Đề kiểm tra 1 tiết giữa kỳ I năm học 2018-2019 môn Địa Lí Khối 10 - Mã đề 493 - Trường THPT Lê Hồng Phong

pdf4 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 27 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết giữa kỳ I năm học 2018-2019 môn Địa Lí Khối 10 - Mã đề 493 - Trường THPT Lê Hồng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I 
 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018 - 2019 
 TỔ ĐỊA LÍ MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10 
 Thời gian làm bài: 45 phút 
 (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ....................... Mã đề 493 
Câu 1. (0.25 điểm) Phương pháp kí hiệu dùng để biểu hiện: 
 A. Các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. 
 B. Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. 
 C. Các đối tượng phân bố phát tán, lẻ tẻ trong không gian. 
 D. Sự di chuyển của các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội. 
Câu 2. (0.25 điểm) Các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, thiên thể nào có kích thước và 
trọng lượng lớn nhất? 
 A. Mộc Tinh. B. Trái Đất. C. Thổ Tinh. D. Thiên Vương Tinh. 
Câu 3. (0.25 điểm) Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu km? 
 A. 169,4 triệu km. B. 196,4 triệu km. C. 194,6 triệu km. D. 149,6 triệu km. 
Câu 4. (0.25 điểm) Vào ngày 22/12, nơi nào sau đây trên Trái Đất có đêm dài nhất 
 A. Khu vực Cực Bắc. B. Đường Chí Tuyến Bắc. 
 C. Đường Xích Đạo. D. Khu vực Cực Nam. 
Câu 5. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây là đúng về gió Tây ôn đới ở bán cầu Bắc? 
 A. Từ khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới và có hướng Đông Nam – Tây bắc. 
 B. Từ khu áp thấp Xích Đạo về khu vực Ôn đới và có hướng Tây Nam – Đông Bắc. 
 C. Từ khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới và có hướng Tây Nam – Đông Bắc. 
 D. Từ khu áp thấp Ôn đới về Xích Đạo và có hướng Đông Bắc – Tây Nam. 
Câu 6. (0.25 điểm) Địa hình nấm đá là dạng địa hình do: 
 A. Gió thổi mòn. B. Va đập, mài mòn của sóng biển. 
 C. Xâm thực của dòng chảy. D. Mài mòn của băng tuyết tan. 
Câu 7. (0.25 điểm) Biên độ nhiệt lớn nhất thuộc vĩ độ nào sau đây? 
 A. Vĩ độ 300. B. Vĩ độ 00. C. Vĩ độ 700. D. Vĩ độ 500. 
Câu 8. (0.25 điểm) Ngày 22/6 tia sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với tiếp tuyến của Trái Đất ở địa điểm 
nào? 
 A. Xích Đạo. B. Chí tuyến Bắc. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực Bắc. 
Câu 9. (0.25 điểm) Múi giờ nào sau đây có hai ngày lịch khác nhau? 
 A. Múi giờ số 14. B. Múi giờ số 10. C. Múi giờ số 12. D. Múi giờ số 0. 
Câu 10. (0.25 điểm) Tác nhân nào sau đây không thuộc phong hóa lí học. 
 A. Axit hữu cơ. B. Gió. C. Sóng biển. D. Nhiệt độ. 
Câu 11. (0.25 điểm) Ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua mấy quá trình: 
 A. Bốn quá trình ngoại lực. B. Sáu quá trình ngoại lực. 
 C. Ba quá trình ngoại lực. D. Năm quá trình ngoại lực. 
 1/4 - Mã đề 493 Câu 12. (0.25 điểm) Cho tờ bản đồ có tỷ lệ 1: 2.500.000, nghĩa là 1 cm trên bản đồ, sẽ tương ứng với 
bao nhiêu km ngoài thực địa 
 A. 2.500 Km. B. 25 Km. C. 250 Km. D. 2,5 Km. 
Câu 13. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây không đúng với thực tiễn? 
 A. Vật liệu lớn nặng sẽ lăn trên mặt đất dốc trong quá trình vận chuyển. 
 B. Vật liệu càng nhỏ, mịn thì quãng đường vận chuyển càng xa. 
 C. Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau. 
 D. Vật liệu nặng bồi tụ phía trên, vật liệu nhẹ bồi tụ dưới. 
Câu 14. (0.25 điểm) Thời gian giữa hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh có đặc điểm 
 A. Tăng dần từ chí tuyến về Xích đạo. 
 B. Tăng không liên tục từ chí tuyến về Xích đạo. 
 C. Không đổi từ Xích đạo lên chí tuyến. 
 D. Giảm dần từ chí tuyến về Xích đạo. 
Câu 15. (0.25 điểm) Dựa vào hình 2.3, hãy cho biết tháng nào nước ta có tần suất bão lớn nhất? 
 A. Tháng 9. B. Tháng 8. C. Tháng 10. D. Tháng 11. 
Câu 16. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây được xem là đúng? 
 A. Nhiệt độ trung bình năm giảm từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam. 
 B. Biên độ nhiệt giảm dần từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam. 
 C. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ Xích Đạo về chí tuyến sau đó giảm về cực. 
 D. Biên độ nhiệt ở Xích Đạo luôn lớn hơn biên độ nhiệt ở Chí tuyến. 
Câu 17. (0.25 điểm) Nguyên nhân hình thành gió mùa, về cơ bản là do: 
 A. Là do chênh lệch nhiệt độ giữa ngày, đêm giữa lục địa và đại dương. 
 B. Là do sự thay đổi của độ ẩm, nhiệt độ và độ cao của địa hình bề mặt đất. 
 C. Sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa. 
 D. Là do các loại gió hoạt động, thay đổi theo mùa và thổi theo các hướng khác nhau. 
Câu 18. (0.25 điểm) Tính từ trung tâm của Hệ Mặt Trời ra ngoài không gian, Trái Đất ở vị trí thứ 
mấy? 
 A. Vị trí thứ 2. B. Vị trí thứ 4. C. Vị trí thứ 3. D. Vị trí thứ 1. 
Câu 19. (0.25 điểm) Khi tia sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất, bề mặt Trái Đất hấp thụ được bao 
nhiêu % bức xạ Mặt Trời? 
 A. Được 45%. B. Được 37 %. C. Được 47%. D. Được 40%. 
Câu 20. (0.25 điểm) Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do: 
 A. Trái Đất chuyển động tịnh tiến xung quang Mặt Trời. 
 B. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. 
 C. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục. 
 D. Tác động của lực Coriolit. 
Câu 21. (0.25 điểm) Quá trình nào cho là quá trình cuối cùng của ngoại lực? 
 A. Phong hóa. B. Bồi tụ. C. Vận chuyển. D. Bóc Mòn. 
Câu 22. (0.25 điểm) Khu vực nào sau đây không có gió mùa: 
 A. Tây và Nam Âu. B. Đông Nam Hoa Kì. C. Đông Nam LB Nga. D. Đông Nam Á. 
 2/4 - Mã đề 493 Câu 23. (0.25 điểm) Khi thể hiện các đô thị từ 5 triệu dân trở lên, người ta dùng dạng kí hiệu nào sau 
đây? 
 A. Kí hiệu hình học. B. Kí hiệu dạng đường. 
 C. Kí hiệu tượng hình. D. Kí hiệu chữ. 
Câu 24. (0.25 điểm) Khối khí nào sau đây mang tính chất khô và rất nóng. 
 A. Khối khí Tm. B. Khối khí Em. C. Khối khí Tc. D. Khối khí Pc. 
Câu 25. (0.25 điểm) Khu vực nào trên Trái Đất trong một năm có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh? 
 A. Trên đường Chí tuyến Bắc và Nam bán cầu. 
 B. Khu vực Cực Bắc và cực Nam. 
 C. Khu vực nội Chí tuyến Bắc và Nam Bán cầu. 
 D. Khu vực Ôn Đới ở Bắc và Nam bán cầu. 
Câu 26. (0.25 điểm) Hãy xác định giờ và ngày ở TP. Buôn Ma Thuột (Việt Nam, múi giờ số 07), biết 
rằng lúc đó ở Luân Đôn (nước Anh, múi giờ số 0) là 23 giờ, ngày 05/11/2018. 
 A. 5 giờ, ngày 06/11/2018. B. 5 giờ, ngày 05/11/2018. 
 C. 6 giờ, ngày 05/11/2018. D. 6 giờ, ngày 06/11/2018. 
Câu 27. (0.25 điểm) Nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là 
 A. Vùng cao áp cận chí tuyến, cực. B. Vùng hạ áp ôn đới, cận chí tuyến. 
 C. Cao áp ở hai cực. D. Vùng áp thấp xích đạo, ôn đới. 
Câu 28. (0.25 điểm) Tác nhân nào sau đây không được xem là nhân tố thuộc tác nhân nội lực? 
 A. Sự dịch chuyển của các dòng vật chất theo trọng lực. 
 B. Năng lượng của các phản ứng hóa học. 
 C. Sự phân hủy chất phóng xạ. 
 D. Năng lượng từ bức xạ Mặt Trời. 
Câu 29. (0.25 điểm) Theo các em, khi nghiên cứu nông nghiệp tỉnh Đak lak, ta nên dùng bản đồ nào 
sau đây? 
 A. Bản đồ hành chính Đak lak. 
 B. Bản đồ giao thông Đak lak. 
 C. Bản đồ phân bố cây trồng, vật nuôi Đak lak. 
 D. Bản đồ công nghiệp Đak lak. 
Câu 30. (0.25 điểm) Tại khoảng vĩ độ 50oB, biên độ nhiệt ở địa danh nào sau đây là lớn nhất. 
 A. Vácxava. B. Valenxia. C. Pôdơnan. D. Cuốcxcơ. 
Câu 31. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây là đúng? 
 A. Nhiêt độ trung bình năm cao nhất ở lục địa. 
 B. Biên độ nhiệt ở đại dương cao hơn ở lục địa. 
 C. Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở đại dương. 
 D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở đại dương. 
Câu 32. (0.25 điểm) Khu vực nào sau đây được xem là địa hào? 
 A. Hà Lan. B. Núi Con Voi. C. Biển Đỏ. D. Thụy Điển. 
 3/4 - Mã đề 493 Câu 33. (0.25 điểm) Vành đai động đất núi lửa Địa Trung Hải là nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo 
nào sau đây? 
 A. Mảng Âu – Á và mảng Bắc Mĩ. 
 B. Mảng Thái Bình Dương và mảng Âu – Á. 
 C. Mảng Bắc Mĩ và mảng Thái Bình Dương. 
 D. Mảng Phi và mảng Âu – Á. 
Câu 34. (0.25 điểm) Dòng chảy tạm thời là kết quả của hình thức bóc mòn nào? 
 A. Xâm thực. B. Hòa tan. C. Mài mòn. D. Thổi mòn. 
Câu 35. (0.25 điểm) Ngày nào sau đây được xác định là ngày thu phân? 
 A. Ngày 22/06. B. Ngày 22/12. C. Ngày 23/09. D. Ngày 21/03. 
Câu 36. (0.25 điểm) Một con tàu biển, di chuyển từ cực Bắc về Xích đạo, dưới tác động của lực 
Coriolit nó sẽ bị lệch hướng so với hướng ban đầu về phía: 
 A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. 
Câu 37. (0.25 điểm) Ở phương pháp chấm điểm, người ta quy ước một điểm chấm tương ứng với bao 
nhiêu người? 
 A. 5000 người. B. 500000 người. C. 5000000 người. D. 50000 người. 
Câu 38. (0.25 điểm) Hang động đá vôi là kết quả của quá trình: 
 A. Hòa tan. B. Xâm thực. C. Mài mòn. D. Bóc mòn. 
Câu 39. (0.25 điểm) Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? 
 A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Cận cực. D. Ôn đới. 
Câu 40. (0.25 điểm) Thiên thể nào sau đây không thuộc Hệ Mặt Trời? 
 A. Mộc Tinh. B. Hỏa Tinh. C. Hải Vương Tinh. D. Diêm Vương Tinh. 
 ------ HẾT ------ 
 4/4 - Mã đề 493 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_1_tiet_giua_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_dia_li_kh.pdf
Đề thi liên quan