Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 2) năm học: 2010 -2011 môn: sinh học 8

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 2) năm học: 2010 -2011 môn: sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT KONPLONG 	 
TRƯỜNG PTDT BT THCS NGỌC TEM 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2)
NĂM HỌC: 2010 -2011
MÔN: SINH HỌC 8
i.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
1. Chương I
Khái quát về cơ thể người
- Nêu được chức năng của mô biểu bì.
- Biết được các yếu tố của cung phản xạ.
- Lấy được ví dụ về phản xạ và xác định được các thành phần trong phản xạ ví dụ.
30% = 3 điểm
33,3% = 1điểm
66,7%=2điểm
2. Chương II
Vận động
- Nêu được chức năng của cột sống.
- Nêu khái niệm khớp xương, đặc điểm từng loại khớp xương.
- Trình bày đặc điểm tiến hoá của bộ xương người so với bộ xương thú.
35% = 3,5 điểm
.% = 1.5 điểm
.% = 2 điểm
3. Chương III
Tuần hoàn 
Thành phần và chức năng của máu
Phân tích được hoạt động của tim
35% = 3,5 điểm
.% = 1.5điểm
.% = 2 điểm
6 câu
100% = 10 điểm
25% = 2,5 điểm
55% = 5.5 điểm
20% = 2 điểm
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3,0 điểm)
Câu1:(1,5 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
	1.1 Chức năng của mô biểu bì là:
	a.Co dãn và che chở cho cơ thể.
	b.Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể. 
	c.Bảo vệ ,hấp thụ và tiết các chất. 
	d.Tất cả các ý trên.
 1.2 Chức năng của cột sống là:
	a.Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
	b.Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực 
	c.Bảo vệ tim , phổi và các cơ quan phía trên khoang bụng.	
d.Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng. 
 1.3 Một cung phản xạ gồm các yếu tố là:
	a. Cơ quan thụ cảm, nơ ron hướng tâm, nơ ron trung gian, nơ ron li tâm và cơ quan phản ứng
	b. Cơ quan thụ cảm, nơ ron hướng tâm, nơ ron trung gian, nơ ron li tâm.
 	c. Nơ ron hướng tâm, nơ ron trung gian, nơ ron li tâm và cơ quan phản ứng.
 d. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm và cơ quan phản ứng.
Câu 2: (1,5 điểm)
Nối các ý ở cột A với cột B để được câu trả lời đúng:
Thành phần của máu (A)
	Chức năng (B)	Đáp án
Huyết tương
Hồng cầu
Bạch cầu
Bảo vệ cơ thể, diệt khuẩn 1-
Vận chuyển chất dinh dưỡng 2-
Vận chuyển O2 và CO2 3- 
II/ PHẦN TỰ LUẬN :(7,0 điểm )
Câu3:(2,0 điểm )
	Phản xạ là gì? Xác định được các thành phần trong phản xạ ví dụ.
Câu4:(1,0 điểm )
 Trình bày khái niệm khớp xương? Có mấy loại khớp xương, đặc điểm của từng loại?
Câu 5: (2,0 điểm)
Tại sao tim hoạt động cả đời mà không biết mệt mỏi ? Cần biện pháp gì để có trái tim khoẻ mạnh. 
Câu 6: (2,0 điểm)
Đặc điểm tiến hoá của bộ xương người so với bộ xương thú? 
...................Hết ....................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA SINH 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3,0 điểm)
Câu1:(1,5 điểm) 
1.1 - c
1.2 - b
1.3 - a
Câu2:(1,5 điểm)
1 - b
2 - a
3 - c
II/ PHẦN TỰ LUẬN :(7,0 điểm )
Câu3(2,0 điểm ) 
- Nêu đúng đủ khái niệm phản xạ: ( 0,5 điểm)
 Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên trong hay bên ngoài cơ thể thông qua hệ thần kinh. 
 - Lấy ví dụ về phản xạ (0,5đ)
 - Xác định được các thành phần trong ví dụ: - (1,0 điểm)
 + Cơ quan thụ cảm
 + Nơron hướng tâm
 + Nơron trung gian
 + Nơron li tâm
 + Cơ quan phản ứng.
Câu4 (1,0 điểm )
* Khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương.
Gồm 3 loại:
 - Khớp động: cử động dễ dàng.
 - Khớp bán động: cử động hạn chế.
 - Khớp bất động: Không cử động.
Câu 5 (2,0 điểm)
- Trả lời đúng đủ tại sao tim hoạt động cả đời mà không biết mệt mỏi: ( 1,0 điểm)
Vì thực chất tim vẫn có quá trình nghỉ ngơi trong mỗi chu kỳ co dãn tim như sau:
+ Tim ở pha dãn chung, nghỉ 0,4 giây.
+ Tâm nhĩ co: Tâm thất nghỉ 0,1 giây
+ Tâm thất co : Tâm nhĩ nghỉ 0,3 giây.
Vậy tâm thất nghỉ : 0,1 + 0,4 = 0,5 giây
Tâm nhĩ nghỉ : 0,3 + 0,4 = 0,7 giây.
Thời gian nghỉ đủ cho tim phục hồi chức năng
- Trả lời đúng đủ các biện pháp để có trái tim khoẻ mạnh ( 1,0 điểm)
- Biện pháp :
+ Rèn luyện thường xuyên, vừa sức = TDTT , xoa bóp.
+Tránh các tác nhân có hại; Rượu, thuốc lá, chất kích thích...
+ Chế độ dinh dưỡng hợp lý.
Câu 6 (2,0 điểm)
Đặc điểm tiến hoá của bộ xương người so với bộ xương thú: 
- Hộp sọ lớn hơn xương mặt, có lồi cằm.
- Cột sống có 4 chỗ cong, lồng ngực rộng sang hai bên, hẹp theo hướng lưng bụng
- Xương chi trên nhỏ, linh động, ngón cái đối diện với bốn ngón kia
- Xương chi dưới to, khỏe, bàn chân hình vòm, xương gót lớn và phát triển về phía sau
 DUYỆT CỦA CM THCS NGƯỜI RA ĐỀ
 Phạm Thanh Hải Võ Huy Thiện

File đính kèm:

  • docsinh ktra.doc