Đề khảo sát chất lượng học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 149 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong (Có đáp án)

pdf6 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 149 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018 - 2019 
 LÊ HỒNG PHONG Môn: Toán 10 ABD 
 Thời gian làm bài: 30 phút 
 (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh: ............................................................... Số báo danh: .................... Mã đề 149 
 PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 3; 1 và B 6;2 . Phương trình nào dưới đây không 
phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ? 
 x 3 3 t x 3 3 t x 3 t x 6 3 t
 A. B. C. . D. 
 y 1 t y 1 t y t y 2 t
Câu 2. Đường thẳng 12x 5 y 60 tạo với hai trục toạ độ một tam giác. Tổng độ dài các đường cao của tam 
giác đó là 
 60 281 360
 A. B. C. D. 20 
 13 13 17
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức f x x2 2 x m 2018 0 với x . 
 A. m 2019. B. m 2019. C. m 2017. D. m 2017. 
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 x 1 là 
 A. 3 2; B. ; 3 2 C. ; 3 2 D. 3 2; 
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mx2 2 x m 2 2 m 1 0 có hai nghiệm trái dấu. 
 m 0 m 0
 A. B. m 0 C. m 1 D. 
 m 1 m 1
Câu 6. Cho đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n a; b , a, b . Xét các khẳng định sau: 
 1. Nếu b 0 thì đường thẳng d không có hệ số góc. 
 b
 2. Nếu a 0 thì hệ số góc của đường thẳng d là . 
 a
 3. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u b; a 
 4. Vectơ kn, k là vectơ pháp tuyến của d. 
Có bao nhiêu khẳng định sai? 
 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 
 2
 2x 5 x 2 0
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm. 
 2
 x 2 m 1 x m m 1 0
 1 1
 1 m 1 m 
 A. m 2 B. 2 C. m 1 D. 2 
 2 2 
 m 2 m 2
 x 2 my 1 m2
Câu 8. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: 
 2mx 4 y 3
 m 1 m 1
 A. m 1 B. C. m 1 D. 
 m 1 m 1
 x
Câu 9. Cho biểu thức f x , với x 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 
 x 1
 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 
 1/12 - Mã đề 149 Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? 
 0 x 1 x 1 x 1 x x 1
 A. xy 1. B. xy 1. C. 1. D. x y 1. 
 y 1 y 1 y 1 y y 1
Câu 11. Cho tam giác có độ dài 3 cạnh là 5;6;7 . Độ dài của đường trung tuyến ngắn nhất của tam giác đó là 
 73
 A. 18, 25 B. C. 3 D. 2 7 
 2
 2
Câu 12. Cho tam giác ABC có AB 10,cos A B . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 
 3
 A. 3 5 B. 6 5 C. 15 D. 30 
 3
Câu 13. Bất phương trình 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 
 x
 A. 3 B. 2 C. Vô số. D. 4 
Câu 14. Cho tam giác ABC có ABC 1;3, 0;2, 2;4 . Đường thẳng đi qua A và chia tam giác ABC 
thành hai phần có diện tích bằng nhau. Phương trình của là 
 A. 2x y 7 0 B. x y 2 0 C. x 3 y 10 0 D. 3x y 0 
 3
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB 3, AC 4,cos A . Tính độ dài cạnh BC. 
 4
 A. 43 B. 7 C. 7 D. 43 
Câu 16. Cho f( x ), g ( x ) là các hàm số xác định trên , có bảng xét dấu như sau: 
 f() x
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 0 là 
 g() x
 A. 1;2. B. 1;2  3; . C. 1;2  3; . D. 1;2 3; . 
Câu 17. Cho bất phương trình 3x2 10 x 3 0 có tập nghiệm là S. Phần bù của S trong là: 
 1 1 1 
 A. ;  3; B. C. ;3 D. ;3  ; 
 3 3 3 
 1 x
Câu 18. Tập xác định của hàm số y là: 
 2 x
 A. 2;1 B. ; 2  1; C. \ 2 D.  2;1 
Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. 
 y
 4
 O 1 2 3 5 x
Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là: 
 A. 1;3 5; B. C. 1;3 D. ;1  3;5 
 x y 2
Câu 20. Cho hệ phương trình 2 2 2 . Tập tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm là 
 x y xy m m
 a; b . Tính a 2 b . 
 A. 3 B. 0 C. 1 D. 3 
 2/12 - Mã đề 149 PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1. (1 điểm) Giải các bất phương trình sau 
 x x 1 1 1
 a. 0 b. . 
 2x2 5 x 2 x2 2 x 3 x 1
Câu 2. (1.25 điểm ) Giải các hệ phương trình sau 
 x2 4 y 2 4 xy 2 x 4 y 1 0 11y x x y 2
 a. b. 
 2 
 2x 4 xy y 3 0 7x y 6 x 26 y 7
Câu 3. (0.5 điểm) Tìm m để phương trình x2 2 m 1 x 2 m 2 2 m 1 0 vô nghiệm. 
Câu 4. (0.5 điểm) Tìm m để biểu thức sau luôn xác định với mọi x . 
 3x2 x 2018
 f x 
 m 1 x2 2 m 1 x 4
Câu 5. (0.75 điểm) Cho tam giác ABC có BC 4 , M là trung điểm của BC. Biết AM 6 2 , góc 
 6 2
 ABC 150 và sin150 . 
 4
 a. Tính góc MAB biết MAB là góc nhọn. 
 b. Tính độ dài cạnh AC. 
 c. Tính diện tích tam giác ABC . 
Câu 6. (0.5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 6a2 , a 0 . Biết AB 3 a , BC 2 a 3 và góc 
 BAD nhọn. Tính độ dài BD theo a . 
Câu 7. (1.25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 1;2 , 1;7 . 
 a. Viết phương trình đường thẳng AC. 
 1 
 b. Tìm toạ độ đỉnh C biết đường thẳng BC đi qua điểm I ;10 . 
 2 
 c. Tìm điểm M thuộc đường thẳng Ox sao cho MA MB nhỏ nhất. 
Câu 8. (0.25 điểm) Cho các số dương a,, b c có a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 a a b b c c
 P . 
 2c a b 2 a b c 2 b c a
 ------------------Hết---------------- 
 3/12 - Mã đề 149 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 
 149 357 268 495 
1 B D D A 
2 B B C D 
3 D B D C 
4 C A B A 
5 A B A A 
6 B D A D 
7 B A B C 
8 D C D B 
9 A C B C 
10 A C B C 
11 B D C B 
12 A A D B 
13 A C C A 
14 D B D C 
15 B D C B 
16 C B B B 
17 A D C C 
18 A D B A 
19 A C D A 
20 B A B A 
 4/12 - Mã đề 149 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 10ABD TỰ LUẬN 
Câu Nội dung Điểm 
 x x 1 1 1
 Giải các bất phương trình sau a. 0 b. 
 2x2 5 x 2 x2 2 x 3 x 1
 1 
 1 a. Lập bảng xét dấu và suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S 0;  1;2 0.5 
 2 
 x2 3 x 4 Lập bảng xét dấu và suy ra tập nghiệm của bất phương trình 
 b. BPT 0 0.5 
 x 1 x2 2 x 3 là S ;1  3;4. 
 x2 4 y 2 4 xy 2 x 4 y 1 0 11y x x y 2
 Giải các hệ phương trình sau a. b. 
 2 
 2x 4 xy y 3 0 7x y 6 x 26 y 7
 x 2 y 1 0 x 1
 a. HPT . Vậy hệ có nghiệm duy nhất x; y 1; 1 0.75 
 2x2 4 xy y 3 0 y 1
 2 
 a 3, b 1 tm 
 a b 2 
 b. Đặt 11y x a ; x y b ; a , b 0 . Ta được 3 1 0.25 
 7b 2 a2 4 b 2 7 a , b l
 2 2 
 a 3 x 2 0.25 
 . Vậy hệ có nghiệm x; y là 2;1 . 
 b 1 y 1
 Tìm m để phương trình x2 2 m 1 x 2 m 2 2 m 1 0 vô nghiệm. 
 3 
 Phương trình vô nghiệm ' m2 0 m 0 0.25 
 3x2 x 2018
 Tìm m để biểu thức sau luôn xác định với mọi x : f x 
 m 1 x2 2 m 1 x 4
 Ta có 3x2 x 2018 0  x nên hàm số xác định với mọi x 
 0.25 
 m 1 x2 2 m 1 x 4 0  x 
 4 
 + m 1, ta có 4 0 nên m 1 thoả mãn. 
 m 1 0
 2 0.25 
 + m 1, m  1 x 2 m 1 x 4 0 x 1 m 5 
 ' m 1 m 5 0
 + Kết luận m 1;5 là các giá trị cần tìm 0.25 
 Cho tam giác ABC có BC 4 , M là trung điểm của BC. Biết AM 6 2 , góc ABC 150 và 
 6 2
 sin150 . 
 4
 a. Tính góc MAB biết MAB là góc nhọn. 
 b. Tính độ dài cạnh AC. 
 c. Tính độ dài đường cao vẽ từ A của tam giác ABC . 
 5 
 AM BM 1
 Xét tam giác MAB có sin BAM . Mà MAB là góc nhọn nên 
 sin ABM sin BAM 2 0.25 
 MAB 300 
 Xét tam giác AMC có AMC 300 15 0 45 0 
 0.25 
 AC2 AM 2 MC 2 2 AM . MC .cos 45 0 16 8 3 AC 2 3 2 . 
 5/12 - Mã đề 149 1
 S 2 S 2. MA . MC .sin 450 2 3 2 0.25 
 ABC AMC 2
 Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 6a2 , a 0 . Biết AB 3 a , BC 2 a 3 và góc BAD nhọn. 
 Tính độ dài BD theo a . 
6 1 2
 S AB. AD .sin BAD 3 sin BAD mà góc BAD nhọn nên BAD 450 . 
 ABD 2 2 0.5 
 BD2 AB 2 AD 2 2 AB . AD .cos 45 0 5 a 2 BD a 5 . 
 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 1;2 , 1;7 . 
 a. Viết phương trình đường thẳng AC. 
 1 
 b. Tìm toạ độ đỉnh C biết đường thẳng BC đi qua điểm I ;10 . 
 2 
 c. Tìm điểm M thuộc đường thẳng Ox sao cho MA MB nhỏ nhất. 
  
7 AB 2;5 AC : 2 x 5 y 8 0 . 0.5 
  3 37 1 
 BI ;3 BC : 2 x y 9 0 . C AC  BC C ; 0.5 
 2 8 4 
 Dễ thấy A, B nằm trên Ox. Lấy A' 1; 2 đối xứng A qua Ox. M Ox thì 
 MA MB MA'' MB A B . Dấu bằng xảy ra khi M A' B  Ox . 
 0.25 
  5 
 Ta có A' B 2;9 A ':9250 B x y M ;0 
 9 
 Cho các số dương a,, b c có a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 a a b b c c
 P . 
 2c a b 2 a b c 2 b c a
 a a a31 a 3 a 3 c 3 c 3
 2c a b c ( a b c )2 c 3 c 3 8 16
 3 3
8 1a a c 3 c 3 3 a c 3
 33 0.25 
 2c 3 c 3 8 16 4 16 
 a a3 a c 3 
 Suy ra: 
 2c a b 4 16 
 b b3 b a 3 c c3 c b 3
 Tương tự và 
 2a b c 4 16 2b a c 4 16
 3 3
 Cộng các vế tương ứng của ba BĐT cùng chiều ta được P , P khi a=b=c=1. 
 2 2
 6/12 - Mã đề 149 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_l.pdf