Đề khảo sát chất lượng lần 3 năm học 2018-2019 môn Vật Lí Lớp 12 - Mã đề 407- Trường THPT Yên Lạc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần 3 năm học 2018-2019 môn Vật Lí Lớp 12 - Mã đề 407- Trường THPT Yên Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12 Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề./. MÃ ĐỀ THI: 407 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Chiếu ba chùm đơn sắc: đỏ, lam, vàng cùng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì thấy: A. ba chùm tia ló hội tụ ở cùng một điểm trên trục chính gọi là tiêu điểm của thấu kính. B. ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, lam, vàng C. ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, vàng, lam. D. ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) lam, vàng, đỏ Câu 2: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn A. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng B. dao động ngược pha C. dao động cùng pha D. dao động vuông pha Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai? A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato. C. Tốc độ quay của Roto luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. D. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. Câu 5: Một tụ điện có điện dung C=8 nF được nạp điện tới điện áp 6 V rồi mắc với một cuộn cảm có L 2 mH . Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là A. 1,2 mA B. 12 mA C. 1,2 A D. 0,12 A Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức: m 1 m 1 k k A. T = 2 . B. . C. . D. T = 2 . k 2 k 2 m m Câu 7: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron, ion dương và ion âm. D. electron. Câu 8: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Bước sóng có giá trị là A. 2,5m B. 1,0m C. 2,0m D. 0,5m Câu 9: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm . 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 5.10–4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung góc 60°. Từ thông qua hình chữ nhật đó là Trang 1/5 - Mã đề thi 407 A. 3.10–7 W.b B. 5,2.10–7 W.b C. 6.10–7 W.b D. 3.10–3 W.b Câu 10: Cường độ âm là A. một đặc tính sinh lý của âm, phụ thuộc tần số âm. B. một đặc tính vật lý của âm cho ta cảm giác nghe âm to hay nhỏ. C. một đặc tính sinh lý của âm cho biết tai người nghe thấy âm to hay nhỏ. D. năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. Câu 11: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. không thay đổi. C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10 cos t 0,25 cm . Tốc độ trung bình của sau một chu kì dao động là A. 10 cm/s. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 13: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 0,5 thì tần số của sóng bằng A. 5000Hz B. 1250Hz C. 2500Hz D. 1000Hz Câu 14: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số góc 1 C L 1 A. . B. . C. . D. 2 . LC L C LC Câu 15: Tại thời điểm t = 0,5s cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là A. cường độ cực đại. B. cường độ trung bình. C. cường độ hiệu dụng. D. cường độ tức thời. Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 3 cos( 8 t / 6) cm ,với t tính bằng s. Tần số dao động của vật là A. 8Hz. B. 2Hz. C. 4Hz. D. 1Hz. Câu 17: Kí hiệu EE, là vecto cường độ điện trường gây bởi các điện tích điểm q; q tại điểm 1 2 1 2 M. Biết E1 cùng hướng với E2 .Cường độ điện trường tại M có độ lớn xác định bởi 2 2 A. EEEM 1 2 B. EEEM 1 2 . C. EEEM 1 2 D. EEEM 1 2 Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì A. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc 0,5 B. độ lệch pha của uR và u là 0,5 C. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc 0,5 D. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc 0,5 Câu 19: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A. 240V; 1A B. 2,4V; 100A C. 2,4V; 1A D. 240V; 100A Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 thì khoảng vân là i1 . Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 thì khoảng vân là 21 2 1 2 A. i2 B. i2 i1 C. i2 i1 D. i2 i1 i1 1 2 2 1 Trang 2/5 - Mã đề thi 407 Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt 1 0,48µm và 2 0,6µm . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có: A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. B. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2. C. 3 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2. D. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2. Câu 22: Một nhà máy điện có công suất phát ra không đổi, công suất này được truyền đến nơi tiêu thụ bằng dây nhôm với hiệu suất truyền tải là 91%. Hỏi nếu tăng đường kính của dây nhôm lên gấp ba thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? A. 96% B. 95% C. 98% D. 99% Câu 23: Trong giờ thực hành, một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Khi điều chỉnh tần số bằng 285Hz thì học sinh quan sát được sóng dừng có 6 điểm dao động với biên độ mạnh nhất. Giữ nguyên các thông số thí nghiệm, muốn quan sát được sóng dừng có 4 nút thì học sinh đó cần thay đổi tần số bao nhiêu? A. Tăng tần số thêm 95 Hz. B. Tăng tần số thêm 142,5 Hz C. Giảm tần số đi 95 Hz. D. Giảm tần số đi 142,5 Hz. Câu 24: Một chất điểm khối lượng m 300 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn: 2 2 16x1 9 x 2 25 ( x1, x 2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là FN 0,4 . Tính tần số góc của dao động. A. 4 rad/s. B. 4 rad/s. C. 10 rad/s. D. 8 rad/s. Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k 50 N / m . Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 8 N và 4 N. Biên độ dao động của vật là A. 6cm. B. 3cm. C. 12cm. D. 4cm. Câu 26: Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượi là A. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm. B. l1 = 100m, l2 = 6,4 m. C. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm. D. l1 = 100cm, l2 = 64 cm. Câu 27: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường. Tại hai điểm M,N trên cùng phương truyền sóng có phương trình dao động là: uMN 3 cos t cm ; u 3 cos() t 0,25 cm , biết MN = 25 cm . Như vậy A. sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. B. sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. C. sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s. D. sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s. 1 10 4 Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm: RLC 40 , H, F, hiệu điện thế 0,6 hai đầu mạch u 100 2 cos100 t V . Công suất và cường độ dòng điện qua mạch là A. PA 125W, i=2,5cos(100 t - )( ) B. PA 125W, i=2,5cos(100 t + )( ) 4 4 C. PA 100W, i=2cos(100 t+ )( ) D. PA 100W, i=2cos(100 t - )( ) 4 4 Câu 29: Xét các tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính: (1) ảnh thật, (2) ảnh ảo; (3) cùng chiều với vật, (4) ngược chiều với vật, (5) lớn hơn vật, (6) nhỏ hơn vật. Ảnh của vật sáng nhìn qua thấu kính hội tụ phù hợp với những tính chất nào? A. (1); (3);(5). B. (2); (3);(6). C. (2); (3);(5). D. (2); (4);(6). Trang 3/5 - Mã đề thi 407 Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng, gọi điện tích trên tụ và dòng điện trong mạch tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là q1; q 2 và i1; i 2 thì chu kì dao động của mạch được xác định bởi i2 i 2 2 2 i2 i 2 A. T 2 1 2 . B. T . C. T . D. T 2 1 2 q2 q 2 2 2 2 2 q2 q 2 2 1 i1 i 2 i1 i 2 2 1 2 2 2 2 q2 q 1 q2 q 1 Câu 31: Cho mạch điện gồm nguồn có E= 6V; r=1; mạch ngoài gồm các điện trở (RRR1 / / 2 ) nt 3 , bỏ qua điện trở của dây nối. Biết RRR1 3 , 2 6 , 3 1 . Công suất của nguồn là A. 9W. B. 12W. C. 3W. D. 6W. Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u 100 6 cos ( t )( V ). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng A. 100 . B. 50 3 . C. 50 2 . D. 50 . i(A) 3 2 C 6 A R L B i M N đ t(s) 0 im K 6 3 2 Câu 33: Một mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đặt vào hai đầu A,B hiệu điện thế u 200 2 cos100 t(V ) . Biết đoạn AM gồm điện trở R 100 , tụ điện C mắc nối tiếp; đoạn MB là cuộn dây và trong mạch đang có cộng hưởng điện và hiệu điện thế hiệu dụng của hai đoạn bằng nhau. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là A. 100W B. 200 W C. 400 W D. 300 W Câu 34: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 240m, cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0 . Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 40m (điểm N xa nguồn hơn điểm M). Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong chân 8 không là 3.10m / s . Tại thời điểm t, cảm ứng từ tại M có giá trị B0 /2 và đang tăng. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cường độ điện trường tại N có độ lớn là E0 /2? A. 2/15 s B. 1/15 s C. 1/5 s D. 4/15 s Câu 35: Mạch điện gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây. Mắc các thiết bị đo lý tưởng (dùng được cho cả dòng một chiều và xoay chiều): vôn kế V1 đo hiệu điện thế 2 đầu mạch;V2 đo hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây; ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. Khi mắc 2 dầu mạch vào nguồn điện không đổi thì vôn kế V1 chỉ 20V; vôn kế V2 chỉ 5V, ampe kế chỉ 0,5A. Khi mắc 2 đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều thì vôn kế V1 chỉ 20V; vôn kế V2 chỉ 10V. Bỏ qua điện trở các dây nối. Tính cảm kháng của cuộn dây? A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 10 5 . Câu 36: Nguồn âm điểm O phát sóng đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một khoảng R có mức cường độ âm 30dB. Tăng công suất nguồn âm Trang 4/5 - Mã đề thi 407 lên n lần thì mức mức cường độ âm tại N cách nguồn âm một khoảng R/2 là 46dB; n gần nhất giá trị nào sau đây? A. 8 B. 10 C. 2,5 D. 4,5 Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ khối lượng 100g mang điện tích q 5 C được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng lực. Khi con lắc có vận tốc bằng không, người ta thiết lập điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn 104V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g 10 m / s2 . Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào? A. Giảm 50%. B. Tăng 50%. C. Giảm 20%. D. Tăng 20%. Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang khối lượng m 1,25 kg đang nằm ở vị trí cân bằng O. Bỏ qua ma sát, người ta kích thích dao động bằng cách cung cấp cho nó một xung lượng trong khoảng thời gian t rất ngắn, sau đó con lắc dao động với năng lượng 2,5J . Xung lượng mà con lắc lò xo nhận dược trong quá trình kích thích có giá trị bằng A. 3,0kg.m/s. B. 3,2kg.m/s. C. 2,5kg.m/s. D. 2,0kg.m/s. Câu 39: Đặt điện áp u U0 cos t V (U0 , không đổi) vào 2 đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (gồm các phần tử 2 RLCXXX,, nối tiếp), đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C sao cho LC 1 . Nếu điện áp hiệu dụng trên đoạn AN gấp đôi điện áp hiệu dụng trên đoạn MB thì độ lớn độ lệch pha của điện áp tức thời trên đoạn AM và điện áp tức thời trên đoạn MN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 73 0 B. 30 0 C. 53 0 D. 60 0 Câu 40: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có 2 nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, ABCD là hình chữ nhật nằm ngang sao cho BC=2AB; biết trên CD có 5 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 23 B. 27 C. 15 D. 25 ----------- HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. Trang 5/5 - Mã đề thi 407
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_nam_hoc_2018_2019_mon_vat_li_lo.pdf