Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì 2

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết lần 1(hk2)
Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Đèn huỳnh quang
2
2
4
Tính toán điện năng tiêu thụ
2
1
3
6
Tổng
10
 Đề 
Câu1 (4điểm) Phát biểu nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn huỳnh quang?
Câu2 (6điểm) Một lớp học sử dụng điện như sau: 2 bóng đèn 220V- 45W mỗi ngày thắp sáng 4giờ: 2 quạt trần 220V- 55W mỗi ngày quạt 2 giờ. Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Tính điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn và 2 quạt trần trong 1 ngày.
b) Tính tổng điện năng tiêu thụ của lớp học trong tháng này (31ngày).
c) Tính số tiền phải trả trong tháng với giá 1100đ/kwh
Đáp án
Câu1 (4điểm)
Nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang: 
Khi đóng điện, sự phóng điện giữa hai điện cực tạo ra tia tử ngoại, (1 điểm)
Tia tử ngoại tác dụng với lớp bột huỳnh quang và phát sáng. (1 điểm)
Đặc điểm của đèn huỳnh quang: 
- Hiện tượng nhấp nháy (0,5 điểm)
- Hiệu suất phát quang cao (0,5 điểm)
- Tuổi thọ cao (0,5 điểm)
- Cần mồi phóng điện (0,5 điểm)
Câu2 (6điểm)
a) Điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn trong 1 ngày là: 2.45.4 = 360 (wh) (1 điểm)
 Điện năng tiêu thụ của 2 quạt trần trong 1 ngày là: 2.55.2 = 220 (wh) (1 điểm)
b) Tổng điện năng tiêu thụ của lớp học trong tháng này (31ngày) là: (1 điểm)
(360 + 220 ) . 31 = 580 . 31 = 17980 (wh) = 17,980 (kwh) (1 điểm)
c) Số tiền phải trả trong tháng với giá 1100đ/kwh là: (1 điểm)
17,980 .1100 = 19778 (đồng) (1 điểm)
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết lần 1(hk2)
Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Đồ dùng điện trong gia đình
0,75
0,75
1,5
Đèn huỳnh quang
1
1
2
Mạng điện trong nhà
1
1
1
3
Tính toán điện năng tiêu thụ
3,5
3,5
Tổng
10
PHÒNG GD VÀ ĐT VỊ THUỶ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VỊ ĐÔNG MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 8
 THỜI GIAN: 45 PHÚT
Họ và tên HS:...........................................
Lớp: ................ 
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ
Câu1 (1,5điểm) Liệt kê các loại đồ dùng điện mà em đã học mỗi loại lấy 1 ví dụ
Câu2 (2điểm) Phát biểu nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn huỳnh quang?
Câu3 (3điểm) Nêu các yêu cầu của mạng điện trong nhà, Kể tên 4 loại thiết bị điện mà em đã học
Câu4 (3,5điểm) Một bóng đèn 220V- 40W mỗi ngày thắp sáng 4giờ. Thực hiện các yêu cầu sau (lập bảng tóm tắt trước khi giải)
a) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong ngày.
b) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong tháng (31ngày).
c) Tính số tiền phải trả trong tháng với giá 1100đ/kwh
BÀI LÀM
................................................................
...................................................................
Đáp án
Câu1 Các loại đồ dùng điện đã học và 2 ví dụ
Đồ dùng loại điện – quang. Ví dụ dèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.(0,5 điểm)
Đồ dùng loại điện – nhiệt. Ví dụ bàn là điện, nồi cơm điện. (0,5 điểm)
Đồ dùng loại điện – cơ. Ví dụ quạt điện, máy bơm nước. (0,5 điểm)
Câu2 
Nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang: 
Khi đóng điện, sự phóng điện giữa hai điện cực tạo ra tia tử ngoại, (0,5 điểm)
Tia tử ngoại tác dụng với lớp bột huỳnh quang và phát sáng. (0,5 điểm)
Đặc điểm của đèn huỳnh quang: 
- Hiện tượng nhấp nháy (0,25 điểm)
- Hiệu suất phát quang cao(0,25 điểm)
- Tuổi thọ cao(0,25 điểm)
- Cần mồi phóng điện(0,25 điểm)
Câu3 Nêu các yêu cầu của mạng điện trong nhà:
-Cung cấp đủ điện cho ngôi nhà(0,5 điểm)
-An toàn cho ngôi nhà và người sử dụng(0,5 điểm)
-Thuận tiện khi sử dụng, bền chắc chắn, đẹp. (0,5 điểm)
-Dễ kiểm tra, sửa chữa. (0,5 điểm)
4 loại thiết bị điện đã học (1 điểm)
-Phích cắm điện, ổ cắm điện, công tắc, cấu dao
Câu4 Một bóng đèn 220V- 40W mỗi ngày thắp sáng 4giờ, ta có:
Tóm tắt trước khi giải đầy đủ (0,5 điểm)
a) Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 ngày là 40.4 = 160 (wh) (1điểm)
b) Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong tháng này (31ngày) là 
 160.31 = 4960(wh) = 4,96 (kwh) (1điểm)
c) Số tiền phải trả trong tháng với giá 1100đ/kwh là 
 4,96.1100 = 5456 (đồng) (1điểm)

File đính kèm:

  • docDe thi HKII CN9.doc