Đề khảo sát chất lượng Lần 3 năm học 2018-2019 môn Địa Lí Lớp 12 - Mã đề 307 - Trường THPT Yên Lạc

pdf5 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng Lần 3 năm học 2018-2019 môn Địa Lí Lớp 12 - Mã đề 307 - Trường THPT Yên Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12 
 Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề 
 Đề thi có:05 trang 
 Mã đề thi: 307 
Câu 41: Biển Đông là biển chung của bao nhiêu nước 
 A. 7 nước. B. 9 nước. C. 8 nước. D. 10 nước. 
Câu 42: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm: 
 A. Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô. 
 B. Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm. 
 C. Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm. 
 D. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC. 
Câu 43: Đồng bằng châu thổ nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? 
 A. đồng bằng sông Cửu Long. B. đồng bằng sông Mã. 
 C. đồng bằng sông Cả. D. đồng bằng sông Hồng 
Câu 44: Đặc trưng tiêu biểu của khí hậu miền Bắc là: 
 A. càng về Nam gió mùa Đông Bắc càng yếu. 
 B. có mùa đông lạnh, với 2-3 tháng nhiệt độ <180C. 
 C. nhiệt độ trung bình năm luôn trên 200C. 
 D. không có mùa đông rõ rệt. 
Câu 45: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là 
 A. Khu vực II rất thấp, khu vực I, III rất cao. 
 B. Khu vực I và III rất cao, khu vực II rất thấp. 
 C. Khu vực III rất thấp, khu vực II và I cao 
 D. Khu vực I khá cao, chênh lệch giữa khu vực I và III nhỏ. 
Câu 46: Gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do 
 A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp. B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao. 
 C. tỉ suất tăng cơ học thấp. D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cũng cao. 
Câu 47: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số đô thị ở vùng ĐBSH 
năm 2007 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là 
 A. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định. B. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương. 
 C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương. D. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định. 
Câu 48: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào? 
 A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp vật liệu xây dựng 
 C. Công nghiệp hóa dầu. D. Công nghiệp luyện kim màu. 
Câu 49: Biểu hiện rõ nét nhất cho thấy tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là 
 A. tạo nên các suối cạn, thung khô. 
 B. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. 
 C. xói mòn lớp đất trên mặt tạo nên các bề mặt trơ sỏi, đá. 
 D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. 
Câu 50: Biểu hiện rõ nét nhất của thương mại thế giới phát triển đối với nước ta là: 
 A. Việt Nam là thành viên của APEC. 
 B. Việt Nam đã có thể tham gia vào tất cả tổ chức kinh tế thế giới 
 C. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của WTO. 
 D. Việt Nam là thành viên của ASEAN ngay từ năm 1955. 
Câu 51: Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do 
 A. Cơ cấu dân số đang biến đổi già đi. 
 B. Kết quả công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình. 
 C. Tỉ lệ gia tăng dân số luôn dương. 
 D. Tư tưởng trọng nam khinh nữ của nhân dân. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 307 
Câu 52: Cho biểu đồ: 
 5 %
 4,57
 4
 3,23
 2,82
 3 2,74 2,64
 2,51
 2,21 2,17
 1,96 1,91 1,96
 2
 1,47
 0,94
 1 0,75
 vùng
 0
 Cả nước Đồng bằng Trung du và Bắc Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng
 sông Hồng miền núi Bắc Bộ và Duyên hải sông Cửu Long
 Nam Trung Bộ
 Tỉ lệ thất nghiệp Tỉ lệ thiếu việc làm
 TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012 
 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của các 
vùng năm 2012? 
 A. Tây Nguyên có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước. 
 B. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thiếu việc làm thấp nhất cả nước. 
 C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất cả nước. 
 D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng. 
Câu 53: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? 
 A. O3. B. CFCs. C. CO2. D. N2O. 
Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết vùng nào ở nước ta có nhiều bãi cát ngầm 
nhất? 
 A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. 
 C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải NamTrung Bộ. 
Câu 55: Có bao nhiêu phát biểu chưa chính xác về đặc điểm dân cư - xã hội của các châu lục và khu vực 
 1. Châu Phi có gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo, 
bệnh tật. 
 2. Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư nghèo đói cao, khu vực có sự phân hóa giàu rât lớn, tỉ lệ dân thành thị cao 
trên 75%. 
 3. Tây Nam Á dân cư chủ yếu theo đạo Thiên Chúa, thời cổ đại xuất hiện nhiều quốc gia có nền văn 
minh rực rỡ. 
 4. Trung Á là khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, từng có “con đường tơ lụa đi qua”. 
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 56: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do 
 A. ngành dịch vụ kém phát triển. 
 B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. 
 C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao. 
 D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển. 
Câu 57: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng là do 
 A. vị trí địa lí quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng. 
 B. điều kiện tự nhiên ít khó khăn hơn. 
 C. điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển. 
 D. lịch sử định cư sớm hơn. 
Câu 58: Mùa đông kéo dài, lạnh, có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của 
 A. phía nam Nhật Bản. B. ven biển Nhật Bản. 
 C. khu vực trung tâm Nhật Bản. D. phía Bắc Nhật Bản. 
Câu 59: Thổ nhưỡng trên các đai cao nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa chủ yếu là 
 A. đất xám và đất feralit nâu đỏ. B. đất feralit có mùn và đất mùn thô. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 307 
 C. đất đen và đất phù sa cổ. D. đất feralit và đất mùn thô. 
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp 
dân số của nước ta? 
 A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999. 
 B. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ. 
 C. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già hóa. 
 D. Tỉ lệ người từ 0 – 14 tuổi năm 1999 nhiều hơn năm 2007. 
Câu 61: Ở Đông Bắc, các dãy núi cao tập trung ở: 
 A. vùng Thượng nguồn sông Chảy. B. vùng núi Hà Giang, Cao Bằng. 
 C. hệ thống các dãy núi cánh cung. D. vùng đồi núi ở trung tâm. 
Câu 62: Đường bờ biển nước ta hình chữ S kéo dài từ: 
 A. Quảng Ninh đến Kiên Giang. B. Quảng Ninh đến Cà Mau. 
 C. Móng Cái đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Cà Mau. 
Câu 63: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động: 
 A. Bảo hiểm, giáo dục, y tế B. Hành chính công, giáo dục, y tế 
 C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. D. Du lịch, ngân hàng, y tế. 
Câu 64: Có bao nhiêu phát biểu chưa chính xác về đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công 
nghiệp? 
 1. Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, là hình thức phức tạp, gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp. 
 2. Trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn,có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên 
hướng chuyên môn hóa. 
 3. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới rõ ràng, sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng, vừa để 
xuất khẩu. 
 4. Vùng công nghiệp là 1 vùng rộng lớn có có các xí nghiệp hạt nhân 
 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 65: Tiền đề quan trọng nhất để tiến hành trồng trọt là 
 A. nguồn nước. B. đất trồng. C. khí hậu. D. địa hình. 
Câu 66: Cho biểu đồ: 
 QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, 
 GIAI ĐOẠN 1990 - 2015 
 2015 
 Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết những nội dung nào sau đây còn thiếu hoặc chưa đúng? 
 A. Tên biểu đồ. B. Giá trị trên biểu đồ. C. Chú thích. D. Khoảng cách năm. 
Câu 67: Yếu tố nào thúc đẩy sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động? 
 A. Cách mạng khoa học kỹ thuật và quá trình đổi mới. 
 B. Sự phát triển của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 
 C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 307 
 D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. 
Câu 68: Những ngày nào sau đây ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau? 
 A. 22/6 và 21/3. B. 23/9 và 22/6. C. 21/3 vá 22/12. D. 21/3 và 23/9. 
Câu 69: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do 
 A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. được sự điều tiết của các hồ nước. 
 C. nguồn nước ngầm phong phú D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông 
Câu 70: Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề mà Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm là 
 A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi. 
 B. mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng. 
 C. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc. 
 D. phân bố các đân tộc đã có nhiều thay đồi. 
Câu 71: Tỉ trọng các ngành công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có xu hướng giảm? 
 A. Gia công đồ nhựa, điện tử. B. Hàng không- vũ trụ, luyện kim. 
 C. Luyện kim, gia công đồ nhựa. D. Hàng không – vũ trụ, dệt. 
Câu 72: Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là 
 A. trung tâm kinh tế. B. trung tâm hành chính. 
 C. trung tâm văn hóa – giáo dục. D. trung tâm tổng hợp. 
Câu 73: Vùng U-ran của Liên Bang Nga có đặc điểm nổi bật là 
 A. các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển. 
 B. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ. 
 C. công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển. 
 D. công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế. 
Câu 74: Cho bảng số liệu: 
 DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2014 
 Trong đó 
 Tổng diện tích Độ che 
 Năm Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng 
 có rừng (Triệu ha) phủ (%) 
 (triệu ha) (Triệu ha) 
 1943 14,3 14,3 0 43,0 
 1983 7,2 6,8 0,4 22,0 
 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 
 2014 13,8 10,1 3,7 41,6 
 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
 Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 
 A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp. 
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Mê Kông có diện tích lưu vực nằm chủ 
yếu ở những vùng nào của nước ta? 
 A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Bắc, đồng bằng sông Cửu Long. 
 C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. 
Câu 76: Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung giải 
quyết là 
 A. phát triển nguồn nhân lực. B. tình trạng ô nhiễm môi trường. 
 C. hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. D. tình trạng xung đột sắc tộc và tôn giáo. 
Câu 77: Biện pháp nào sau đây hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa nước ta? 
 A. Kìm chế tốc độ đô thị hóa. B. Đưa dân nông thôn vào đô thị. 
 C. Cân đối giữa đô thị hóa và công nghiệp hóa. D. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng nông thôn. 
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 của trạm Cần Thơ có hướng chủ 
yếu là hướng nào? 
 A. Tây bắc. B. Đông. C. Đông Nam D. Đông bắc. 
Câu 79: Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là 
 A. Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 307 
 B. Tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối. 
 C. Tăng thêm nhu cầu trao đổi, buôn bán hàng hóa giữa các nước. 
 D. Gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối. 
Câu 80: Cho bảng số liệu: 
 Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị; tỉ USD) 
 Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2014 
 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 833,7 815,5 
 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 768,0 958,4 
 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Nhật Bản? 
 A. Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần. 
 B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 3,39 lần 
 C. Từ 1990 đến 2010, Nhật Bản có cán cân xuất nhập khẩu tăng liên tục. 
 D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. 
 ----------- HẾT ---------- 
 Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 307 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_3_nam_hoc_2018_2019_mon_dia_li_lo.pdf