Đề khảo sát học sinh giỏi tháng 11 Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh giỏi tháng 11 Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục huyện vĩnh bảo
trường tiểu học hiệp hoà
đề khảo sát học sinh giỏi tháng 11
Năm học 2012 – 2013
Môn : Toán 5
Thời gian làm bài 90 phút
 a/ phần trắc nghiệm:
i/ Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng với mỗi câu trả lời sau:
1/ Trong các số sau: 23,45 ; 23,6 ; 56,7 ; 654,8 ; 76,38. Số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 23,45	 	B. 23,6	 C. 76,38	 	 D. 654,8 v à 56,7
2/ Số thập phân bé nhất viết bằng 5 chữ số khác nhau mà phần nguyên có hai chữ số là:
A. 10,001	B. 1,2034	C. 10,234	D. 10,101
3/ Số cần điền vào dãy số: 2; 0,4; 0,08; 0,016 .....là:
A. 0,032	B. 3,2	 	C. 0,0032	D. 0,32
4/ Nếu bớt số thập phân đi 1,5 rồi nhân với 2, sau đó cộng với 1,8 và cuối cùng chia cho 5 thì được kết quả 2,06. Vậy số thập phân đó là:
A. 5,75	B. 57,5	C. 5,57	D. 7,57
5/ Kết quả của biểu thức 18,5 : 4,6 + 14,8 : 4,6 + 12,7 : 4,6 là:
A.10,1	B. 100	 	C. 12,5	D.10
6/ Số dư trong phép chia 4,95 : 5,7 ( phần thập phân của thương có 2 chữ số) là:
A. 0,48	B.0,048	C. 0,46	D. 4,8
7/ biết 7a8b chia hết cho 2, 3, 5 và 9 thì a, b có giá trị là:
A. a = 9 và b = 0	B. a = 4 và b = 0
C. a = 5 và b = 5	D. a = 3 và b = 0
8/ Số tự nhiên bé nhất chia cho 2, 3, 4, 5 , 6 đều dư 1 là:
A. 31	B. 41	C. 51	D. 61
b/ phần tự luận:
Câu 1: Cho dãy số: 1,1 ; 2,2 ; 3,3 ; .....; 119,9 ; 121
a/ Dãy số trên có bao nhiêu số hạng ?
b/ Số hạng thứ 60 của dãy là số hạng nào ?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Câu 2: 
Cho hai số thập phân: 15,7 và 3,45. Nếu khi thêm A vào số nhỏ, bớt A ở số lớn thì được hai số có tỷ số là 4. Hãy tìm số A ?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Câu 3:
Một thửa vườn hình chữ nhật chu vi bằng 240m được ngăn theo chiều rộng thành hai mảnh: một mảnh nhỏ hình vuông để trồng hoa, một mảnh lớn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng để trồng rau. Tìm chiều dài, chiều rộng thửa vườn đó ?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..................................................................................................................
----------------------------------Hết---------------------------------
phòng giáo dục huyện vĩnh bảo
trường tiểu học hiệp hoà
Đáp án và biểu điểm chấm 
bài kiểm tra khảo sát học sinh giỏi tháng 11
Năm học 2012 – 2013
Môn : Toán 5
Thời gian làm bài 90 phút
a/ phần trắc nghiệm: (12 điểm)
Câu 1
(1đ)
Câu 2
(2đ)
Câu 3
(1đ)
Câu 4
(2đ)
Câu 5
(2đ)
Câu 6
(2đ)
Câu 7
(1đ)
Câu 8
(1đ)
C
C
C
A
D
B
D
D
b/ phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a/ Quy luật của dãy số là: các số thập phân tăng liên tiếp 1,1 đơn vị. 
Dãy số trên có số các số hạng là:
(121 – 1,1) : 1,1 + 1 = 110( số hạng)
b/ 	Số hạng thứ nhất là: 1,1 x 1 = 1,1
Số hạng thứ hai là: 1,1 x 2 = 2,2
Số hạng thứ ba là: 1,1 x 3 = 3,3
.........
Số hạng thứ 60 là: 1,1 x 60 = 66.
Câu 2: (3 điểm)
Tổng của hai số thập phân là:
15,7 + 3,45 = 19,15
Khi thêm A vào số nhỏ, bớt A ở số lớn thì tổng của 2 số không thay đổi vẫn là 19,15.
Tỷ số của hai số mới là 4 tức là số lớn gấp 4 lần số bé, nên ta có sơ đồ;
19,15
Số 3,45 khi thêm A: 
Số 15,7 khi bớt A: 
Số bé khi đã thêm A là: 19,15 : ( 4 + 1) x 1 = 3,83
Vậy số A cần tìm là: 3,83 – 3,45 = 0,38
Đáp số: A = 0,38 
Câu 3: (3 điểm)
Nửa chu vi thửa vườn hình chữ nhật là:
240 : 2 = 120 (m)
Vì thửa vườn được chia theo chiều rộng thành 1 mảnh hình vuông và 1 mảnh hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng nên 3 cạnh hình vuông chính là chiều rộng của vườn và chiều dài cả vườn bằng 3 lần chiều rộng.
Ta có sơ đồ:
120m
Chiều rộng: 
Chiều dài:
Chiều rộng của vườn là:
120 : (1+3) = 30 (m)
Chiều dài của vườn là:
120 – 30 = 90 (m)
Đáp số: Chiều dài: 90m; Chiều rộng; 30m

File đính kèm:

  • docDe thi hoc sinh gioi Toan 5.doc