Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn: Đại số (lần 2)

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn: Đại số (lần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11
MÔN: ĐẠI SỐ (lần 2)
Họ và tên:.Lớp:
ĐỀ SỐ 1
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Câu 1: Gieo một con súc sắc 2 lần.Số phần tử của không gian mẫu là:
6 b.62 c. 1+2+3+4+5+6 d. 2.6
Câu 2:Cho tập hợp có n phần tử. Chọn câu sai
Pn> b. Pn> c. > d. > 
Câu 3: Số cách xếp 6 người ngồi vào 6 ghế quanh1 bàn tròn là:
 a.5! b. 2.4! c. 2.5! d. 4!
Câu 4: Một lớp có 25 nam và 14 nữ.Số cách chọn một người làm bí thư là:
 a. 25 b. 39 c.350 d. 35 
Câu 5: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau?
5 b.50 c. 100 d. 120
Câu 6: Một túi đựng 4 bi đỏ và 3 bi xanh.Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Số cách lấy được 2 bi cùng màu là: 
7 b.9 c.12 d. 22
Câu 7: Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư và 10 công nhân.Số cách chọn 1 kĩ sư làm đội trưởng và 3 công nhân làm tổ viên là: 
360 b. 480 c. 2520 d. cả a),b),c) đều sai
Câu 8: Giá trị của tổng bằng:
 a.4 b.5 c.0 d. 25
Câu 9: Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là:
 a. b. c. d. 
Câu 10: Chọn mệnh đề đúng. 
 a. Biến cố là phép thử b. Biến cố đối là biến cố xung khắc 
 c. Biến cố xung khắc là biến cố đối d. A và B xung khắc nếu .
B/ PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Bài 1: Một bình đựng 6 quả cầu xanh, 5 quả cầu dỏ và 4 quả cầu vàng.Lấy ngẫu nhiên 3 quả.
Tính n(W)
Tính xác suất để được 3 quả cầu khác màu.
Bài 2: Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức (2+x)9.
Bài 3: Giải phương trình: 
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
b
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
c
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
d
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11
MÔN: ĐẠI SỐ (lần 2)
Họ và tên:.Lớp:
ĐỀ SỐ 2
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Câu 1: Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là:
 a. b. c. d. 
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng. 
 a. Biến cố là phép thử b. Biến cố đối là biến cố xung khắc 
 c. Biến cố xung khắc là biến cố đối d. A và B xung khắc nếu .
Câu 3: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau?
a.5 b.50 c. 100 d. 120
 Câu 4: Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư và 10 công nhân.Số cách chọn 1 kĩ sư làm đội trưởng và 3 công nhân làm tổ viên là: 
 a.360 b. 480 c. 2520 d. cả a),b),c) đều sai
Câu 5: Số cách xếp 6 người ngồi vào 6 ghế quanh1 bàn tròn là:
 a.5! b. 2.4! c. 2.5! d. 4!
Câu 6: Một túi đựng 4 bi đỏ và 3 bi xanh.Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Số cách lấy được 2 bi cùng màu là: 
 a.7 b.9 c.12 d. 22
Câu 7: Một lớp có 25 nam và 14 nữ.Số cách chọn một người làm bí thư là:
 a. 25 b. 39 c.350 d. 35 
Câu 8: Giá trị của tổng bằng:
 a.4 b.5 c.0 d. 25
Câu 9: Gieo một con súc sắc 2 lần.Số phần tử của không gian mẫu là:
a.6 b.62 c. 1+2+3+4+5+6 d. 2.6
Câu 10:.Cho tập hợp có n phần tử. Chọn câu sai
 a. Pn> b. Pn> c. > d. > 
B/ PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Bài 1: Một bình đựng 6 quả cầu xanh, 5 quả cầu dỏ và 4 quả cầu vàng.Lấy ngẫu nhiên 3 quả.
 a)Tính n(W)
b)Tính xác suất để được 3 quả cầu khác màu.
Bài 2: Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức (2+x)9.
Bài 3: Giải phương trình: 
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
b
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
c
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
d
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11
MÔN: ĐẠI SỐ (lần 2)
Họ và tên:.Lớp:
ĐỀ SỐ 3
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Câu 4: Giá trị của tổng bằng:
 a.4 b.5 c.0 d. 25
Câu 7:Cho tập hợp có n phần tử. Chọn câu sai
a.Pn> b. Pn> c. > d. > 
Câu 9: Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là:
 a. b. c. d. 
Câu 1: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau?
a .5 b.50 c. 100 d. 120
Câu 8: Một lớp có 25 nam và 14 nữ.Số cách chọn một người làm bí thư là:
 a. 25 b. 39 c.350 d. 35 
Câu 6: Một túi đựng 4 bi đỏ và 3 bi xanh.Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Số cách lấy được 2 bi cùng màu là: 
 a.7 b.9 c.12 d. 22
Câu2: Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư và 10 công nhân.Số cách chọn 1 kĩ sư làm đội trưởng và 3 công nhân làm tổ viên là: 
a.360 b. 480 c. 2520 d. cả a),b),c) đều sai
Câu 5: Gieo một con súc sắc 2 lần.Số phần tử của không gian mẫu là:
a.6 b.62 c. 1+2+3+4+5+6 d. 2.6
Câu 3: Chọn mệnh đề đúng. 
 a. Biến cố là phép thử b. Biến cố đối là biến cố xung khắc 
 c. Biến cố xung khắc là biến cố đối d. A và B xung khắc nếu 
Câu10: Số cách xếp 6 người ngồi vào 6 ghế quanh1 bàn tròn là:
 a.5! b. 2.4! c. 2.5! d. 4!.
B/ PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Bài 1: Một bình đựng 6 quả cầu xanh, 5 quả cầu dỏ và 4 quả cầu vàng.Lấy ngẫu nhiên 3 quả.
a)Tính n(W)
b)Tính xác suất để được 3 quả cầu khác màu.
Bài 2: Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức (2+x)9.
Bài 3: Giải phương trình: 
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
b
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
c
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
d
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11
MÔN: ĐẠI SỐ (lần 2)
Họ và tên:.Lớp:
ĐỀ SỐ 4
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Câu 1: Gieo một con súc sắc 2 lần.Số phần tử của không gian mẫu là:
6 b.62 c. 1+2+3+4+5+6 d. 2.6
Câu 2:Cho tập hợp có n phần tử. Chọn câu sai
Pn> b. Pn> c. > d. > 
Câu 3: Số cách xếp 6 người ngồi vào 6 ghế quanh1 bàn tròn là:
 a.5! b. 2.4! c. 2.5! d. 4!
Câu 4: Một lớp có 25 nam và 14 nữ.Số cách chọn một người làm bí thư là:
 a. 25 b. 39 c.350 d. 35 
Câu 5: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau?
5 b.50 c. 100 d. 120
Câu 6: Một túi đựng 4 bi đỏ và 3 bi xanh.Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Số cách lấy được 2 bi cùng màu là: 
7 b.9 c.12 d. 22
Câu 7: Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư và 10 công nhân.Số cách chọn 1 kĩ sư làm đội trưởng và 3 công nhân làm tổ viên là: 
360 b. 480 c. 2520 d. cả a),b),c) đều sai
Câu 8: Giá trị của tổng bằng:
 a.4 b.5 c.0 d. 25
Câu 9: Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là:
 a. b. c. d. 
Câu 10: Chọn mệnh đề đúng. 
 a. Biến cố là phép thử b. Biến cố đối là biến cố xung khắc 
 c. Biến cố xung khắc là biến cố đối d. A và B xung khắc nếu .
B/ PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Bài 1: Một bình đựng 6 quả cầu xanh, 5 quả cầu dỏ và 4 quả cầu vàng.Lấy ngẫu nhiên 3 quả.
Tính n(W)
Tính xác suất để được 3 quả cầu khác màu.
Bài 2: Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức (2+x)9.
Bài 3: Giải phương trình: 
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
b
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
c
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
d
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O

File đính kèm:

  • docKt DS 11.doc