Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 năm học 2009 – 2010 môn Tiếng Việt

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 năm học 2009 – 2010 môn Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT vũ Thư
Trường tiểu học Minh Quang
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3
Năm học 2009 – 2010
Môn Tiếng việt
(Thời gian học sinh làm bài : 60 phút)
I/ Từ ngữ - Ngữ pháp (8điểm)
Bài 1: (2 điểm).
 a- Điền vào chỗ trống l hay n:
	chữ viết ......ắn ...... ót ; đêm hè .....óng ....... ực
	 giọt sương ..... ong ...... anh ; nước chảy ..... ênh ....... áng 
 b- Tìm và viết các từ có chứa tiếng bắt đầu bằng l, n có nghĩa như sau:
- Nối tiếp nhau không ngớt
- Làm ầm ĩ, ồn ào.
- Chỉ tâm trạng học sinh ngày khai trường.
Bài 2: (4 điểm)
 1- Viết hai câu có hình ảnh so sánh nói về chủ đề nhà trường.
 2- Đọc câu thơ: 
 Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
	a/ Tìm hình ảnh so sánh trong câu trên?
	b/ Hình ảnh so sánh đó nói lên điều gì?
Bài 3: (2 điểm) Đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu:
	a/ ở lớp, Tâm là học sinh giỏi. 
	b/ Tâm thường giúp đỡ các bạn học sinh kém giải toán.
II/ Tập làm văn (10điểm)
	Em đã được đọc, nghe nhiều câu chuyện trong sách Tiếng Việt 3 - Tập 1. Em hãy kể lại nội dung một câu chuyện em thấy có ý nghĩa nhất.
Trình bày chữ viết 2 điểm
	Họ và tên: ............................................. Lớp :........ TrườngTH..................................
Phòng GD & ĐT vũ Thư
Trường tiểu học Minh Quang
Biểu điểm chấm môn Tiếng Việt lớp 3
Năm học 2009 – 2010	
(Thời gian học sinh làm bài : 60 phút)
 I/ Từ ngữ, ngữ pháp: 8 điểm
Bài 1: (2 điểm)
a, Mỗi ý đúng 0,25 điểm
b, Mỗi từ đúng 0,3 điểm.
- nườm nượp, lũ lượt...
- náo động...
- náo nức, nô nức...
Bài 2:(4 điểm)
1.1điểm: Viết được 2 câu đúng, mỗi câu 0,5điểm.
VD: Cô giáo như mẹ hiền. 
 Ngôi trường của em giống như bức tranh nhiều màu rất đẹp. 
2.(3điểm) 
a, Hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. (1điểm)
b, Hình ảnh so sánh đó rất hay người mẹ được so sánh với ngọn gió, người mẹ luôn hi sinh vì con, chăm sóc, nuôi dưỡng con khôn lớn trưởng thành. Cả trong những giấc ngủ tiếng ru của mẹ êm ái và mát mẻ đã đưa con vào giấc ngủ ngon. Con rất cảm ơn mẹ. (2 điểm)
Bài 3: (2 điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm
a, ở lớp, Tâm là học sinh giỏi.
 ở đâu? ai? là gì?
b, Tâm thường giúp đỡ các bạn học sinh kém giải toán.
 ai? làm gì?
II/ Tập làm văn (10 điểm)
9 -- 10 điểm: Kể đầy đủ nội dung câu chuyện, có sáng tạo, viết đẹp, không mắc lỗi.
7 -- 8điểm: Học sinh kể đúng nội dung một câu chuyện, đầy đủ các chi tiết, víêt mắc 1-3 lỗi , chữ đẹp. 
5 -- 6 điểm: Học sinh kể đúng thiếu 1 đến 2 chi tiết, viết mắc3-5 lỗi, chữ viết rõ ràng.
3-- 4 điểm: Nội dung xa đề, mắc 5 -7 lỗi chính tả, chữ viết cẩu thả. 
1-- 2 điểm: Lạc đề.
Trình bày chữ viết 2 điểm
Phòng GD & ĐT vũ Thư
Trường tiểu học Minh Quang
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3
Năm học 2009 – 2010
Môn toán
(Thời gian học sinh làm bài : 60 phút)
Bài 1: Cho dãy số:
11, 14, 17, 20...
 a- Phát biểu quy luật rồi viết tiếp 3 số thích hợp vào dãy số.
 b- Tìm số thứ 101 của dãy số.
 c- Số 92, 93 có thuộc dãy số trên không? Vì sao?
Bài 2: Tìm x
 a- x x 3 + 2 x x - x x 4 + 5 x x = 420.
 b- 163 : x = 5 dư 3.
Bài 3: Tính nhanh
 a- 15 - 18 + 21 - 24 + 27 - 30 + 33 - 36 + 39
 b- (1 + 3 + 5 + ... + 27 + 29) x (36 x 6 - 200 - 16)
Bài 4: Mảnh vải xanh ngắn hơn mảnh vải đỏ 24 m. Biết mảnh vải xanh bằng mảnh mảnh vải đỏ. Hỏi mỗi mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Bài 5: Người ta mở rộng hình vuông về bên trái 3cm và bên phải 2cm thì được một hình chữ nhật có chu vi là 38cm. Tính diện tích của hình vuông?
	Họ và tên: ............................................. Lớp :........ TrườngTH..................................
Phòng GD & ĐT vũ Thư
Trường tiểu học Minh Quang
Biểu điểm chấm môn toán lớp 3
Năm học 2009 – 2010
(Thời gian học sinh làm bài : 60 phút)
Bài 1: (3 điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm
a, Nhận xét:
	11+3 = 14
	14+3 = 17
	17+3 = 20
 Quy luật: Dãy số viết theo quy luật: Số đứng sau hơn số liền trước 3 đơn vị.
- 3 số viết thêm: 
	20 + 3 = 23	 ;	23 + 3 = 26	 ;	26 + 3 = 29
 Ta có dãy số: 11,14,17,20,23,26,29.
b, Số thứ 101 của dãy số là: 11+3 x (101-1)=311
c, Nhận xét:
	11: 3 = 3 dư 2
	14:3 = 4 dư 2
	17:3 =5 dư 2 
 Qui luật: Mỗi số chia hết cho 3 đều dư 2.
	Xét: 92:3=30 dư 2
	93:3=31
 Vậy số 92 thuộc dãy số trên ; Số 93 không thuộc dãy số trên.
Bài 2: (3điểm) Mỗi ý đúng 1,5 điểm
	a, X x 3+2 x X – X x 4+5 x X = 420
 	 X x (3+2-4+5) = 420
 X x 6 = 420
 X = 420 : 6
 X = 7
	b, 163 : X = 5 dư 3
 X = (163-3):5
 X = 32
Bài 3 (3điểm) Mỗi ý đúng 1,5 điểm
	a,15 – 18 + 21 – 24 + 27 – 30 + 33 – 36 + 39
	=15 + (21-18) + (27-24) + (33-30) + (39-36)
	=15+3+3+3+3
	=15 + 3 x 4
	=15 + 12
	=27
	b, (1 +3 + 5 +....+27 + 29) x (36 x 6 - 200 - 16)
	=(1+3 +5 +....+27+29) x (216 - 200 - 16)
	=(1+3+5+....+27+29) x 0
	=0
Bài 4: (5 điểm)
Tóm tắt đúng: 0,5 điểm 
 Tóm tắt:
 Vải xanh: 24m
 Vải đỏ: 
Giải:
Theo sơ đồ 24m ứng với số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần) 	(1điểm)
Một phần có số mét là: 
24 : 2 = 12 (m) 	(1điểm)
Mảnh vải xanh dài số mét là:
12 x 3 = 36 (m) 	(1điểm)
Mảnh vải đỏ dài số mét là:
12 x 5 = 60 (m) 	(1điểm).
 	Đáp số: 	Vải xanh:	36m	(0,5 điểm)
	Vải đỏ :	60m 	(0,5 điểm)
 Bài 5: (5 điểm).
Vẽ hình đúng cho (0,5 điểm).
3cm
2cm
Tìm được chu vi hình chữ nhật hơn chu vi hình vuông là:
(3 + 2) x 2 = 10 (cm) cho (1 điểm)
Tìm được chu vi hình vuông là:
38 - 10 = 28 (cm) cho (1 điểm)
Tìm được cạnh hình vuông là:
28 : 4 = 7 (cm) cho (1 điểm)
Tìm được diện tích hình vuông là:+
7 x 7 = 49 (cm2) cho (1 điểm)
Đáp số: 49cm2 cho (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDe HSG Lop 3.doc