Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số và giải tích 11 - thời gian 45 phút

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số và giải tích 11 - thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : ĐS-GT 11 - Thời gian : 45 phút
Đề 1.
Câu 1:Tìm tập xác định của hàm số : 
Câu 2:Giải phương trình :
 a) b)sinx+cosx =1 
 c) d)2cos2x + sinx - sin3x = 0
Câu 3: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 
 viên bi từ hộp đó. 
 Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không đủ 3 màu?
Câu 4: Chứng minh: chia hết cho 3 với mọi 
Câu 5: Cho dãy số .
 a) Tính số hạng thứ 100.	
 b) Số 292 là số hạng thứ mấy của dãy.
 c) Tính tổng của 50 số hạng đầu của dãy.
Câu 6 :Cho tứ giác ABCD và một điểm S không thuộc mp (ABCD ). 
 Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C .
a)tìm giao tuyến của (SAC) với (SBD) và (AMB)
b)tìm giao điểm của SD với (AMB)
c)Tìm thiết diện của chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM )
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : ĐS-GT 11 - Thời gian : 45 phút
Đề 2.
Câu 1.
Tìm tập xác định của hàm số 
Tìm GTLN của hàm số .
Câu 2.. Giải các phương trình sau:
 a) b) .
Câu 3.. Giải các phương trình sau:
	a/ b/	
Câu 4: Trong một bình có 3 quả cầu đen khác nhau và 4 quả cầu đỏ khác nhau. Lấy ra 2 quả cầu. Tính xác suất để:
	1/	Hai quả cầu lấy ra màu đen
	2/	Hai quả cầu lấy ra cùng màu
Câu 5.. Cho chóp SABCD có ABCD là hình bình hành gọi M,N,P lần lượt là trung điểm SA,BC,CD
 a)tìm giao tuyến của (MNP) với (SAD) và (SAB)
 b)tìm giao điểm của SB,SD với (MNP)
 c)tìm thiết diện của chóp cắt bởi (MNP)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN – LỚP 11
 Đề 3.
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số : 
 a) b) 
Câu 2: Giải các phương trình sau:
 a/3sinx +cosx = -3 b/sin7x +cos7x= c/cos2x -sin2x = 
 d/ sinx+2cosx = 4 e/ cos5x + sin5x + sin2x = cos2x 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy không phải hình thang. Tìmcác giao tuyến sau: 
 a) (SAC)(SBD) 	 b) (SAB)(SCD) c) (SAD)(SBC)
Câu 4: Gieo đồng thời hai con súc sắc. Tính xác suất để: 
	1/	Tổng số chấm xuất hiện trên hai con là 9
	2/	Tổng số chấm xuất hiện trên hai con là 5
	3/	Số chấm xuất hiện trên hai con hơn kém nhau 3
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy,cho và đường tròn (C1) : .
 1./ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Từ đó,tìm phương trình đường thẳng d là ảnh của 
 đường thẳng AB qua phép tịnh tiến theo vectơ .
 2./Tìm phương trình đường tròn (C2) là ảnh của (C1) qua phép vị tự tâm A tỉ số k = -2.
---------------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN – LỚP 11
 Đề 4.
Câu 1: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
	a) 	b) 
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
	a) y = 2 + 3Sinx	 b) y = 3 - 2Cos2x + 2Sin2x
Câu 3: Giải các phương trình: 
Câu 4: Cho biết hệ số của số hạng 3 của khai triển bằng 36. 
 Hãy tìm số hạng chứa của khai triển trên .
Câu 5: Gieo lần lượt một con súc sắc 3 lần.
	 a) Tính số phần tử của không gian mẫu.
	 b) Tính xác suất sao cho lần gieo thứ ba xuất hiện mặt 3 chấm .
Câu 6: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có : 
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K lần lượt 
 là trung điểm của SA, SB.
 a) Chứng minh: HK // (SCD).
 b) Cho M thuộc đoạn SC. Tìm giao tuyến của (HKM) và (SCD).
 c) Tìm giao điểm I của DK với (SAC). 
 Chứng minh: I là trọng tâm của tam giác SAC
Câu 8: Cho cấp số cộng (un), với u1=2 và u53= -154
	a/ Tìm công sai của cấp số cộng đó
	b/ Tính tổng của 53 số hạng đầu của cấp số cộng đó.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1
Môn: Toán 11
 Đề 5.
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
a) . 	 b) 
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a) 	b) cos2x + 5cosx + 3 = 0 c) 
Câu 3: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn:
a) Có 3 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 300. b) Chẵn và có 4 chữ số khác nhau.
Câu 4: Cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 1)2 = 4. Tìm ảnh (C’) của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x - 4y - 12 = 0.
a) Gọi ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm I(-1;2) là (d1). Viết phương trình (d1).
b) Gọi ảnh của (d) qua phép quay tâm O góc quay -90o là (d2). Tìm tọa độ giao điểm của (d2) với 2 trục tọa độ.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1
Môn: Toán 11
 Đề 6.
Câu 1 . Giải các phương trình lượng giác sau:
a) . b) . c) .
Câu 2 . Từ tập hợp , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 3000.
Câu 3. Một hộp có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho:
4 quả cầu chọn được không cùng màu.
4 quả cầu chọn được có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng.
Câu 4 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng và đường tròn 
 Tìm trên đường thẳng điểm M và trên đường tròn điểm N sao cho N là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Câu 5 Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biết rằng : 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1
Môn: Toán 11
 Đề 7.
I/Phần chung:(7điểm)
Câu1:(2điểm) Giải các phương trình sau 
 b. 
Câu 2:(2điểm)
Một người muốn chọn 4 bông hoa từ hai bó hoa để cắm vào bình hoa. Bó thứ nhất có 10 bông hồng, bó thứ hai có 6 bông thược dược.Tính xác suất để trong 4 bông được chọn
Có hai bông hồng, 2 bông thược dược.
Có ít nhất một bông hồng. 
Câu 4(1điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: 
3x - 5y - 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép tịnh tiến theo vectơ với 
II/Phần riêng:Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để làm.( phần 1 hoặc 2)
Phần 1 (Dành cho chương trình nâng cao)
Câu 5(1điểm): Hai xạ thủ độc lập với nhau cùng bắn vào một tấm bia. Xác suất bắn trúng bia của xạ thủ thứ nhất và thứ hai lần lược là 0,6; 0,8. Gọi X là số viên đạn bắn trúng vào bia.Lập bảng phân bố xác suất của X, tính kì vọng, phương sai, độ lệch chuẩn.
Câu 6(1điểm): Tính tổng 
Phần 2(Dành cho chương trình chuẩn)
Câu 5:(1điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn có phương trình: 
 (x – 3)2 + (y + 1)2 = 9.
Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm P(1;2) tỉ số k =-2
Câu 6:(1điểm) Một hội trường gồm 10 dãy ghế. Biết rằng cứ mỗi dãy ghế sau nhiều hơn dãy ghế đứng ngay trước nó 20 ghế, dãy sau cùng có 280 ghế. Hỏi hội trường có tất cả bao nhiêu ghế.
Câu 7(1điểm): Tìm hệ số của x24 trong khai triển ,
***** Hết*****
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 
MÔN : TOÁN KHỐI 11
I. PHẦN CHUNG (7đ):
Câu 1 (1đ): Tìm tập xác định của các hàm số:
 a, b, 
Câu 2 (2đ): Giải các phương trình sau:
 a, ; b, ; c, 
Câu 3 (1đ): Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển 
Câu 4 (2đ): Cho đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 và đường tròn (C): 
 a, Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo 
 b, Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I (0;2), 
II. PHẦN RIÊNG (3đ):
1. Dành cho cơ bản:
Câu 5a (1đ): Một hộp có 18 viên bi gồm: 6 xanh, 7 đỏ, 5 vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để:
 a, Bốn bi được chọn có đủ 3 màu.
 b, Bốn bi được chọn có bi đỏ.
Câu 6a (1đ): Cho cấp số cộng (un) biết: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d.
2. Dành cho nâng cao :
Câu 5b (1đ): Giải phương trình: 
Câu 6b (1đ): Trên 1 giá sách có 16 quyển gồm: 3 sách toán, 6 sách lý, 7 sách hoá.Lấy ngẫu nhiên 3 sách. Gọi X: “Số sách Toán trong 3 sách lấy ra”
 a, Lập bảng phân bố xác suất của X.
 b, Tính kỳ vọng , phương sai, độ lệch chuẩn của X.
KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 
Môn thi: TOÁN – Lớp 11 – Ban Cơ bản
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a) . b) .
	c) Giải phương trình sau: 
Câu 2. 
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số .
 Câu 3.Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức , .
Câu 4.(2 điểm) 
Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Thầy giáo chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh để tham gia Đội công tác xã hội. Hãy tính xác suất để chọn ra 3 học sinh trong đó có đúng 1 nam ?
Câu 5. (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;1) và đường thẳng d : 2x + y -4 = 0
	a)Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O.
	b) Tìm phương trình của đường thẳng d1 , là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh 
tiến theo véc tơ .
	c)Tìm phương trình của đường thẳng d2 , là ảnh của đường thẳng d qua phép 	quay tâm O góc 900.
---------------Hết--------------

File đính kèm:

  • docCac de thi toan 11.doc
Đề thi liên quan