Đề khảo sát chất lượng lần 3 năm học 2018-2019 môn Vật Lí Lớp 12 - Mã đề 412 - Trường THPT Yên Lạc

pdf5 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần 3 năm học 2018-2019 môn Vật Lí Lớp 12 - Mã đề 412 - Trường THPT Yên Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 
 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12 
 Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề./. 
 MÃ ĐỀ THI: 412 
 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Câu 1: Trong dao động điều hoà, gia tốc của vật 
 A. luôn hướng về vị trí cân bằng. B. luôn cùng hướng với vận tốc của vật. 
 C. luôn ngược hướng với vận tốc của vật. D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0. 
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số dao động của vật 
được xác định bởi biểu thức: 
 1 m m k 1 k
 A. f . B. f 2 . C. f 2 . D. f . 
 2 k k m 2 m
Câu 3: Kí hiệu EE, là vecto cường độ điện trường gây bởi các điện tích điểm q; q tại điểm M. 
 1 2 1 2
Biết E1 vuông góc với E2 . Cường độ điện trường tại M có độ lớn 
 2 2 2 2
 A. EEEM 1 2 B. EEEM 1 2 C. EEEM 1 2 . D. EEEM 1 2 
Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 
thì khoảng vân là i1 ; nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 thì khoảng vân là i2 . Mối liên hệ 
nào sau đây đúng? 
 1 2 21 2
 A. i1 i 2 B. i1 i 2 C. i2 D. i2 i1 
 2 1 i1 2 1
Câu 5: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 3. Biết cường độ 
và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là IAUV1 6 , 1 120 . Cường độ và hiệu điện 
thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: 
 A. 18A; 40V B. 18A; 360V C. 2A; 40V D. 2A; 360V 
Câu 6: Một tụ điện có điện dung C=8 nF được nạp điện tới điện áp 8V rồi mắc với một cuộn cảm 
có L = 2 mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 
 A. 0,16 A B. 160 mA C. 16 mA D. 1,6 A 
Câu 7: Các đặc tính sinh lí của âm gồm 
 A. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động. 
 B. Cường độ âm, mức cường độ âm, tần số âm. 
 C. Độ cao, độ to, mức cường độ âm, tần số âm. 
 D. Độ cao, độ to, âm săc. 
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 10 cos 2 t 0,25 cm . Tốc độ trung bình 
của sau một chu kì dao động là 
 A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 40 cm/s. D. 0 cm/s. 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai? 
 A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. 
 B. Bộ phận tạo ra từ trường quay có thể là stato hoặc roto. 
 C. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. 
 D. Tốc độ quay của Roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. 
Câu 10: Mạng điện xoay chiều chúng ta đang sử dụng có chu kì là 
 A. 0,01s. B. 0,2s. C. 0,1s D. 0,02s. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 412 
Câu 11: Một sóng cơ có chu kì 1s truyền với tốc độ 4m/s. Bước sóng có giá trị là 
 A. 1,0m. B. 2m C. 4,0m. D. 0,5m 
Câu 12: Chiếu ba chùm đơn sắc: đỏ, lục, vàng cùng song song với trục chính của một thấu kính 
hội tụ thì thấy: 
 A. ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) lục, vàng, 
đỏ 
 B. ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, vàng, 
lục. 
 C. ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, lục, 
vàng 
 D. ba chùm tia ló hội tụ ở cùng một điểm trên trục chính gọi là tiêu điểm của thấu kính. 
Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x 3 cos( 4 t / 6) với x tính bằng cm, t 
tính bằng s. Tần số dao động của vật là 
 A. 1Hz. B. 2Hz. C. 8Hz. D. 4Hz. 
Câu 14: Hạt tải điện trong kim loại là 
 A. electron và ion dương. B. electron tự do. 
 C. ion dương và ion âm. D. ion dương. 
Câu 15: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn 
 A. có phương vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. 
 B. dao động vuông pha 
 C. có phương song song với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. 
 D. dao động ngược pha 
Câu 16: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 6cm . 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng 
từ B 5.10–4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung góc 60°. Từ thông qua hình chữ nhật 
đó là 
 A. 10,3.10–7 W.b B. 12.10–3 W.b C. 5,2.10–7 W.b D. 6.10–7 W.b 
Câu 17: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai 
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 0,5 thì tần số của sóng 
bằng 
 A. 1000Hz B. 625Hz C. 1350Hz. D. 1250Hz 
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì 
 A. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc 0,5 
 B. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc 0,5 
 C. pha của i trễ hơn của uL một góc 0,5 
 D. độ lệch pha của uR và u là 0,5 
Câu 19: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên tuần 
hoàn với tần số góc 
 1 L C 2
 A.  . B.  . C.  . D.  . 
 LC C L LC
Câu 20: Chọn câu sai? Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng 
 A. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. 
 B. có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau 
 C. có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. 
 D. không bị tán sắc khi qua lăng kính. 
Câu 21: Một nhà máy điện có công suất phát ra không đổi, công suất này được truyền đến nơi tiêu 
thụ bằng dây nhôm với hiệu suất truyền tải là 90%. Hỏi nếu tăng đường kính của dây nhôm lên gấp 
đôi thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 412 
 A. 92,5% B. 96% C. 97,5% D. 95% 
Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường. Tại hai điểm M,N trên cùng phương 
truyền sóng đó có phương trình dao động:uMN 3 cos t cm ; u 3 cos( t 0,25 ) cm , biết MN = 
25 cm . Như vậy 
 A. sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s. 
 B. sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. 
 C. sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s. 
 D. sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. 
Câu 23: Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian 
con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 4 dao động. Tổng chiều 
dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượi là 
 A. l1 = 100m, l2 = 6,4 m. B. l1 = 100cm, l2 = 64 cm. 
 C. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm. D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm. 
Câu 24: Mạch dao động LC lí tưởng, gọi điện tích trên tụ và dòng điện trong mạch tại hai thời 
điểm khác nhau lần lượt là q1; q 2 và i1; i 2 thì tần số góc của mạch dao động được xác định bởi 
 1 i2 i 2 1 i2 i 2
 A.  . B.  1 2 . C.  . D.  1 2 
 2 2 q2 q 2 2 2 q2 q 2
 i1 i 2 2 1 i1 i 2 2 1
 2 2 2 2
 q2 q 1 q2 q 1
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng 
đơn sắc có bước sóng lần lượt 1 0,72µm và 2 0,6µm .Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 
hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 
 A. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2. B. 6 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2. 
 C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2. D. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. 
Câu 26: Xét các tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính: (1) ảnh thật, (2) ảnh ảo; (3) cùng chiều với 
vật, (4) ngược chiều với vật, (5) lớn hơn vật, (6) nhỏ hơn vật. Ảnh của vật sáng nhìn qua thấu kính 
phân kì phù hợp với những tính chất nào? 
 A. (2); (3);(6). B. (1); (3);(5). C. (2); (4);(6). D. (2); (3);(5). 
Câu 27: Trong giờ thực hành, một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. 
Khi điều chỉnh tần số bằng 285Hz thì học sinh quan sát được sóng dừng có 6 điểm dao động với 
biên độ mạnh nhất. Giữ nguyên các thông số thí nghiệm, muốn quan sát được sóng dừng có 5 nút 
thì học sinh đó cần thay đổi tần số bao nhiêu? 
 A. Tăng tần số thêm 95 Hz. B. Giảm tần số đi 190 Hz. 
 C. Tăng tần số thêm 190 Hz D. Giảm tần số đi 95 Hz. 
Câu 28: Một chất điểm khối lượng m 200 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng 
phương cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn: 
 2 2
 16x1 9 x 2 36 ( x1, x 2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá 
trình dao động là FN 0,5 . Tính tần số góc của dao động. 
 A. 4 rad/s. B. 10 rad/s. C. 4 rad/s. D. 10 rad/s. 
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng 
của lò xo k 50 N / m . Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá 
treo lần lượt là 6 N và 3 N. Biên độ dao động của vật là 
 A. 9cm. B. 12cm. C. 4cm. D. 3cm. 
 1
Câu 30: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho RL 30  , H , tụ điện có điện dung 
C thay đổi, hiệu điện thế 2 đầu mạch là u 120 2 cos 100 t V . Với C bằng bao nhiêu thì công 
suất của mạch cực đại, tìm giá trị cực đại đó? 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 412 
 2.10 4 10 4
 A. CFP , 400W B. CFP , 400W 
 2.10 4 10 4
 C. CFP , 480W D. CFP , 480W 
Câu 31: Mạch điện gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây. Mắc các thiết bị đo 
lý tưởng (dùng được cho cả dòng một chiều và xoay chiều): vôn kế V1 đo hiệu điện thế 2 đầu 
mạch;V2 đo hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây; ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. Khi mắc 2 
dầu mạch vào nguồn điện không đổi thì vôn kế V1 chỉ 20V; vôn kế V2 chỉ 5V, ampe kế chỉ 0,5A. 
Khi mắc 2 đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều thì vôn kế V1 chỉ 20V; vôn kế V2 chỉ 10V. Bỏ qua 
điện trở các dây nối. Tính cảm kháng của cuộn dây? 
 A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 10 5 . 
Câu 32: Một mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đặt vào hai đầu A,B hiệu 
điện thế u 200 2 cos100 t(V ) . Biết đoạn AM gồm điện trở R 100  , tụ điện C mắc nối tiếp; 
đoạn MB là cuộn dây và trong mạch đang có cộng hưởng điện và hiệu điện thế hiệu dụng của hai 
đoạn bằng nhau. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là 
 A. 100W B. 200 W C. 400 W D. 300 W 
Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai 
đầu A và B là u 100 6 cos ( t )( V ). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua 
mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất 
nhỏ. Giá trị của R bằng 
 A. 100 . B. 50 . C. 50 2 . D. 50 3 . 
 i(A) 
 3 2
 C 6
 A R L B i
 M N đ t(s) 
 0 im 
 K 
 6
 3 2
Câu 34: Đặt điện áp u U0 cos t V (U0 ,  không đổi) vào 2 đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm 
đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (gồm các phần tử 
 2
 RLCXXX,, nối tiếp), đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C sao cho  LC 1 . Nếu điện áp hiệu 
dụng trên đoạn AN gấp đôi điện áp hiệu dụng trên đoạn MB thì độ lớn độ lệch pha của điện áp tức 
thời trên đoạn AM và điện áp tức thời trên đoạn MN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 53 0 B. 30 0 C. 60 0 D. 73 0 
Câu 35: Cho mạch điện gồm nguồn có E= 6V; r=1; mạch ngoài gồm các điện trở (RRR1 / / 2 ) nt 3 , 
bỏ qua điện trở của dây nối. Biết RRR1 3  , 2 6  , 3 1  . Công suất của nguồn là 
 A. 9W. B. 12W. C. 3W. D. 6W. 
Câu 36: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 240m, cường độ điện trường 
cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0 . Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách 
nhau 40m (điểm N xa nguồn hơn điểm M). Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 412 
 8
 3.10m / s . Tại thời điểm t, cảm ứng từ tại M có giá trị B0 / 2 và đang tăng. Hỏi sau khoảng thời 
gian ngắn nhất bao nhiêu thì cường độ điện trường tại N có độ lớn là E0 /2? 
 A. 4/15 s B. 1/15 s C. 1/5 s D. 2/15 s 
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có 2 nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương 
thẳng đứng, ABCD là hình chữ nhật nằm ngang sao cho BC=2AB; biết trên CD có 5 vị trí mà ở đó 
các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao 
động với biên độ cực đại? 
 A. 25 B. 27 C. 23 D. 15 
Câu 38: Nguồn âm điểm O phát sóng đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. 
Điểm M cách nguồn âm một khoảng R có mức cường độ âm 30dB. Tăng công suất nguồn âm lên n 
lần thì mức mức cường độ âm tại N cách nguồn âm một khoảng R/2 là 46dB; n gần nhất giá trị 
nào sau đây? 
 A. 8 B. 2,5 C. 4,5 D. 10 
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ khối lượng 100g mang điện tích 
 q 5 C được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng lực. Khi 
con lắc có vận tốc bằng không, người ta thiết lập điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường 
có độ lớn 104V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g 10 m / s2 . Cơ năng của con lắc sau khi 
tác dụng điện trường thay đổi như thế nào? 
 A. Giảm 20%. B. Tăng 20%. C. Giảm 50%. D. Tăng 50%. 
Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang khối lượng m 1,25 kg đang nằm ở vị trí cân bằng O. Bỏ 
qua ma sát, người ta kích thích dao động bằng cách cung cấp cho nó một xung lượng trong khoảng 
thời gian t rất ngắn, sau đó con lắc dao động với năng lượng 2,5J . Xung lượng mà con lắc lò xo 
nhận dược trong quá trình kích thích có giá trị bằng 
 A. 2,0kg.m/s. B. 2,5kg.m/s. C. 3,0kg.m/s. D. 3,2kg.m/s. 
 ----------- HẾT ---------- 
 Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 412 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_3_nam_hoc_2018_2019_mon_vat_li_lo.pdf