Đề kiểm tra 1 tiết Chương I năm học 2018-2019 môn Hình Học Lớp 12 NC - Mã đề 135 - Trường THPT TX Quảng Trị (Có lời giải)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Chương I năm học 2018-2019 môn Hình Học Lớp 12 NC - Mã đề 135 - Trường THPT TX Quảng Trị (Có lời giải), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TỔ TOÁN Môn : Hình học 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút --------------------------------------------------------- Mã đề 135 Họ và tên học sinh: .. ..Lớp: .. Trả lời trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Chú ý: -Từ câu 1 đến câu 16 thí sinh điền đáp án trắc nghiệm A, B, C hay D vào bảng trên - Từ câu 17 đến câu 20 thí sinh điền đáp số vào các ô tương ứng ở bảng trên ( điền khuyết). Câu hỏi trắc nghiệm: Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm A,B,C, hay D Câu 1: Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h . Thể tích V khối chóp là: 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 3 2 6 Câu 2: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. . B. C. D. Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 6 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. a3 6 . C. . D. . 6 3 2 Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là: A. 100. B. 20 . C. 64 . D. 80 . 1 Câu 5: Cho khối chóp S. ABC, trên ba cạnh SA, SB , SC lần lượt lấy ba điểm ABC , , sao cho SA SA, 2 1 1 SB SB , SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp S. ABC và SABC. . Khi đó tỉ số 3 4 V 1 1 1 là: A. 24. B. . C. . D. . V 24 12 8 Câu 6: Cho khối chóp OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc tại O và OA 2 , OB 3, OC 6 . Thể tích khối chóp bằng A. 12 . B. 6 . C. 24 . D. 36. Câu 7: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A , SA 4 , AB 3, BC 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC . A. 8. B. 16. C. 48. D. 24. Câu 8: Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 10a3 2 8a3 3 10a3 3 8a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB 2 cm , AD 3 cm , AA 7 cm . Tính thể tích khối hộp ABCD. A B C D . A. 12 cm3 . B. 42 cm3 . C. 24 cm3 . D. 36 cm3 . Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có CC 2 a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 A. V a3 . B. V . C. V 2 a3 . D. V . 2 3 Câu 11: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp AABC.''' . 1 1 1 A. V 3. B. V . C. V . D. V . 4 3 2 Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a A. h . B. h . C. h . D. h 3 a . 6 2 3 Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và mặt đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S. ABCD là a3 6 a3 3 a3 2 a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Biết SC tạo với ABCD một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.. ABCD a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 6 3 6 Câu 15: Cho hình hộp đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 60 , AC ' hợp với đáy ABCD một góc 60 . Thể tích của khối hộp là a3 3 3a3 3 a3 3 3a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 16: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a 2 . Gọi M là trung điểm AC' ', biết BM hợp với mặt phẳng ABC một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là: a3 3 2a3 3 a3 3 2a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9 Phần II: Câu hỏi trắc nghiệm điền khuyết. Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C . Tính tỉ số thể tích giữa khối đa diện A B C BC và khối lăng trụ ABC. A B C . Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi MN, lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AD, BD sao DM DN 1 cho . Lấy điểm bất kỳ P trên cạnh AB (khác AB, ). Tính thể tích khối tứ diện PMNC. DA DB 3 Câu 19: Cho lăng trụ ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AA C C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng AA C C , AA B B tạo với nhau góc 3 thỏa mãn tan . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. A B C D . 4 Câu 20: Cho tam giác OAB đều cạnh a . Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng OAB lấy điểm M sao cho OM x . Gọi EF, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB . Gọi N là giao điểm của EF và d (hình vẽ minh họa bên dưới). Tìm giá trị của x theo a để thể tích khối tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất. ---------------------HẾT---------------------- TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TỔ TOÁN Môn : Hình học 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút --------------------------------------------------------- Mã đề 248 Họ và tên học sinh: .. ..Lớp: .. Trả lời trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Chú ý: -Từ câu 1 đến câu 16 thí sinh điền đáp án trắc nghiệm A, B, C hay D vào bảng trên - Từ câu 17 đến câu 20 thí sinh điền đáp số vào các ô tương ứng ở bảng trên ( điền khuyết). Câu hỏi trắc nghiệm: Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm A,B,C hay D Câu 1: Số cạnh của một hình hộp chữ nhật là: A. 8. B. 16. C.12. D. 9. Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h . Thể tích V khối lăng trụ là: 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 3 2 6 Câu 3: Hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên khác độ dài cạnh đáy có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 3. C. 6. D. 5 . Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , ABC vuông cân tại A, SA AC a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC a3 a3 a3 A. V . B. V . C. V 2 a3 . D. V . 6 4 2 Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.. A B C D Biết AB a, AD 2 a , AA 3 a . Tính thể tích khối hộp ABCD.. A B C D A. 2a3 . B. 6a2 . C. 6a3 . D. 2a2 . Câu 6: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích VMIJK bằng: VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 8 Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng a . Tính thể tíchV của khối chóp S. ABC . a3 3 3a3 3 3a3 3 3a3 A.V . B.V . C.V . D.V . 4 2 4 4 Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S. ABCD là: A.12a3 . B. 14a 3 . C. 15a3 . D. 17a3 . Câu 9: Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2 a , SB 2 a 2 . Tính thể tích khối chóp S. ABC . 4a3 2 8a3 4a3 A. . B. 4a3 . C. . D. . 3 3 3 Câu 10: Cho lăng trụ đứng tam giác MNP. M N P có đáy MNP là tam giác đều cạnh a , đường chéo MP tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ MNP. M N P . 3a3 2a3 3a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 4 Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có CC 2 a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 A. V a3 . B. V . C. V 2 a3 . D. V . 2 3 Câu 12: Cho khối chóp S. ABC có thể tích bằng 60. Gọi M là trung điểm cạnh SB và N là điểm thuộc cạnh SC sao cho CN 2 NS . Tính thể tích khối chóp S. AMN A. 20. B.15. C. 7,5. D.10. Câu 13: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 80. Tam giác BCD vuông cân tại B và BC 4. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD bằng: A.10. B.15. C.5. D.30. Câu 7: Cho hình chóp S. ABC có SAB đều cạnh a , tam giác ABC vuông cân tạiC . Hình chiếu vuông của S lên ABC là trung điểm của cạnh AB . Thể tích khối chóp S. ABC tính theo a là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V B. V C. V D.V . 8 12 4 24 Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Biết SCD tạo với ABCD một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.. ABCD a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 4 2 3 Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD 2a3 2a3 6a3 A. 2a3 B. C. D. 3 3 3 Phần II: Câu hỏi trắc nghiệm điền khuyết. Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C . Tính tỉ số thể tích giữa khối chóp A .'' AB C và khối lăng trụ ABC. A B C . Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Gọi MN, lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AD, BD sao DM DN 1 cho . Lấy điểm bất kỳ P trên cạnh AB (khác AB, ). Tính thể tích khối tứ diện PMNC. DA DB 4 Câu 19: Cho lăng trụ ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AA C C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng AA C C , AA B B tạo với nhau góc thỏa mãn tan 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. A B C D . Câu 20: Cho tam giác OAB đều cạnh 2a . Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng OAB lấy điểm M sao cho OM x . Gọi EF, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB . Gọi N là giao điểm của EF và d (hình vẽ minh họa bên dưới). Tìm giá trị của x theo a để thể tích khối tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất. ------------------------HẾT------------------------ TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TỔ TOÁN Môn : Hình học 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút --------------------------------------------------------- Mã đề 357 Họ và tên học sinh: .. ..Lớp: .. Trả lời trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Chú ý: -Từ câu 1 đến câu 16 thí sinh điền đáp án trắc nghiệm A, B, C hay D vào bảng trên - Từ câu 17 đến câu 20 thí sinh điền đáp số vào các ô tương ứng ở bảng trên ( điền khuyết). Câu hỏi trắc nghiệm: Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm A,B,C hay D Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A , SA 4 , AB 3, BC 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC . A.8. B. 16. C. 48. D. 24. Câu 2: Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h . Thể tích V khối chóp là: 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 2 3 6 Câu 3: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. . B. C. D. Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là: A. 100. B. 20 . C. 64 . D. 80 . Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 6 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng a3 6 a3 6 a3 6 A. a3 6 . B. . C. . D. . 2 3 6 1 Câu 6: Cho khối chóp S. ABC, trên ba cạnh SA, SB , SC lần lượt lấy ba điểm ABC , , sao cho SA SA, 2 1 1 SB SB , SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp S. ABC và SABC. . Khi đó tỉ số 3 4 V là: V 1 1 1 A. . B. . C. 24. D. . 24 12 8 Câu 7: Cho khối chóp OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc tại O và OA 2 , OB 3, OC 6 . Thể tích khối chóp bằng A. 12 . B. 24 . C. 36. D. 6 . Câu 8: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có CC 2 a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 A. V a3 . B. V . C. V 2 a3 . D. V . 2 3 Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB 2 cm , AD 3 cm , AA 7 cm . Tính thể tích khối hộp ABCD. A B C D . A. 12 cm3 . B. 42 cm3 . C. 24 cm3 . D. 36 cm3 . Câu 10: Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 10a3 2 8a3 3 10a3 3 8a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Biết SC tạo với ABCD một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.. ABCD a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 6 3 6 Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp AABC.''' . 1 1 1 A. V . B. V . C. V 3. D. V . 4 3 2 Câu 13: Cho hình hộp đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 60 , AC ' hợp với đáy ABCD một góc 60 . Thể tích của khối hộp là a3 3 3a3 3 a3 3 3a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và mặt đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S. ABCD là a3 3 a3 2 a3 6 a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 15: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a 2 . Gọi M là trung điểm AC' ', biết BM hợp với mặt phẳng ABC một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là: a3 3 a3 3 2a3 3 2a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 9 Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a A. h 3 a . B. h . C. h . D. h . 2 3 6 Phần II: Câu hỏi trắc nghiệm điền khuyết Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C . Tính tỉ số thể tích giữa khối chóp C.'' AA B B và khối lăng trụ ABC. A B C . Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6. Gọi MN, lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AD, BD sao DM DN 1 cho . Lấy điểm bất kỳ P trên cạnh AB (khác AB, ). Tính thể tích khối tứ diện PMNC . DA DB 6 Câu 19: Cho lăng trụ ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AA C C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng AA C C , AA B B tạo với nhau một góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. A B C D . Câu 20: Cho tam giác OAB đều cạnh 3a . Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng OAB lấy điểm M sao cho OM x . Gọi EF, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB . Gọi N là giao điểm của EF và d (hình vẽ minh họa bên dưới). Tìm giá trị của x theo a để thể tích khối tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất. ----------------------------HẾT---------------------------- TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TỔ TOÁN Môn : Hình học 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút --------------------------------------------------------- Mã đề 468 Họ và tên học sinh: .. ..Lớp: .. Trả lời trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Chú ý: -Từ câu 1 đến câu 16 thí sinh điền đáp án trắc nghiệm A, B, C hay D vào bảng trên - Từ câu 17 đến câu 20 thí sinh điền đáp số vào các ô tương ứng ở bảng trên ( điền khuyết). Câu hỏi trắc nghiệm: Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm A,B,C hay D Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng a . Tính thể tíchV của khối chóp S. ABC . a3 3 3a3 3 3a3 3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 2 4 4 Câu 2: Số cạnh của một hình hộp chữ nhật là: A. 16. B. 12. C. 8. D. 9. Câu 3: Khối lăng trụ có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h . Thể tích V khối lăng trụ là: 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 2 3 6 Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , ABC vuông cân tại A, SA AC a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC a3 a3 a3 A. V . B. V . C. V 2 a3 . D. V . 6 4 2 Câu 5: Hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên khác độ dài cạnh đáy có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4 . Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.. A B C D Biết AB a, AD 2 a , AA 3 a . Tính thể tích khối hộp ABCD.. A B C D A. 6a2 . B. 6a3 . C. 2a3 . D. 2a2 . Câu 7: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích VMIJK bằng: VMNPQ
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_nam_hoc_2018_2019_mon_hinh_hoc_l.pdf