Đề kiểm tra 1 tiết môn: số học 6 - Tiết 37 năm học: 2008 - 2009

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: số học 6 - Tiết 37 năm học: 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: Số học 6 - Tiết 37
Năm học: 2008 - 2009
----------------------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1. Các tổng sau đây, tổng nào chia hết cho 8?
A. 80 + 16	B. 80 + 12	C. 80 – 12	D. 30 + 40 +12
2. Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2?
A. 1437	B. 128	C. 659	D. 597
3. ƯCLN (56, 14) là:
A. 4	B. 7	C. 8	D. 3
4. BCNN (30; 150) là:
A. 450	B. 451	C. 150	D. 30
5. Số nào sau đây là số nguyên tố:
	A. 21 B. 49 C. 17 D. 81
6. Số nào sau đây là hợp số:
	A. 13 B. 33 C. 71 D. 11
Câu 2 (2 điểm): Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a, Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6
b, Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6
c, Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5
d, Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2, 5 điểm):
a. Không thực hiện phép chia. Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 2 và cho 5
813	;	264	6457
b. Điền số vào dấu * để chia hết cho cả 3 và 9.
Câu 2 (2 điểm):
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a, 248
b, 900
Câu 3 (1,5 điểm):
Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC (90 và 126)
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN 6
Tiết theo PPCT 37
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
TRẮC NGHIỆM
1
A
B
B
C
C
B
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a, Đúng
b, Sai
c, đúng
d, đúng
0,25
0,25
0,25
0.25
TỰ LUẬN
1
a.
- Khi chia 813, 264, 6457, cho 2 thì số dư lần lượt là 1; 0; 1
- Khi chia 813, 264, 6457, cho 5 thì số dư lần lượt là 3; 4; 2
b. Để chia hết cho 9 thì * + 4 + 5 = * + 9 9 
Suy ra * 9
Vây với * = 9 thì 9
0,75
0.75
0.5
0.5
2
a, 248 = 23 . 31
b, 900 = 22 . 32 . 52
( yêu cầu HS phân tích )
1
1
3
ƯCLN (90; 126) = 18
ƯC (90; 126) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
( yêu cầu HS phân tích 90 và 126 ra TSNT
1
0,5
MA TRẬN ĐỀ SỐ 6
Tiết theo PPCT 37
Các chủ đề chính
Các cấp độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Tính chất chia hết của một tổng
- Các dấu hiệu chia hết
4
 1
2
 1
2
 2,5
8
 4,5
- Số nguyên tố, hợp số
- Phân tích một thừa số ra thừa số nguyên tố
2
 1
2
2
4
 3
- Ước chung, bội chung
- ƯCLN
- BCNN
2
 1
1
 1.5
3
 2,5
Tổng
8
 3
4
 3,5
3
 3.5
15
 10

File đính kèm:

  • docKIEM TRA SO HOC 6.doc