Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 10

docx8 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 13/07/2023 | Lượt xem: 170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Môn: Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần đúng của với độ chính xác đến hàng phần trăm là 
	A.1,80	B.1,83	C.1,73	D.1,70
 Câu 2. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
	A.	 	B.
	C.	D.
 Câu 3. Cho ,. Tập hợp là
	A..	B.	C..	D..
 Câu 4. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : 
	A.{-1 ; - 4 ; } 	B.{-1 ; -4; 2} 	C.{2}	D.{-1; - 4; 3; 2} 
 Câu 5. Cho . Số quy tròn của số 37975421 là:
	A.37975420	B.37975500	C.37975400	D.37975000
 Câu 6. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
	A.Trái đất hình tròn.	B.Bạn bao nhiêu tuổi?	C.	D.Hôm nay là chủ nhật.
 Câu 7. Cho A, B là hai tập hợp, hoặc. Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 8. Cho tập X = . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
	A.4	B.16 	C.8 	D.10
 Câu 9. Cho 3 tập hợp A, B, C. Tìm mệnh đề sai.
	A.	B.	C.Nếu và thì 	D.
 Câu 10. Tập hợp A B với A = { 1; 5} và B = (1 ; 6 ] là:
	A.{5}	B.[ 1 ; 6 ]	C.( 1 ; 5 ) 	D.[ 1 ; 5 ] 	
 Câu 11. Cho mệnh đề chứa biến : "xÎR, x2 +2 0" , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
	A.""xÎR, x2 +2 ≤ 0"	B.""xÎR, x2 +2 < 0"	C."$xÎR, x2 +2 ≤ 0"	D."$xÎR, x2 +2 < 0"
 Câu 12. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
	A.""xÎR, x>-3 Þ x2> 9" .	B.""xÎR, x>3 Þ x2>9"	
	C.""xÎR, x2>9 Þ x>3".	D.""xÎR, x2>9 Þ x> -3".
B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A = [-2 ; 4) v B = (0 ; 5]. 
	 Xác định các tập hợp sau : A Ç B, A È B, B\A, CRA
Câu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A: 
	 Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó. 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Môn: Đại số 10
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1. Cho tập X = . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
	A.16 	B.5	C.32 	D.10
 Câu 2. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
	A.Hôm nay trời mưa.	B.Trái đất hình cầu.	C.Bạn ăn cơm chưa?	D.
 Câu 3. Cho . Số quy tròn của số 37975421 là:
	A.37975500	B.37975000	C.37975400	D.37975420	 
 Câu 4. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần 	đúng của với độ chính xác đến hàng phần nghìn là :
	A.1,83	B.1,70	C.1,73	D.1,80
 Câu 5. Cho ,. Tập hợp là
	A..	B.	C..	D..
 Câu 6. Cho 3 tập hợp A, B, C. Tìm mệnh đề sai.
	A.	B.Nếu và thì 	C.	D.
 Câu 7. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
	A.""xÎR, x2>4 Þ x> -2"	.	B.""xÎR, x2>4 Þ x>2".	
	C.""xÎR, x>-2 Þ x2> 4" .	D.""xÎR, x>2 Þ x2>4"
 Câu 8. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : 
	A.{2; - 1; 3; } 	B.{-2 ; 1; 3} 	C.{1,3}	D.{-2 ; 1 ; } 
 Câu 9. Cho mệnh đề chứa biến : ""xÎR, x2 +1 0" , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
	A."xÎR, x2 +1 < 0"	B."$xÎR, x2 +1 ≤ 0"	C.""xÎR, x2 +1 ≤ 0"	D."$xÎR, x2 +1 < 0"
 Câu 10. Tập hợp A B với A = { 0; 3} và B = (0 ; 4 ] là:
	A.[ 0 ; 3 ] 	B.( 0 ; 4 ) 	C.[ 0 ; 4 ]	D.{3}
 Câu 11. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 12. Cho A, B là hai tập hợp, và . Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A.	B.	C.	D.
B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A = [o ; 7) v B = (2 ; 10). 
	 Xác định các tập hợp sau : A Ç B, A È B, B\A, CRA
Câu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A: 
	 Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó. 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Môn: Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1. Cho . Số quy tròn của số 37975421 là:
	A.37975400	B.37975420	C.37975500	D.37975000
 Câu 2. Cho ,. Tập hợp là
	A..	B..	C..	D.
 Câu 3. Tập hợp A B với A = { 1; 5} và B = (1 ; 6 ] là:
	A.( 1 ; 5 ) 	B.{5}	C.[ 1 ; 5 ] 	D.[ 1 ; 6 ]
 Câu 4. Cho tập X = . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
	A.16 	B.10	C.4	D.8 
 Câu 5. Cho mệnh đề chứa biến : "xÎR, x2 +2 0" , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
	A."$xÎR, x2 +2 < 0"	B.""xÎR, x2 +2 ≤ 0"	C."$xÎR, x2 +2 ≤ 0"	D.""xÎR, x2 +2 < 0"
 Câu 6. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : 
	A.{-1 ; - 4 ; } 	B.{2}	C.{-1; - 4; 3; 2} 	D.{-1 ; -4; 2} 
 Câu 7. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
	A.""xÎR, x>-3 Þ x2> 9" .B.""xÎR, x>3 Þ x2>9" C.""xÎR, x2>9 Þ x> -3". D.""xÎR, x2>9 Þ x>3".
 Câu 8. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
	A.Bạn bao nhiêu tuổi?	B.Hôm nay là chủ nhật. 	C.Trái đất hình tròn.	D.
 Câu 9. Cho 3 tập hợp A, B, C. Tìm mệnh đề sai.
	A.	B.	C.Nếu và thì 	D.
 Câu 10. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần 	đúng của với độ chính xác đến hàng phần trăm là :
	A.1,73	B.1,80	C.1,70	D.1,83
 Câu 11. Cho A, B là hai tập hợp, hoặc. Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 12. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
	A. 	B. C.	D.
B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A = (-1 ; 6) v B = (3 ; 8]. 
	Xác định các tập hợp sau : A Ç B, A È B, B\A, CRA
Câu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A: 
	Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Môn: Đại số 10
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1. Cho A, B là hai tập hợp, và . Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 2. Cho tập X = . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
	A.32 	B.16 	C.5	D.10
 Câu 3. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 4. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần 	đúng của với độ chính xác đến hàng phần nghìn là :
	A.1,73	B.1,80	C.1,70	D.1,83
 Câu 5. Cho 3 tập hợp A, B, C. Tìm mệnh đề sai.
	A.	B.	C. D.Nếu và thì 
 Câu 6. Cho ,. Tập hợp là
	A.	B..	C..	D..
 Câu 7. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
	A.Bạn ăn cơm chưa?	B.	C.Trái đất hình cầu.	D.Hôm nay trời mưa.
 Câu 8. Cho mệnh đề chứa biến : ""xÎR, x2 +1 0" , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
	A."$xÎR, x2 +1 < 0"	B."xÎR, x2 +1 < 0"	C."$xÎR, x2 +1 ≤ 0"	D.""xÎR, x2 +1 ≤ 0"
 Câu 9. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : 
	A.{2; - 1; 3; } 	B.{-2 ; 1 ; } 	C.{1,3}	D.{-2 ; 1; 3} 
 Câu 10. Cho . Số quy tròn của số 37975421 là:
	A.37975420	B.37975000	C.37975500	D.37975400
 Câu 11. Tập hợp A B với A = { 0; 3} và B = (0 ; 4 ] là:
	A.[ 0 ; 4 ]	B.{3}	C.[ 0 ; 3 ] 	D.( 0 ; 4 ) 
 Câu 12. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
	A.""xÎR, x>2 Þ x2>4"	B.""xÎR, x2>4 Þ x>2".
	C.""xÎR, x>-2 Þ x2> 4" .	D.""xÎR, x2>4 Þ x> -2".
B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A = [-4 ; 4) v B = (0 ; 9]. 
	Xác định các tập hợp sau : A Ç B, A È B, B\A, CRA
Câu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A: 
	Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó. 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Môn: Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1. Cho . Số quy tròn của số 37975421 là:
	A.37975500	B.37975420 C.37975000	D.37975400
 Câu 2. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
 A.""xÎR, x>3 Þ x2>9" B.""xÎR, x2>9 Þ x> -3" C.""xÎR, x2>9 Þ x>3" D.""xÎR, x>-3 Þ x2> 9”
 Câu 3. Cho tập X = . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
	A.10	B.8 	C.4	D.16 
 Câu 4. Cho mệnh đề chứa biến : "xÎR, x2 +2 0" , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
	A."$xÎR, x2 +2 ≤ 0"	B."$xÎR, x2 +2 < 0"	C.""xÎR, x2 +2 < 0"	D.""xÎR, x2 +2 ≤ 0"
 Câu 5. Cho ,. Tập hợp là
	A..	B..	C..	D.
 Câu 6. Cho A, B là hai tập hợp, hoặc. Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 7. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần 	đúng của với độ chính xác đến hàng phần trăm là :
	A.1,73	B.1,70	C.1,80	D.1,83
 Câu 8. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : 
	A.{-1 ; - 4 ; } 	B.{-1 ; -4; 2} 	C.{2}	D.{-1; - 4; 3; 2} 
 Câu 9. Cho 3 tập hợp A, B, C. Tìm mệnh đề sai.
	A.	B.Nếu và thì 	C.	 D.
 Câu 10. Tập hợp A B với A = { 1; 5} và B = (1 ; 6 ] là:
	A.[ 1 ; 5 ] 	B.( 1 ; 5 ) 	C.[ 1 ; 6 ]	D.{5}
 Câu 11. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 12. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
	A. B.Bạn bao nhiêu tuổi?	C.Trái đất hình tròn.	D.Hôm nay là chủ nhật. 
B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A = [2 ; 8) v B = (-4 ; 3]. 
	Xác định các tập hợp sau : A Ç B, A È B, B\A, CRA
Câu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A: 
	Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Môn: Đại số 10
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1. Cho . Số quy tròn của số 37975421 là:
	A.37975500	B.37975000	C.37975420	 	D.37975400
 Câu 2. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần 	đúng của với độ chính xác đến hàng phần nghìn là :
	A.1,83	B.1,80	C.1,70	D.1,73
 Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến : ""xÎR, x2 +1 0" , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
	A."xÎR, x2 +1 < 0"	B."$xÎR, x2 +1 < 0"	C."$xÎR, x2 +1 ≤ 0"	D.""xÎR, x2 +1 ≤ 0"
 Câu 4. Cho A, B là hai tập hợp, và . Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 5. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : 
	A.{2; - 1; 3; } 	B.{1,3}	C.{-2 ; 1 ; } 	D.{-2 ; 1; 3} 
 Câu 6. Cho ,. Tập hợp là
	A..	B.	C..	D..
 Câu 7. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
	A.	B.
	C.	D.
 Câu 8. Tập hợp A B với A = { 0; 3} và B = (0 ; 4 ] là:
	A.{3}	B.( 0 ; 4 ) 	C.[ 0 ; 3 ] 	D.[ 0 ; 4 ]
 Câu 9. Cho 3 tập hợp A, B, C. Tìm mệnh đề sai.
	A.	B.	C. D.Nếu và thì 
 Câu 10. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
	A.Trái đất hình cầu.	B.Hôm nay trời mưa.	C.	D.Bạn ăn cơm chưa?
 Câu 11. Cho tập X = . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
	A.5	B.32 	C.10	D.16 
 Câu 12. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
	A.""xÎR, x>-2 Þ x2> 4" .	B.""xÎR, x2>4 Þ x> -2".
	C.""xÎR, x2>4 Þ x>2".	D.""xÎR, x>2 Þ x2>4"
B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A = (-1 ; 5) v B = (0 ; 8]. 
	Xác định các tập hợp sau : A Ç B, A È B, B\A, CRA
Câu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A: 
	Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó. 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Môn: Đại số 10
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : 
	A.{-1 ; - 4 ; } 	B.{-1; - 4; 3; 2} 	C.{-1 ; -4; 2} 	D.{2}
 Câu 2. Tập hợp A B với A = { 1; 5} và B = (1 ; 6 ] là:
	A.( 1 ; 5 ) 	B.[ 1 ; 6 ]	C.[ 1 ; 5 ] 	D.{5}
 Câu 3. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
	A.	B.Hôm nay là chủ nhật.	C.Bạn bao nhiêu tuổi?	D.Trái đất hình tròn.
 Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
 A. B. C. D.
 Câu 5. Cho . Số quy tròn của số 37975421 là:
	A.37975400	B.37975000	C.37975420	 	D.37975500
 Câu 6. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
	A.""xÎR, x2>9 Þ x>3".	B.""xÎR, x2>9 Þ x> -3".
	C.""xÎR, x>-3 Þ x2> 9" .	D.""xÎR, x>3 Þ x2>9"
 Câu 7. Cho 3 tập hợp A, B, C. Tìm mệnh đề sai.
	A. B. C. D.Nếu và thì 
 Câu 8. Cho mệnh đề chứa biến : "xÎR, x2 +2 0" , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
	A.""xÎR, x2 +2 < 0"	B."$xÎR, x2 +2 ≤ 0"	C."$xÎR, x2 +2 < 0"	D.""xÎR, x2 +2 ≤ 0"
 Câu 9. Cho ,. Tập hợp là
	A.	B..	C..	D..
 Câu 10. Cho tập X = . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
	A.10	B.4	C.16 	D.8 
 Câu 11. Cho A, B là hai tập hợp, hoặc. Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 12. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần 	đúng của với độ chính xác đến hàng phần trăm là :
	A.1,73	B.1,83	C.1,70	D.1,80
B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A = (-5 ; 0) v B = (-1 ; 5]. 
	Xác định các tập hợp sau : A Ç B, A È B, B\A, CRA
Câu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A: 
	Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó. 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Môn: Đại số 10
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần 	đúng của với độ chính xác đến hàng phần nghìn là :
	A.1,80	B.1,73	C.1,83	D.1,70
 Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến : ""xÎR, x2 +1 0" , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
	A."$xÎR, x2 +1 ≤ 0"	B.""xÎR, x2 +1 ≤ 0"	C."xÎR, x2 +1 < 0"	D."$xÎR, x2 +1 < 0"
 Câu 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : 
	A.{1,3}	B.{-2 ; 1; 3} 	C.{-2 ; 1 ; } 	D.{2; - 1; 3; } 
 Câu 4. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
	A.Hôm nay trời mưa.	B.Trái đất hình cầu.	C.Bạn ăn cơm chưa?	D.
 Câu 5. Tập hợp A B với A = { 0; 3} và B = (0 ; 4 ] là:
	A.[ 0 ; 4 ]	B.{3}	C.[ 0 ; 3 ] 	D.( 0 ; 4 ) 
 Câu 6. Cho . Số quy tròn của số 37975421 là:
	A.37975000	B.37975500	C.37975400	D.37975420	 
 Câu 7. Cho tập X = . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
	A.16 	B.10	C.32 	D.5
 Câu 8. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
	A.""xÎR, x2>4 Þ x>2".	B.""xÎR, x2>4 Þ x> -2".	
	C.""xÎR, x>-2 Þ x2> 4" .	D.""xÎR, x>2 Þ x2>4"
 Câu 9. Cho ,. Tập hợp là
	A..	B.	C..	D..
 Câu 10. Cho 3 tập hợp A, B, C. Tìm mệnh đề sai.
	A.Nếu và thì 	B.	C.	D.
 Câu 11. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 12. Cho A, B là hai tập hợp, và . Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A.	B.	C.	D.
B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A = (-3 ; 3) v B = (-2 ; 6]. 
	Xác định các tập hợp sau : A Ç B, A È B, B\A, CRA
Câu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A: 
	Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó. 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_dai_so_lop_10.docx