Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 - Môn: Sinh học 8

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 - Môn: Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Môn: Sinh học 8 
 Ngày kiểm tra:23/9/2010 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Trong thành phần hóa học của tế bào , các hợp chất nào là cở sở vật chất chủ yếu của sự sống?
A. Gluxit B. Lipit *C. Prôtêin và axit nuclêic D. Nước và muối khoáng.1
Câu 2:Hệ cơ quan bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước những thay đổi của môi trường là
A. Hệ vận động 	B. Hệ bài tiết *C. Hệ thần kinh D. Hệ tuần hoàn
Câu 3 :Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là 
*A. Nhân B. Màng tế bào C. Tế bào chất D. Lưới nội chất 
Câu 4: Mô liên kết có chức năng 
A. Hấp thụ các chất 	 *B. Nâng đỡ liên kết các cơ quan 
C. Bảo vệ cơ thể	 D. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.
Câu 5: Chức năng dẫn truyền thần kinh từ trung ương đến cơ quan phản ứng là của 
A. Nơ ron liên lạc 	B. Nơ ron hướng tâm 	C. Nơ ron cảm giác *D. Nơ ron li tâm 
Câu 6:Vì sao khi còn bé , nếu gánh nặng thường xuyên thì sẽ không cao lên được?
A. Vì xương không dài ra được	
B. Vì thiếu chất xương không tạo ra xương mới 
C. Vì hai tấm sụn hóa xương nhan nên xương không dài ra được 
*D. Vì hai tấm sụn tăng trưởng ở gần hai đầu xương hóa xương hết nên xương không dài ra được.
Câu 7:Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên ?
A. Đi giầy , guốc cao gót	B. Thức ăn thiếu canxi
*C. ngồi học không đúng tư thế	D. Thức ăn thiếu Vitamin A,C,D
Câu 8:Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu làm cho công lớn nhất?
A. Khối lượng của vật tác động phải thích hợp	B. Nhịp co thích hợp
C. Tinh thần phấn khởi	*D. Tiết diện cơ to
Câu 9: Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác nhau giữa bộ xương người và xương thú ?
A. Ăn thịt và nấu chín 	*B. Đứng thẳng và lao động
C. Có tư duy trìu tượng	 	 D. Sống thành tập đoàn xã hội 
Câu 10:Gặp người bị tai nạn do gãy xương ta phải làm gì?
A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy
B. Chở ngay đến bệnh viện 
C. Đặt nạn nhân nằm yên 
*D. Tiến hành sơ cứu
Câu 11:Chất tủy đỏ của xương có ở :
A. Sụn đầu xương 	B. Mô xương cứng 
*C. Mô xương xốp ở đầu xương 	D. Màng xương 
Câu 12:Các xương dài, ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của :
*A. Đĩa sụn tăng trưởng 	B. Mô xương xốp 
C. Chất tủy co trong đầu xương 	D. Chất tủy đỏ có trong khoang xương
Câu 13: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co là 
A. Nguồn oxi do máu mang đến *B. Sự oxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ
C. Nguồn khí tạo ra trong hoạt động của cơ D. Các tơ cơ
Câu 14: Cơ bị mỏi khi co rút lâu là do 
 A. Sự tích tụ axitlactic trong cơ 	B. Nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơ
 C. Do thải nhiều D. Lượng oxi cung cấp cho cơ thể quá nhiều.
Câu 15: Vai trò liên hệ giữa các bào quan trong tế bào là của :
A. Nhân con 	B. trung thể 	*C. Lưới nội chất 	D. Ti thể
Câu 16: Cơ quan nào dưới đay có trong khoang bụng là 
A. Khí quản * B. Ruột C. Thực quản D. Phổi 
II. TỰ LUẬN: (5.0 ĐIỂM)
Câu 1:( 3.0 điểm) Nêu nguyên nhân và các biện pháp phòng chống sự mỏi cơ ?
Câu 2:(2.5 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của các loại mô trong cơ thể ?
Câu 3:(1.0điểm) Vì sao trẻ em việt Nam thường mắc bệnh còi xương ?
SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Môn: Sinh học 8
 Ngày kiểm tra:23/9/2010 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Khoanh tròn chữ cái in hoa (A, B, C, D) chỉ phương án trả lời đúng nhất:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 ĐIỂM)
Câu 1: Các xương dài, ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của 
A. đĩa sụn tăng trưởng 	B. mô xương xốp 
C. chất tủy co trong đầu xương 	D. chất tủy đỏ có trong khoang xương
Câu 2: Trong thành phần hóa học của tế bào , các hợp chất nào là cở sở vật chất chủ yếu của sự sống?
A. Gluxit B. Lipit C. Prôtêin và axit nuclêic D. Nước và muối khoáng.
Câu 3:Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên? 
A. Đi giầy , guốc cao gót	B. Thức ăn thiếu canxi
C. Ngồi học không đúng tư thế	D. Thức ăn thiếu Vitamin A,C,D
Câu 4:Hệ cơ quan bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước những thay đổi của môi trường là
A. hệ vận động 	B. hệ bài tiết C. hệ thần kinh D. hệ tuần hoàn
Câu 5 :Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là 
A. nhân B. màng tế bào C. tế bào chất D. lưới nội chất 
Câu 6: Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác nhau giữa bộ xương người và xương thú? 
A. Ăn thịt và nấu chín 	 B. Đứng thẳng và lao động
C. Có tư duy trìu tượng	 	 D. Sống thành tập đoàn xã hội 
Câu 7: Mô liên kết có chức năng 
A. hấp thụ các chất 	 	 B. nâng đỡ liên kết các cơ quan 
C. bảo vệ cơ thể	 	 D. giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống
Câu 8: Cơ bị mỏi khi co rút lâu là do 
 A. sự tích tụ axitlactic trong cơ 	 B. nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơ
 C. do thải nhiều D. lượng oxi cung cấp cho cơ thể quá nhiều.
Câu 9:Chức năng dẫn truyền thần kinh từ trung ương đến cơ quan phản ứng là của 
A. nơ ron liên lạc 	B. nơ ron hướng tâm 	C. nơ ron cảm giác D. nơ ron li tâm 
Câu 10:Gặp người bị tai nạn do gãy xương ta phải làm gì?
A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy 	B. Chở ngay đến bệnh viện 
C. Đặt nạn nhân nằm yên 	 	 D. Tiến hành sơ cứu
II. TỰ LUẬN : ( 5.0 ĐIỂM)
Câu 1:( 2.5 điểm)
 Trình bày cấu tạo và chức năng của mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ , mô thần kinh trong cơ thể ?
Câu 2:(1.5 điểm) 
 So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa cung phản xạ và vòng phản xạ?
Câu 3:(1.0điểm) 
 Vì sao trẻ em việt Nam thường mắc bệnh còi xương ?
=========================HẾT========================
SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM	 MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I (TL &TN)
 Ngày kiểm tra: 23/9/2010	 Môn: Sinh học 8 	
I. TRẮC NGHIỆM:( 5.0 Điểm )
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Ghi chú
1
X
0.5
B 8: Cấu tạo và tính chất của xương
2
X
0.5
B 3: Tế bào
3
X
0.5
B 8: Cấu tạo và tính chất của xương
4
X
0.5
B2 :Cấu tạo cơ thể người
5
X
0.5
B3: Tế bào
6
X
0.5
B: Bộ xương 
7
X
0.5
B 4: Mô 
8
X
0.5
B 8: Cấu tạo và tính chất của cơ
9
X
0.5
B 6: Phản xạ
10
X
0.5
B 8: Cấu tạo và tính chất của xương
TC
2.5
1.5
1.0
5.0
II. TỰ LUẬN : (5.0 ĐIỂM)
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Ghi chú
1
X
2.5
Bài 4: MÔ
2
X
1.5
BÀI 6:PHẢN XẠ
3
X
1.0
BÀI 3: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG
TC
2.5
1.5
1.0
5.0
SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM	 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ	 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 (TL& TN)
 Ngày kiểm tra: 23/9/2010	 Môn: Sinh học 8 (chương trình chuẩn) 
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
C
C
A
B
B
A
D
D
II. TỰ LUẬN : ( 5.0 điểm)
CÂU 
NỘI DUNG 
ĐIỂM
1
*Mô biểu bì:
- Cấu tạo: Gồm các tế bào xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hay lót trong cơ quan rỗng như ống tiêu hoá, bóng đái, dạ con.
- Chức năng: Bảo vệ, hấp thụ và tiết.
0.75
*Mô liên kết:
- Cấu tạo: Gồm các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền, có thể có các sợi đàn hồi.
- Chức năng: Tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan, đệm cơ học, dinh dưỡng
0.5
*Mô thần kinh:
- Cấu tạo: Mô thần kinh gồm các tế bào thần kinh (nơron) và các tế bào thần kinh đệm
-Chức năng: tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin và điều khiển sự hoạt động của các cơ quan để trả lời kích thích của môi trường.
0.75
*Mô cơ : 
-Cấu tạo:Tế bào dài, xếp thành lớp, thành bó
-Chức năng: Co dãn tạo nên sự vận động của cơ quan và cơ thể
0.5
2
*Giống nhau: 
- Đều là đường lan truyền xung thần kinh có kích thước tác động lên cơ thể
- Đều có chức năng giúp đỡ cơ thể phản ứng lại kích thích 
*Khác nhau
0.5
0.25
Cung phản xạ
Vòng phản xạ
0.25
-Chi phối một phản xạ 
-Chi phối nhiều phản ứng
0.25
-Mang nhiều tính bản năng hơn
- có thể có sự tham gia của ý thức
0.25
-Thời gian ngắn
- Thời gian kéo dài
3
-Vì thức ăn thiếu các chất tạo xương như prôtêin ( trong thịt , cá, trứng , sữa) muối khoáng, Vitamin A,C,D( có trong trái cây, rau, quả , trứng,sữa)
1.0

File đính kèm:

  • docDE KT 45 SH 8..doc
Đề thi liên quan