Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 11 CB chương Tổ hợp xác suất

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 11 CB chương Tổ hợp xác suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 CB 
CHƯƠNG TỔ HỢP XÁC SUẤT
	Học sinh ghi rõ họ và tên vào tờ đề và nộp lại đề cùng với bài làm
	Đáp số các bài toán ghi bằng số (không có các ký hiệu số hoán vị, số chỉnh hợp, số tổ hợp)
CÂU 1 (4 ĐIỂM) : Có 6 bạn nam và 3 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách khác nhau
	a) (1đ) khi xếp tất cả thành một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ liên tục nhau ở đầu hàng.
	b) (1,5đ) khi chọn 3 bạn nam cùng với 3 bạn nữ thành 3 đôi khiêu vũ Nam-Nữ.
	c) (1,5đ) khi chọn 4 bạn trong đó vừa có nam vừa có nữ, số nam và số nữ không bằng nhau.
CÂU 2 (1 ĐIỂM) : Hãy cho biết số hạng đứng chính giữa của khai triển nhị thức 
CÂU 3 (2,5 ĐIỂM) : Cho phép thử : Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp
	a) (0,5đ) Mô tả không gian mẫu và cho biết số kết quả có thể xảy ra của phép thử.
	b) (1đ) Xác định các biến cố , biến cố A “lần thứ hai xuất hiện mặt số lớn hơn 3” ; 
 biến cố B “tổng của hai mặt số xuất hiện lớn hơn 8” .
	c) (1đ) Tính xác xuất biến cố A và biến cố “không B”.
CÂU 4 (2,5 ĐIỂM) : Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau 
	a) (1,5đ) có 3 chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn.
	b) (1đ) có 5 chữ số đôi một khác nhau và không có số dạng 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 CB 
CHƯƠNG TỔ HỢP XÁC SUẤT
	Học sinh ghi rõ họ và tên vào tờ đề và nộp lại đề cùng với bài làm
	Đáp số các bài toán ghi bằng số (không có các ký hiệu số hoán vị, số chỉnh hợp, số tổ hợp)
CÂU 1 (4 ĐIỂM) : Có 4 đàn ông và 5 phụ nữ. Hỏi có bao nhiêu cách khác nhau
	a) (1đ) khi xếp tất cả thành một hàng dọc sao cho đàn ông và phụ nữ xếp xen kẻ nhau trong hàng
	b) (1,5đ) khi chọn 4 phụ nữ cùng với 4 đàn ông thành 4 đôi khiêu vũ đàn ông-phụ nữ.
	c) (1,5đ) khi chọn 4 người trong đó vừa có đàn ông vừa có phụ nữ, số đàn ông và số phụ nữ không bằng nhau.
CÂU 2 (1 ĐIỂM) : Hãy cho biết số hạng đứng chính giữa của khai triển nhị thức 
CÂU 3 (2,5 ĐIỂM) : Cho phép thử : Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp
	a) (0,5đ) Mô tả không gian mẫu và cho biết số kết quả có thể xảy ra của phép thử.
	b) (1đ) Xác định các biến cố , biến cố A “lần thứ nhất xuất hiện mặt số chẵn” ; 
 biến cố B “tổng của hai mặt số xuất hiện nhỏ hơn 6 ” .
	c) (1đ) Tính xác xuất biến cố A và biến cố “không B”.
CÂU 4 (2,5 ĐIỂM) : Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau 
	a) (1,5đ) có 3 chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn.
	b) (1đ) có 5 chữ số đôi một khác nhau và không có số dạng 
Đáp án Đề 1 – Trong mỗi câu, mọi cách giải đúng khác với cách giải của đáp án đều được trọn điểm.
Câu 1a (1 đ)
+) Xếp 3 nữ đầu hàng : có 3! = 6 cách ___ 0,25đ
+)sauđó xếp 6 nam cuối hàng:có 6! = 720 cách 0,25đ
	Kết quả có 6 x 720 = 4320 cách ___ 0,5 đ
Câu 3c (1 đ)
+) số kết quả thuận lợi của biến cố A : 
 n(A) = 6.3 = 18 ___0,25đ
+) xác suất ___0,25đ
+) số kết quả thuận lợi của biến cố B : 
Nếu a=3, thì b có 1 cách chọn số (b= 6)
Nếu a= 4, thì b có 2 cách chọn số (b=6 , b=5)
Tương tự : a=5 thì b có 3 cách chọn số
 a= 6 thì b có 4 cách chọn số
 vậy n(B) = 1+2+3+4 = 10 ___0,25đ
+) xác suất biến cố “không B”
 ___0,25đ
Câu 1b (1,5đ)
+) Chọn 3 nam : có ____ 0,5đ
+) hoán vị 3 nam được chọn với 3 nữ : có 3! = 6 cách 
 _____ 0,5đ
+ ) kết quả : 20 x 6 = 120 cách _____ 0,5đ
(hoặc dùng số chỉnh hợp ___ 1,5đ ) 
Câu 1c (1,5đ)
có các trường hợp sau:
+) 1nam và 3nữ: chọn 1 nam (có ) sau đó chọn 3 nữ (có ) 
 Có 6 x 1 = 6 ___ 0,5đ
+) tương tự 3nam và 1 nữ , có ___0,5đ
+) kết quả: có 6 + 60 = 66 cách _____ 0,5đ
Câu 4a (1,5đ)
Có các trường hợp sau
Nếu c = 0 (chẵn) 
 a # 0 nên a có 6 cách chọn số.
 nên b có 5 cách chọn số.
 => có 6.5 = 30 số. ___0,5đ
Nếu c # 0 (chẵn)
 c có 3 cách chọn số ( 2 ; 4 hoặc 6)
 : a có 5 cách chọn số.
 : b có 5 cách chọn số.
 => có 3.5.5 = 75 số ___0,5đ
Kết quả : có 30 + 75 = 105 số theo yêu cầu ___0,5đ
Câu 2 (1đ)
+) ___0,5đ
+) vì n = 8 nên vế phải của khai triển có 9 số hạng 
=> số hạng đứng chính giữa của khai triển là số hạng thứ 5 ( k = 4) ___0,25đ
+) số hạng chính giữa của khai triển là : 
 ___0,25đ
Câu 3a (0,5 đ)
+) ___0,25đ
+) ___0,25đ
Câu 4b (1đ)
+) Các số có 5 chữ số đôi một khác nhau:
 a có 6 cách chọn số, b có 6 cách chọn, c có 5 cách chọn, d có 4 cách chọn, e có 3 cách chọn.
 => có : 6.6.5.4.3 = 2160 ___0,25đ
+) các số có dạng 
 a # 0 nên a có 3 cách chọn ( 4 ; 5 hoặc 6)
 b có 3 cách chọn
 => vậy có 3.3 = 9 số dạng ___0,5đ
+) kết quả có : 2160 – 9 = 2151 số theo yêu cầu ___0,25đ
Câu 3b (1đ)
+) biến cố 
 ___0,5đ
+) biến cố ___0,5đ
(hoặc dùng phương pháp liệt kê đầy đủ các phần tử của tập A, tập B)
Đáp án Đề 2 – Trong mỗi câu, mọi cách giải đúng khác với cách giải của đáp án đều được trọn điểm.
Câu 1a (1 đ)
+) Xếp 4 ng đàn ông vào các vị trí 2,4,6,8 
 có 4! = 24 cách ___ 0,25đ
+)sauđó xếp 5 ng phụ nữ vào các vị trí 1,3,5,7,9 : 
 có 5! = 120 cách _____0,25đ
	Kết quả có 24 x 120 = 2880 cách ___ 0,5đ
Câu 3c (1 đ)
+) số kết quả thuận lợi của biến cố A : 
 n(A) = 6.3 = 18 ___0,25đ
+) xác suất ___0,25đ
+) số kết quả thuận lợi của biến cố B : 
Nếu a=1, thì b có 4 cách chọn số (b= 1,2,3,4)
Nếu a= 2, thì b có 3 cách chọn số (b= 1,2,3)
Tương tự : a=3 thì b có 2 cách chọn số
 a= 4 thì b có 1 cách chọn số
 vậy n(B) = 4+3+2+1 = 10
+) xác suất biến cố “không B” ___0,25đ
 ___0,25đ
Câu 1b (1,5đ)
+) Chọn 4 phụ nữ : có ____ 0,5đ
+) hoán vị 4 nam được chọn với 4 nữ : 
 có 4! = 24 cách _____ 0,5đ
+ ) kết quả : 5 x 24 = 120 cách _____ 0,5đ
(hoặc dùng số chỉnh hợp ___ 1,5đ ) 
Câu 1c (1,5đ)
có các trường hợp sau:
+) 1nam và 3nữ: chọn 1 nam (có ) sau đó chọn 3 nữ (có ) 
 Có 4 x 10 = 40 ___ 0,5đ
+) tương tự 3nam và 1 nữ , có ___0,5đ
+) kết quả: có 40 + 20 = 60 cách _____ 0,5đ
Câu 4a (1,5đ)
Có các trường hợp sau
Nếu c = 0 (chẵn) 
 a # 0 nên a có 6 cách chọn số.
 nên b có 5 cách chọn số.
 => có 6.5 = 30 số. ___0,5đ
Nếu c # 0 (chẵn)
 c có 3 cách chọn số ( 2 ; 4 hoặc 6)
 : a có 5 cách chọn số.
 : b có 5 cách chọn số.
 => có 3.5.5 = 75 số ___0,5đ
Kết quả : có 30 + 75 = 105 số theo yêu cầu ___0,5đ
Câu 2 (1đ)
+) ___0,5đ
+) vì n = 10 nên vế phải của khai triển có 11 số hạng => số hạng đứng chính giữa của khai triển là số hạng thứ 6 ( k = 5) ___0,25đ
+) số hạng chính giữa của khai triển là : 
 ___0,25đ
Câu 3a (0,5 đ)
+) ___0,25đ
+) ___0,25đ
Câu 4b (1đ) 
+) Các số có 5 chữ số đôi một khác nhau:
 a có 6 cách chọn số, b có 6 cách chọn, c có 5 cách chọn, d có 4 cách chọn, e có 3 cách chọn.
 => có : 6.6.5.4.3 = 2160 ___0,25đ
+) các số có dạng 
 a # 0 nên a có 3 cách chọn ( 4 ; 5 hoặc 6)
 b có 3 cách chọn
 => vậy có 3.3 = 9 số dạng ___0,5đ
+) kết quả có : 2160 – 9 = 2151 số theo yêu cầu ___0,25đ
Câu 3b (1đ)
+) biến cố 
 ___0,5đ
+) biến cố ___0,5đ
(hoặc dùng phương pháp liệt kê đầy đủ các phần tử của tập A, tập B)

File đính kèm:

  • doc(duy tuan) de KT 1 tiet ToHopXacSuat.doc
Đề thi liên quan