Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ II - Năm học: 2006 – 2007 khối lớp I

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ II - Năm học: 2006 – 2007 khối lớp I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TH Q.Trung
đề ra, biểu điểm khảo sát chất lượng giữa kỳ II - Năm học: 2006 – 2007.
Khối lớp I
A- Môn toán: (Thời gian làm bài 40 phút)
1/ Đặt tính và tính: 
 15 + 4 20 + 40 
 18 – 7 70 – 50
2/ Tính : 
 14 + 2 + 3 = 40 – 10 = 20 cm + 30 cm =
 17 – 5 – 2 = 80 – 40 = 50 cm – 50 cm =
3/ Điền dấu: >, <, = vào chỗ chấm:
 30 + 40 .... 50 30 + 30 ... . 70 
 60 .....90 – 30 80.....40 + 10
4/ Viết:
 a/ Số 50 gồm ..... chục ........ đơn vị.
 b/ Số 90 gồm ...... chục ........ đơn vị 
5/ Lớp Hà có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi lớp Hà có tất cả bao nhiêu bạn.
Môn Tiếng Việt: 
(Thời gian làm bài: 55 phút)
I/ Phần đọc: 1 phút/ em 
 Học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học
II/ Phần viết: 25 phút
 1/Viết chính tả ( Nghe viết) bài: Trường em( TV1 – Tập II, Trang 46)
 2/ Điền vần ai hay ay: gà m... , m... ảnh
 3/ Tìm từ: Hãy tìm 2 từ trong đó có tiếng chứa vần : ai
Biểu điểm
1/ Môn toán: 10 điểm 1- Bài 1: 2đ( mỗi phép tính đúng 0,5đ)
 2-Bài 2: 3đ( “ )
 3- Bài 3: 2đ( “ )
 4-Bài 4: 1đ( “ )
 5- Bài 5: 2đ
2/ Tiếng Việt: 10 điểm
Phần đọc: 10 điểm (Tuỳ tốc độ đọc của hs để GV ghi điểm)
Phần viết: 10 điểm: - Viết chính tả: 7 đ
 -Tìm vần : 1đ
 - Tìm từ : 1đ
*Lưu ý: Điểm TV =( Đ + V ) : 2
Khối V
Môn Tiếng Việt : 105 phút
Kiểm tra đọc: 55 phút
1/ Đọc thầm bài: Nghĩa thầy trò ( TV5, T2, trang 79) và trả lời câu hỏi sau: 25 phút
Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì?
Ghi lại những chi tiết cho thấy học trò rất tôn kính cụ Giáo Chu?
Tình cảm của cụ Giáo Chu đối với người thầy đã dạy cho Cụ từ thuở vỡ lòng như thế nào? Ghi lại những chi tiết biểu hiện những tình cảm đó?
Giải nghĩa thành ngữ : “ Tiên học lễ, hậu học văn”
Hãy đặt một câu ghép nói về việc học tập có sử dụng cặp quan hệ từ?
2/ Đọc thành tiếng: 1 phút / em ( 30 phút)
Bài đọc “ Phong cảnh đền Hùng” ( trang 68 )
Học sinh đọc đoạn 2 hoặc đoạn 3 của bài.
Kiểm tra viết: 50 phút
1/ Viết chính tả ( Nghe viết ) - 20 phút
Bài: Ai là thuỷ tổ loài người? ( trang 70 )
Bài tập : Hãy nêu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài?
2/ Tập làm văn : Hãy tả lại một đồ vật trong nhà mà em yêu thích?
Môn Toán ( 40 phút)
1/ Đặt tính rồi tính:
 a/ 605,26 + 217,3 c/ 48,16 X 3,4
b/ 68,72 – 29,91 d/ 266,22 : 34
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a- 5,6 dm3 = ..............cm3 d- 3/4 giờ = .......... phút
b- 4/5 dm3 = ..............cm3 đ- 0,5 ngày = ........giờ
c- 5100 cm3 = ..............dm3 e- 4 năm 2 tháng =........tháng
3/ Tìm x: 
0,16 : x = 2 – 0,4
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
4/ Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một lớp có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 18 % B. 30 % C. 40 % D. 60 %
5/ Một thửa ruộng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 110 m và 90,2 m. Chiều cao bằng trung bình cộng của 2 đáy. Tính diện tích của thửa ruộng đó?
Khối IV
Môn Tiếng Việt: 100 phút
Kiểm tra đọc : 50 phút
1/ Đọc thầm bài : “ Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa” ( TV4, T2, trang 21 ) trả lời câu hỏi và bài tập sau: ( 20 phút)
Quê hương Trần Đại Nghĩa ở đâu? Ông về nước lúc nào?
Vì sao Giáo sư Trần Đại Nghĩa lại rời bỏ cuộc sống sung sướng mà trở về Tổ quốc?
Cống hiến của Giáo sư Trần Đại Nghĩa Được nhà nước đánh giá như thế nào ?
Em học tập được gì ở đức tính của Giáo sư Trần Đại Nghĩa
Đặt câu với từ “ Cống hiến
2/ Đọc thành tiếng : 1 phút / em . Đọc bài : “ Sầu riêng “ ( trang )
 Học sinh đọc 1 trong 3 đoạn của bài.
Kiểm tra viết: 50 phút
1/ Viết chính tả: ( nghe viết) - 15 phút
Bài “ Sầu riêng’ ( Đoạn viết : Từ : Hoa sầu riêng ....tháng năm ta.)
* Bài tập: Điền dấu hỏi(?) hoặc dấu ngã( ) : 5 phút
nức nơ, nhắc nhơ, mơ cá, bơ ngơ, quyến ru, nghi mát.
2/ Tập làm văn: 30 phút
Hãy viết một bài văn ngắn tả một cây bóng mát mà em yêu thích.
1
Môn Toán ( 40 phút )
1/ Đặt tính rồi tính:
a/ 53687 + 49608 c/ 482 X 307
b/ 864752 – 91486 d/ 5781 : 47
2/ Tính:
a/ 12 7 8 b/ 12 4
 27 27 27 5 7
3/ Tìm x:
a/ 3 4 b/ 1 1
 8 7 7 3
4/ Điền dấu ( >, <, =) vào chỗ chấm:
a/ 7 9 b/ 95 c/ 4 8 d/ 21 21
 9 7 96 8 16 23 27
5/ Một kho chứa xăng , lần đầu người ta lấy ra 25.500 lít xăng, lần sau lấy ra bằng 1/3 lần đầu thì trong kho còn lại 14.300 lít xăng. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng?
Khối II:
Môn toán(40 phút)
1/ Đặt tính rồi tính:
 25 + 27 32 - 25
 53 +19 61 - 19
2/ Tính :
5 X 7 = 3 X 8= 36 : 4=
2 X 9- 18= 5 X 10 – 28 = 3 X 7 + 29 = 
3/ Tìm x:
 a/ x + 14 = 40 b/ x – 22 = 38 
 c/ x X 3 = 21 d/ x : 4 = 5 
4/ Mỗi chuồng có 4 con thỏ . Hổi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
5/ Có 30 học sinh, mỗi bàn ngồi 3 em. Hổi có mấy bàn ? 
Môn TiếngViệt: (85 phút)
I/ Kiểm tra đọc : 50 phút 
1/ Đọc thầm bài: Quả tim khỉ ( TV 2. Tập 2- Trang 50,51)và trả lời các câu hỏi và bài tập sau:( 20 phút )
Khỉ đối xử với cá sấu như thế nào?
Tìm trong đoạn 1 lời của khỉ và của cá sấu. Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ?
Hãy tìm những từ nói lên tính nết của hai con vật:
Khỉ :
Cá sấu:
2/ Đọc thành tiếng bài “ Quả tim khỉ” : 1 phút / em
 Học sinh đọc 1 trong 3 đoạn của bài ( đoạn 1,2,3 ) kết hợp trả lời 1 trong 3 câu hỏi trang 51 ( câu 2,3,4 )
II/ Kiểm tra viết : 35 phút
 1/ Viết chính tả ( nghe viết ) : 15 phút
Bài “ Quả tim khỉ” ( Từ : Bạn là ai?.....hoa quả mà khỉ hái cho )
 2/ Tập làm văn : 20 phút
 Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, hãy iét một đoạn văn ngắn ( từ 5 câu trở lên ) nói về cảnh biển mà em thích:
Tranh vẽ cảnh gì?
Sóng biển như thế nào?
Trên mặt biển có những gì ?
Trên bầu trời có những gì?
Đáp án - Biểu điểm:
Khối II
Môn Tiếng Việt:
I/ Phần đọc: 10 điểm
1/ Đọc thầm, làm bài tập: 4 điểm
Thấy cá sấu khóc vì không có bạn, khỉ mời cá sấu kết bạn. Từ đó ngày nào khỉ cũng hái quả cho cá sấu ăn. ( 1đ)
* Lời của khỉ: - Bạn là ai? Vì sao bạn khóc ? Được đặt sau dấu gạch đầu dòng ( 0,5đ)
*Lời của cá sấu : - Tôi là cá sấu . Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi. Được đặt sau dấu gạch đầu dòng ( 0,5đ)
* Khỉ: Tốt bụng, thật thà, thông minh. ( 1đ)
* Cá sấu : Giả dối, bội bạc, độc ác . ( 1đ )
2/ Đọc thành tiếng: 6đ.
Đọc đoạn văn: 5 điểm
Y/c: Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy. Biết ngắt, nghĩ hơi sau các dấu câu , tốc độ đọc đúng thời gian quy định.
Trả lời đúng câu hỏi: 1 đ
II/ Phần viết: 10đ
1/ Viết chính tả: 5đ
Y/c: Trình bày rõ ràng, chữ viết đúng, đều, đẹp. Biết viết hoa đúng.( Cứ sai 2 lỗi trừ 1đ. Lỗi sai giống nhau trừ điểm một lần)
2/ Tập làm văn: 5đ
Y/c: Viết được đoạn văn theo yêu cầu.
(VD: Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. Cảnh biển có sóng xanh nhấp nhô. Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng. Những chú hải âu đang chao lượn. Trên trời có những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi. Cảnh biển trông thật đẹp mắt.
Điểm TV = ( Đ + V ) : 2
Môn Toán:
1/ Bài 1: 2đ ( Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ )
2/ Bài 2: 3đ ( ‘’ )
3/ Bài 3: 2đ ( “ )
4/ Bài 4: 1,5đ - Lời giải: 0,5đ
 - Phép tính, đáp số: 1đ 
5/ Bài 5: 1,5đ ( Như bài 4 )
Khối 3
Môn Tiếng Việt
Phần đọc: 1/ Đọc thầm, trả lời câu hỏi và bài tập: 5đ
a-(1,5đ) Học sinh trả lời được: Chim gõ kiến nỗi mõ, gà rừng gọi mọi người dậy đi hội,công dẫn đầu đội múa, Khướu lĩnh xướng, kỳ nhông diễn ảo thuật đổi màu da.
b-(1,5đ ) Học sinh trả lời theo suy nghĩ của các em ( Chú ý đúng hình ảnh nhân hoá) (VD: Em thích nhất hình ảnh: Nấm mang ô đi chợ . Vì nó rất ngộ nghĩnh.
(1đ ) Có thể ghi lại hay gạch chân đúng bộ phận : “ vì câu thơ vô lý quá”
(1đ ) VD: Bé Hà có khuôn mặt trông ngộ nghĩnh và đáng yêu.
2/ Đọc thành tiếng: (5đ) Tuỳ tốc độ đọc của HS để giáo viên ghi điểm theo các mức: G: 5đ ;K: 4đ ;TB: 3đ ; Y: 1,2đ
Phần viết: 10 điểm
1/ Viết chính tả: 5đ ( Sai 2 lỗi chính tả trừ 1 đ. Lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần )
2/ Tập làm văn: 5đ Yêu cầu học sinh viết được đoạn văn theo y/c đề ra. Đảm bảo các nội dung chính sau:
Người đó là ai? Làm nghề gì? (1đ )
Người đó hằng ngày làm những việc gì? (2đ ).
Người đó làm việc như thế nào? (2đ )
Môn Toán: 10 điểm
1/ Bài 1: 1đ (a- 0,5đ ; b- 0,5đ )
2/ Bài 2: 1,5đ ( Tính đúng mỗi bài ghi 0,5đ )
Kết quả: a- 6779 ; b- 828 ;c- 832
3/ Bài 3: 3đ ( Tính đúng mỗi bài ghi 1đ )
a-188 + 12 – 50 = 200 – 50 b- 201 + 39 : 3 = 201 + 13
 = 150 = 214
c-( 421 – 200 ) X 2 = 221 X 2
 =442
4/ Bài 4: 2đ ( Tính đúng mỗi bài ghi 1đ )
a/ x X 3 = 1578 b/ x : 4 = 1823
 x = 1578 : 3 x = 1823 X 4
 x = 526 x = 7292
5/ Bài 5: (2,5đ) Bài giải
Quảng đường mà đội công nhân đã sửa: 1515 : 3 = 505 ( m)
Quảng đường mà đội công nhân cần phải sửa: 1515 – 505 = 1010 ( m )
 Đáp số: 1010 mét

File đính kèm:

  • docDE Giua ky 2- 06-07.doc