Đề khảo sát Chuyên đề lần 3 năm học 2018-2019 môn Vật Lý Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Tam Dương

pdf4 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát Chuyên đề lần 3 năm học 2018-2019 môn Vật Lý Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Tam Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019 
 TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG MÔN: VẬT LÝ 12 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 357 
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
Câu 1: Mắc một vôn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở thuần R = 50 Ω trong mạch RLC 
nối tiếp rồi cho dòng điện xoay chiều i 2 2 cos(100 t )(A) chạy qua mạch. Số chỉ của vôn kế là 
 A. 50 V. B. 100 V. C. 100 2 V. D. 200 V. 
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận 
tốc dao động v vào li độ x có dạng nào 
 A. Parabol. B. Elip. C. Đường thẳng. D. Đường tròn. 
Câu 3: Mắc vào 2 cực nguồn E = 21 V điện trở R1 = 9 Ω thì dòng điện trong mạch là 1A; Mắc thêm vào mạch 
điện trở R2 nối tiếp với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của điện 
trở R2 là 
 A. 16 Ω. B. 9 Ω. C. 7 Ω. D. 12 Ω. 
Câu 4: Cho mạch dao động LC lý tưởng với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9mH. Trong quá trình dao động, 
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dòng điện 
trong mạch có cường độ i = 4 3 (mA).Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng 
 A. 6π(ms) B. 12π(µs) C. 6π(µs) D. 12π(ms) 
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có 
cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
 A. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 
 B. sớm pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 
 C. trễ pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 
 D. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì 
dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
 A. B. C. D. 
Câu 7: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến 
mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân 
được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 117. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng 
kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng 
cho 
 A. 164 hộ dân B. 132 hộ dân C. 252 hộ dân. D. 324 hộ dân 
Câu 8: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía 
 λ λ
của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở cùng một thời điểm mà hai phân tử 
 8 12
tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là 
 u1 1 u1 1 u1 u1
 A. B. C. 2 D. 2
 u 2 3 u 2 3 u 2 u 2
 Trang 1/4 - Mã đề thi 357 
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25 
N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục Ox 
thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết 
giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ 
thị. Viết phương trình dao động của vật? 
 A. x 8cos 4 t cm B. x 10cos 5 t cm 
 3 3 
 2 
 C. x 8cos 4 t cm D. x 10cos 5 t cm 
 3 3 
Câu 10: Tìm phát biểu sai. 
 A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì. 
 B. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. 
 C. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. 
 D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. 
Câu 11: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm theo thứ tự A, B,C thẳng hàng. 
Một nguồn âm điểm có công suất là P đặt tại O (không thuộc đường thẳng qua A,B,C) sao cho mức 
cường độ âm tại A và C bằng nhau và bằng 30dB. Bỏ nguồn âm tại O đặt tại B một nguồn âm khác có 
 10P
công suất thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40dB, khi đó mức cường độ âm 
 3
ở A bằng bao nhiêu 
 A. 44,17dB. B. 33,33 dB. C. 40,23dB. D. 33,98dB. 
Câu 12: Cường độ điện trường do điện tích Q < 0 gây ra tại một điểm trong chân không cách điện tích Q 
một khoảng r là 
 Q . Q . Q . Q . 
 A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109
 r2 r r2 r
Câu 13: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. 
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao 
động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động 
riêng của mạch dao động là 
 A. 9 (s). B. 1/9 (s). C. 27 (s). D. 1/27 (s). 
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo trên trần nhà cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con lắc 
 2
đơn dao động điều hòa với biên độ góc o 0,1 rad , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s . Khi vật 
đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn 
đến điểm mà vật rơi trên sàn là: 
 A. 20 10 cm. B. 20 3 cm. C. 20 5 cm. D. 20 cm. 
Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức 
Φ = 2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn 
thứ cấp của máy biến áp có giá trị là 
 π
 A. 100πcos(100πt) V. B. 200πcos(100πt – ) V. 
 2
 π
 C. 100πcos(100πt – ) V. D. 200πcos(100πt) V. 
 2
Câu 16: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là  . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là 
 q0 , cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức 
 q0 2
 A. I B. I  q . C. I0 = ωq0. D. I 2 q . 
 0  0 0 0 0
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp 
 A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng B. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện 
 C. Dựa trên hiện tượng tự cảm D. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ 
Câu 18: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường: 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 357 
 A. rắn, khí, lỏng. B. lỏng, khí, rắn. C. khí, lỏng, rắn. D. rắn, lỏng, khí. 
Câu 19: Đơn vị đo cường độ âm là 
 A. Oát trên mét (W/m). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2). 
 C. Oát trên mét vuông (W/m2). D. Đề-xi Ben (dB). 
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng 
điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì 
cường độ dòng điện là 
 A. 1 A. B. −1 A. C. - A. D. A. 
Câu 21: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu 
điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua 
mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là 
 A. 2500. B. 2200. C. 2000. D. 1100. 
Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. 
Tần số dao động của con lắc là 
 g . 1 g  . 1  . 
 2 2 
 A.  B. 2  C. g D. 2 g
Câu 23: Một bóng đèn ghi 3V-3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là: 
 A. 3Ω. B. 12Ω C. 9Ω D. 6Ω 
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật 
lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là 
 A. 24 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. 
Câu 25: Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phương 
 A. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương của 
vectơ cảm ứng từ. C. vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
 D. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. 
Câu 26: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u cos t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng 
 3 
  240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng: 
 A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 50 cm/s. D. 20 cm/s. 
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp 
(cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π (rad/s) thì 
ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện 
xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ 
quay của rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng 
nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 161,52 rad/s. B. 172,3 rad/s. C. 149,37 rad/s. D. 156,1 rad/s. 
Câu 28: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật 
khi có li độ x = 3 cm là 
 A. a = 12 m/s2 B. a = 1,20 cm/s2 C. a = 12 cm/s2 D. a = –120 cm/s2 
Câu 29: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn 
 A. hướng về vị trí cân bằng. B. hướng ra xa vị trí cân bằng. 
 C. cùng hướng chuyển động. D. ngược hướng chuyển động. 
Câu 30: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là 
 A. λ = 10 m B. λ = 5 m C. λ = 2 m D. λ = 3 m 
Câu 31: Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
 A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. 
 B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. 
 C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
 D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. 
Câu 32: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C 
= 0,2 F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 357 
 A. 12,57.10-5 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-4 s. D. 6,28.10-5 s. 
Câu 33: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây có độ tự cảm L 
và điện trở thuần r. Đoạn MB gồm điện trở thuần R = 4r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đặt điện 
 Z 3R,
áp xoay chiều u 220 2 cos  t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì thấy C dòng điện qua mạch 
 7 
có giá trị hiệu dụng I = 0,5 A và điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha so với điện áp hai đầu mạch 
 12
AB. Công suất tiêu thụ trên đoạn AM là 
 A. 11 2 W. B. 110 W. C. 55 2 W. D. 55 3 W. 
Câu 34: Con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại lực biến 
 1 k
thiên tuần hoàn. Khi ngoại lực có biên độ F0 và tần số f thì biên độ dao động ổn định của hệ là 
 1 m
 2 k
A1. Khi ngoại lực có biên độ F0 và tần số f thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh 
 2 m
A1 và A2 ta có 
 A. A1> A2 hoặc A1 = A2. B. A1 = A2. C. A1 A2. 
 u 120cos(100 t )(V)
Câu 35: Đặt điện áp 6 vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có 
cường độ là i 2cos(100 t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
 6
 A. 80 3 W. B. 120 W. C. 60 3 W. D. 60 W. 
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. 
Điều chỉnh L để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (điện). Khi đó 
 A. công suất của dòng điện đạt giá trị cực đại. 
 B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. 
 C. dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. 
 D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. 
Câu 37: Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số f = 20 Hz và cùng pha. Biết AB = 
8 cm và vận tốc truyền sóng là v = 30 cm/s. Gọi C, D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là 
hình vuông. Không kể A và B, xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB và CD? 
 A. 11 và 4. B. 23 và 4. C. 11 và 5. D. 23 và 5. 
Câu 38: Sóng điện từ 
 A. là sóng dọc. B. không mang năng lượng. 
 C. không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang. 
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos t cm, (t tính bằng s). Quãng 
 6 
đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là: 
 A. 48 cm. B. 56 cm. C. 54 cm. D. 58 cm. 
Câu 40: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện 
dung thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B điện áp 
xoay chiều u 200 2 cos(100 t )(V). Thay đổi điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng 
 AB 6
giữa hai bản tụ đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 90 V; Khi đó, biểu 
thức điện áp tức thời giữa A và M là 
 A. u 150 2 cos(100 t )(V). B. u 150 2 cos(100 t )(V). 
 AM 3 AM 2
 C. u 200 2 cos(100 t )(V). D. u 200 2 cos(100 t )(V). 
 AM 2 AM 3
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 357 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chuyen_de_lan_3_nam_hoc_2018_2019_mon_vat_ly_lop.pdf