Đề kiểm tra 1 tiết Môn : Tiếng Việt – Lớp 8 (Đức Linh) Đề 11

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Môn : Tiếng Việt – Lớp 8 (Đức Linh) Đề 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Ngữ Văn 8
Tiết 60 Tuần 15 thep PPCT
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐỨC LINH
TRƯỜNG : .......................................
Đề số:......







I. TRẮC NGHIỆM : (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Từ ngữ có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa các từ ngữ sau đây: Học sinh, sinh viên, giáo viên, bác sĩ, kỹ sư , công nhân, nội trợ.
Con người.	b. Nghề nghiệp.	c. Môn học.	
Câu 2 : Từ gạch chân sau thuộc trường từ vựng nào? “ Tôi quyết vồ lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kì nát vụn mới thôi”.
Hoạt động của miệng.	b. Hoạt động của răng.	c. Hoạt động của lưỡi.
Câu 3 : Từ “ Hoài nghi, khinh miệt, ruồng rẫy” thuộc trường tự vựng nào?
Cảm xúc của con người	b. Suy nghĩ của con người	
c. Thái độ của con người
Câu 4 : Từ nào dưới đây là từ tượng thanh
Xôn xao.	b. Rũ rượi.	c. Xộc xệch.
Câu 5 : Từ “ Vũ” trong câu: “ Mỗi khi tôi vũ lên đã nghe tiếng phàng phạch, giòn giã” có phải là từ địa phương?
Đúng	b. Sai.
Câu 6 : Câu nào không sữ dụng phép nói quá.
Chẳn tham nhà ngói ba toà – tham vì một nỗi mẹ cha hiền lành.
Miệng cười như thể hoa ngâu – cái khăn đội đầu như thể hoa sen.
Hỡi cô tát nước bên đàng – sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi.
Câu 7 : Câu nào không sữ dụng tình thái từ?
Những tên khổng lồ nào cơ.	b. Tôi đã chẳng bảo ngài phải cẩn thận đó ư.
c. Nếu vậy, tôi chẳng biết trả lời ra sao
Câu 8 : Nhận xét nào nói đúng tác dụng phép nói quá trong hai câu thơ sau:
	“ Bác ơi, tìm Bác mênh mong thế! – Ôm cả non sông mọi kiếp người”
Nhấn mạnh tài trí tuyệt vời của Bác.
Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác
Nhận mạnh tình yêu thương bao la của Bác
Câu 9 : Hôn sau Lão Hạc sang nhà tôi.Vừa thấy tôi lão báo ngay:
Cậu vàng, đi đời rồi ông giáo ạ!
Cụ bán rồi
Bán rồi: Họ vừa bắt xong.
Đánh dấu lời đối thoại.	b. Đánh dấu phần thuyết minh.
c. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
Câu 10 : Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép “ Trời trong như ngọc, đất sạch như lau” là quan hệ gì?
 a. Tương phản .	b. Đồng thời. 	c. Nối tiếp
II. TỰ LUẬN : (5đ)
Câu 1 :Với cột A với cột B để trỡ thành câu nói giảm, nói tránh. (0.5đ)
	
A
B
Cách nối
1. Phúc hậu
a. Câu trên .........bạn bè
1 - ......
2. Hi sinh
b. Bà ta không được ....... cho lắm
2 - ......
3. Hoà nhã
c. Anh ấy ..... khi nào
3 - ......

Câu 2 : Nói quá là gì? Tìm một câu thành ngữ có sữ dụng phép nói quá. (0.5đ)
Câu 3 : Tìm từ ngữ có nghĩa hẹp bao hàm phạm vi nghĩa của từ “ kim loại” (0.5đ)
Câu 4: Đặt câu với từ “ lập loàe”. (0.5đ)
Câu 5: Phân tích cụm C –V và tìm quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghép sau: “ Buổi chiều, nắng vừa nhạt , sương đã buông nhanh xuống mặt biển”. (0.5đ)
Câu 6: Trong đoạn thơ: Ruộng rẫy là chiến trường / cuốc cày là vũ khí/ nhà nông là chiến sĩ. Các từ gạch chân , tác giả đã chuyển từ trường từ vựng nào sang trường từ vựng nào? (0.5đ)
Câu 7: Nêu những quan hệ ý nghĩa của các vế trong câu ghép. (1đ)
Câu 8: Việt một đoạn văn 3-5 dòng, có sữ dụng phép nói giảm, nói tránh. (1đ)


HƯỚNG DẪN CHẤM
Tiết 60 Tuần 15 theo 

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH
TRƯỜNG
Đề số:.......

I. TRẮC NGHIỆM:(5 Đ)

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6 
Câu 7
Câu 8
Câu 9 
Câu 10
b
b
c
a
a
a
c
c
a
b

II. TỰ LUẬN ( 5 Đ)
Câu 1: 1 – b
	 2 – c
	 3 – a
Câu 2: Nói quá lá biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy moy6, tính chất của sự vật hiện tượng.	(0.25đ)
 	vd: Anh ấy đen như cột nhà cháy.	(0.25đ)
Câu 3: 
	Kim loại	(0.5đ)

	Sắt	Đồng	Nhôm
Câu 4: Đên khuya, trong nhà còn lại ánh đèn lập loè sáng. (0.5đ)
VN2
CN2
CN1
TR.N
Câu 5: Buổi chiều, nắng/ vừa nhạt, sương / đã buông nhanh xuống mặt biển. (0.25đ)


	® Quan hệ nguyên nhân (0.25đ)
Câu 6: Tác giả đã chuyển từ trường “ quân sự” sang trường “nông nghiệp”. (0.5đ)
Câu 7: Quan hệ ngyên nhân, quan hệ điều kiện, quan hệ tương phản, quan hệ tăng tiến, quan hệ lựa chọn, quan hệ bổ sung , quan hệ nối tiếp, quan hệ đồng thời, quan hệ giải thích. (1đ)
Câu 8: 
Viết đúng yêu cầu .
Câu văn rõ ràng, dễ hiểu. (1đ)

File đính kèm:

  • docDe 11.doc