính nhanh nhất
Chương trình việc của chương - Nắm được chương 
bảng tính Excel trình bảng tính. trình bảng tính là gì, 
là gì? - Nắm được định nêu được các ứng 
 nghĩa và địa chỉ của dụng của chương 
 một ô tính. trình bảng tính
Số câu 2 1 1 1 5
Số điểm 1,0 0,5 1,5 0,5 3,5
Tỉ lệ 10% 5% 15% 5% 35%
 Chủ đề 2: - Nắm được cách - Nắm các thao tác - Xác định được 
Các thành phần ghi địa chỉ của một chọn đối tượng trên các thành phần 
chính và dữ liệu khối trang tính. chính trên trang 
trên trang tính - Nắm được số tính.
 trang tính trong một 
 bảng tính
 - Trình bày cách 
 chọn các đối tượng 
 trên trang tính
Số câu 2 1 1 1 5
Số điểm 1,0 1,0 0,5 0,5 3,0
Tỉ lệ 10% 10% 5% 5% 30%
 Chủ đề 3: - Xác định được ô - Lập công thức - Lập công thức 
Hực hiện tính đang được kích theo yêu cầu bài để tính điểm 
 toán trên hoạt trên trang tính toán tổng kết bằng 
 trang tính công thức thông 
 thường và bằng 
 PP sử dụng địa 
 chỉ ô tính
Số câu 1 2 1 4
Số điểm 0,5 1,0 2,0 3,5
Tỉ lệ 10% 10% 20% 35%
Tổng số câu 5 4 5 14
Tổng số điểm 3,0 3,0 4,0 10
Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
III/ ĐỀ KIỂM TRA: Họ tên: . TRƯỜNG THCS PHÚ HẢI 
Lớp: 7A KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MÔN: TIN HỌC 7
I/ TRẮC NGHIỆM (5 đ):
Câu 1 : Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách nhanh nhất để chọn ô H40.
A. Rê chuột đến ô H40 và nhấp chọn.
B. Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển đến ô H40.
C. Sử dụng chuột và các thanh cuốn để di chuyển đến ô H40.
D. Nhấp chuột vào hộp tên, gõ H40 và nhấn Enter.
Câu 2: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: 
A. Ô đó có chứa dữ liệu B5. B. Hàng B cột 5.
C. Hàng 5 cột B. D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
Câu 3: Giao của cột và hàng được gọi là:
A. Dữ liệu B. Địa chỉ C. Ô D. Công thức.
Câu 4: Để sửa dữ liệu ta:
A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa.
Câu 5: Một bảng tính mới có mấy trang tính:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Để chọn một cột ta làm như sau:
A. Nháy chuột chọn một ô B. Nháy chuột tại nút tên hàng
C. Nháy chuột chọn một ô của cột đó D. Nháy chuột tại nút tên cột.
Câu 7: Cách ghi địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ?
A. B1:H14 B. B1 – H14 C. B1..H14 D. B1+H14
Câu 8: Hãy liệt kê các thành phần chính của trang tính?
A. Hộp tên, vùng chọn, thanh công thức. B. Hộp tên, khối, thanh công thức.
C. Thanh chọn tên, khối, công thức. D. Hộp tên, ô tính, thanh công thức.
Câu 9: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1. Trong các cách tính sau, cách tính nào là đúng?
A. = (A1 + B1 + C1) B. = (A1 + B1 + C1)/3 C. = (A1, B1, C1) D. (A1: B1: C1)
Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C3 và D5, sau đó nhân với giá trị trong ô B3. Công thức nào 
trong các công thức sau đây là đúng:
A. =(D5+C3).B3  B. =D5+C3*B3 
C. =(D5+C3)*B3  D. =D5+(C3*B3)  
II/ TỰ LUẬN (5 đ):
Câu 1: (1,5 điểm) Chương trình bảng tính là gì? Nêu các ứng dụng của chương trình bảng tính? 
Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy trình bày cách chọn các đối tượng trên trang tính? 
Câu 3: (2,5 điểm) Cho bảng tính như sau:
 a/ Ô đang được kích hoạt là ô nào?
 b/ Lập công thức để tính điểm tổng kết của em theo từng môn học bằng cách sử dụng dữ liệu số và bằng 
cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
 (Lưu ý: Điểm KT 15 phút : Hệ số 1; KT 1 tiết lần 1, lần 2: Hệ số 2; KT học kì: Hệ số 3) IV/ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:
A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Mỗi câu đúng ghi 0.5 điểm
 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 ĐÁP ÁN D C C A B D A B B B
B/ TỰ LUẬN (5 điểm):
 Câu Nội dung Biểu điểm
 - Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình 
 bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các 0,5 điểm
 biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
 1 - Các ứng dụng của chương trình bảng tính:
 (1,5 điểm) + Khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu 0,25 điểm
 + Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn 0,25 điểm
 + Sắp xếp và lọc dữ liệu 0,25 điểm
 + Tạo biểu đồ 0,25 điểm
 - Chọn các đối tượng trên trang tính:
 + Chọn một ô: Nháy chuột tại ô đó 0,25 điểm
 2
 + Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng 0,25 điểm
 (1,0 điểm)
 + Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột 0,25 điểm
 + Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. 0,25 điểm
 a/ Ô đang được kích hoạt là ô G2 0,5 điểm
 b/ 
 Sử dụng dữ liệu số:
 3 G3 = (8 + 7*2 + 6*2 + 5*3)/8  0,5 điểm
 (2,5 điểm) G4 = (8+ 9*2 + 9*2 + 9*3)/8  0,5 điểm
 Sử dụng địa chỉ ô tính:
 G3 = (C3 + D3*2 + E3*2 + F3*3)/8  0,5 điểm
 G4 = (C4 + D4*2 + E4*2 + F4*3)/8  0,5 điểm
 V. KẾT QUẢ:
 GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM TB
 Lớp Sĩ số
 SL % SL % SL % SL % SL % SL %
 7A5
 7A6
VI/ NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM: 
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_co_dap_an.doc
Đề thi liên quan