Đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán, Tiếng việt Khối 4

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán, Tiếng việt Khối 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4- MÔN TOÁN
Câu 1: (2 điểm) Tìm y: 
a. 7 x ( y : 7) = 833 b. ( y – 10) x 5 = 100 - 20 x 4
 y : 7 = 833 : 7 (y - 10) x 5 = 100 – 80 
 y = (833 : 7) x 7 y – 10 = 20 : 5 
 y = 833 y = 4 + 10
 y = 14
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh
a. = 6 
b. 
Câu 3: (2,5 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài 32m thì được một miếng đất hình vuông. Tìm diện tích miếng đất?
Bài giải
Nếu giảm chiều dài 32m thì được miếng đất hình vuông do vậy chiều dài dài hơn chiều 
rộng là 32m. Ta có sơ đồ Sè bÐ:
 Sè lín: 
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 3 -1 = 2 (phần).
Chiều rộng là: 32 : 2 = 16 (m)
Diện tích miếng đất là: 16 x 16 = 256 (m2)
Đáp số: 256 m2
Câu 4: (3,5 điểm ) Bố hơn mẹ 4 tuổi, 7 năm trước  tuổi bố gấp 8 lần tuổi con còn tuổi con bằng 1/7 tuổi mẹ . Tính tuổi bố , mẹ hiên nay.
Bài giải
Ta có sơ đồ tuổi của bố, mẹ, con 7 năm trước	
Tuổi con: 
Tuổi mẹ :
Tuổi bố : 
Theo sơ đồ ta có bố hơn mẹ 1 phần tương ứng với 4 tuổi nên
Tuổi của mẹ hiện nay là: 
4 x 7 + 7 = 35 (tuổi)
Tuổi của bố hiện nay là:
35 + 4 = 39 (tuổi)
Đáp số: Bố 39 tuổi
 Mẹ 35 tuổi
Câu 5: (1 điểm) Nếu trong một tích có 1 thừa số chia hết cho 5 thì tích đó chia hết cho 5. Điều đó đúng hay sai ? Lấy ví dụ minh họa .
Bài giải
Giả thiết đã cho là đúng
Ví dụ: 3 x 5 x 6 x 4 : 5 = 72 
 Đáp án:
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
Câu 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 3: (2,5 điểm) Vẽ đúng sơ đồ được 0,5 điểm, lập luận được 0,5 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 4: (3,5 điểm ) Vẽ đúng sơ đồ 0,5 điểm, lập luận số tuổi của bố hơn của mẹ 4 tuổi được 0,5 điểm, Tìm được tuổi mẹ được 1 điểm, tìm được tuổi bố 1 điểm. Đúng đáp số được 0,5 điểm.
Câu 5: (1 điểm) Nêu được đáp án đúng được 0,5 điểm. Cho được ví dụ được 0,5 điểm
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4- MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1: (1 điểm)Cho một số từ sau:
Đẹp, xinh, thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, xinh xinh, đôn hậu, xinh xắn, chân tình, yểu điệu, dũng cảm, lộng lẫy, rực rỡ, chân thành, nết na, đằm thắm, tế nhị, thẳng thắn, dũng cảm.
Hãy sắp xếp các từ trên vào 2 nhóm từ sau:
1. Vẻ đẹp bên ngoài
Đẹp, xinh, xinh xinh, xinh xắn, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, .
2. Vẻ đẹp bên trong
thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đôn hậu, chân tình, dũng cảm, chân thành, nết na, đằm thắm, tế nhị, thẳng thắn 
Câu 2: (1 điểm) Xác định rồi gạch chân chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
Đằng xa, trong sương mờ, bóng những nhịp cầu sắt // uốn cong đã hiện ra.
Mùa xuân, Cây gạo// gọi đến biết bao là chim.
Những cánh buồm nâu // trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời.
Câu 3: (3 điểm) Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu sau:
Nắng vàng lan nhanh xuống chân núi rồi rải vội lên cánh đồng.
Đến bây giờ, Vân không quên được khuôn mặt hiền từ, mái tóc bạc, đôi mắt đầy yêu thương và lo lắng của ông.
Danh từ: nắng, chân núi, cánh đồng, Vân, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, ông.
Động từ: lan, rải, quên, đầy.
Tính từ: vàng, nhanh, vội, hiền từ, bạc, yêu thương, lo lắng.
Câu 4: (2 điểm)Tìm 3 từ cùng nghĩa và 3 từ trái nghĩa với từ “nhân hậu”
Cùng nghĩa: nhân từ, nhân nghĩa, tốt bụng, ....
Trái nghĩa: Độc ác, tàn ác, dã man, ....
Câu 5: (3 điểm) Nòi tre đâu chịu mọc cong
 Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường
 Lưng trần phơi nắng phơi sương 
 Có manh áo cộc tre nhường cho con.
Em thấy đoạn thơ trên có những hình ảnh nào đẹp? Hãy nêu ý nghĩa đẹp đẽ và sâu sắc của những hình ảnh đó?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Tả một đồ dùng học tập mà em thích.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe thi hoc sinh gioi lop 4.doc