Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Trường THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Trường THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
001
I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Câu 1: Phương trình −2xx2 − 43 += m có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≤ 5 B. m ≥ 5 C. m 5
x + 2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là
x − 5
A. D = \2{ } B. D = \1{ − } C. D = \5{ } D. D = \2{ − }
=−−2
Câu 3: Cho hàm số yx2 x 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số giảm trên khoảng (−∞;1) . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = −2
C. Đồ thị hàm số nhận I(1;− 2) làm đỉnh. D. Hàm số tăng trên khoảng(1; +∞)
x + 2
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là
x3 −1
A. D =( −∞;1) ∪( 1; +∞) B. D = \1{ − }
C. D = D. D =[1; +∞)
Câu 5: Parabol y = x2 - 2x + 1 có đỉnh là
11
A. I ; B. I (2;1) C. I (1; 0 ) D. I (−1; 4 )
24
Câu 6: Biết đồ thị hàm số y= ax + b là đường thẳng đi qua K(5;− 4) và vuông góc với đường thẳng
yx= + 4 .Giá trị của biểu thức Aa= + 2 b bằng
A. 0 B. -2 C. 1 D. -1
Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng yx=−+23 có phương trình là
A. yx=−+35 B. yx=−+24 C. yx=−−24 D. yx= −2
Câu 8: Tọa độ giao điểm của (Pyx) :4=2 − x với đường thẳng dy:2=−− x là
A. MN(−−1; 1) ,( − 2; 0 ) B. MN(1;3,−−) ( 2;4)
C. MN(0;−− 2) ,( 2; 4) D. MN(−−3;1) ,( 3; 5)
2x +− 23
khi x ≥ 2
Câu 9: Cho hàm số fx( ) = x −1 . Khi đó, ff(22) +−( ) bằng
2
xx+1 khi < 2
8 5
A. B. 6 C. 4 D.
3 3
Câu 10: Xác định hàm số y= ax + b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(0;1) và B(1; 2 )
A. yx=31 − B. yx= +1 C. yx=31 + D. yx=32 +
42− x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = là
xx−−11 +
A. D =( −∞;2] \{ 0} B. D =[ −2; +∞) \{ 0} C. D =[ −2; +∞) \{ 1} D. D =( −∞;2] \{ 1}
Câu 12: Cho hàm số yx= −1 có đồ thị là đường thẳng ∆ . Đường thẳng ∆ tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích bằng
Trang 1/2 - Mã đề thi 001 3 1
A. 2 B. C. 1 D.
2 2
Câu 13: Tìm m để parabol yx=2 − 2 x cắt đường thẳng ym= tại 2 điểm phân biệt?
A. m >1 B. m > 0 C. m >−2 D. m >−1
Câu 14: Xác định đường thẳng y= ax + b , biết hệ số góc bằng −2 và đường thẳng qua A(−3;1)
A. yx=−−25 B. yx=22 + C. yx=27 + D. yx=−+21
Câu 15: Tập xác định của hàm số yx=53 − là
5
A. D = B. D = −∞; C. D =[5; +∞) D.
3 D = [3; 5)
Câu 16: Tập xác định của hàm số yxx=42 ++ − là
A. D =[ −4; 2] B. D =[ −2; 4] C. D = D. D =−−[ 4; 2]
Câu 17: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. yx=233 − x B. y=−+23 x42 xx C. yx=++−32 x D. yx= ++11 x −
Câu 18: Xác định hàm số bậc hai y=2 x2 ++ bx c , biết đồ thị của nó qua điểm M (0; 4) và có trục đối
xứng x =1
A. y=24 xx2 ++ B. yx=22 +− 43 x C. yx=22 −+ 34 x D. yx=22 −+ 44 x
Câu 19: Với giá trị nào của m thì hàm số y = ( 2 + m)x + m – 2 nghịch biến trên ?
A. 04≤≤m B. m ≥ 4 C. 23≤≤m D. m < - 2
Câu 20: Tìm m để đồ thị hàm số ym=−+−( 1) xm 32 đi qua điểm A(−2;2) ?
A. m = −2 B. m = 0 C. m = 2 D. m =1
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=23 xx2 +− là
−25 −21
A. −2 B. −3 C. D.
8 8
Câu 22: Cho hàm số yx=22 ++ 63 x có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là
3 3
A. x = − B. y = − C. x = −3 D. y = −3
2 2
Câu 23: Giá trị a, b để đồ thị hàm số y= ax + b đi qua hai điểm A( 0;−− 3) ; B( 1; 5 ) là
A. a= 2; b = − 3 B. a= 2; b = 3 C. a= 1; b = − 4 D. a=−=− 8; b 3
Câu 24: Xác định m để 3 đường thẳng y = 2x −1, y = x + 3 và y=( m +17) xm +− đồng quy?
3 1
A. m = − B. m = −2 C. m = 2 D. m =
2 2
II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: yx=−+−2 43 x
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 001 SỞ GD -ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 02 trang)
I.TRẮC NGHIỆM: ( 8 đ)
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
1 1 A 2 1 D 3 1 C 4 1 B
1 2 C 2 2 C 3 2 C 4 2 B
1 3 B 2 3 C 3 3 B 4 3 B
1 4 A 2 4 B 3 4 C 4 4 D
1 5 C 2 5 A 3 5 A 4 5 C
1 6 C 2 6 C 3 6 B 4 6 C
1 7 B 2 7 B 3 7 D 4 7 C
1 8 B 2 8 D 3 8 A 4 8 A
1 9 B 2 9 A 3 9 B 4 9 A
1 10 B 2 10 C 3 10 C 4 10 D
1 11 A 2 11 C 3 11 A 4 11 A
1 12 D 2 12 A 3 12 B 4 12 B
1 13 D 2 13 B 3 13 D 4 13 C
1 14 A 2 14 B 3 14 C 4 14 A
1 15 B 2 15 A 3 15 C 4 15 C
1 16 A 2 16 D 3 16 D 4 16 B
1 17 D 2 17 D 3 17 B 4 17 A
1 18 D 2 18 D 3 18 A 4 18 D
1 19 D 2 19 C 3 19 B 4 19 A
1 20 C 2 20 B 3 20 D 4 20 D
1 21 C 2 21 A 3 21 D 4 21 B
1 22 A 2 22 D 3 22 A 4 22 C
1 23 D 2 23 B 3 23 D 4 23 D
1 24 C 2 24 A 3 24 A 4 24 D
II.TỰ LUẬN: ( 2 Đ)
Đề 1: (Mã đề 001 và 003)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: yx=−+−2 43 x
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
=−+−2
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: yx43 x 2.0 đ
TXĐ: D=R 0.25
Tọa độ đỉnh: I(2;1) 0. 5
Trục đối xứng:x = 2 0.25
Bảng biến thiên
x - ∞ 2 + ∞ 0. 5
y 1
- ∞ - ∞
Đồ thị: -Giao điểm với trục Oy: C(0;-3)
0.25
- Giao điểm với trục Ox: A(1;0), B(3;0). Khi x= 4; y = -3
y x = 2
1
0.25
1 2 3 4 x
-3 -3
Đề 2: (Mã đề 002 và 004)
=2 + +
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: yx4 x3
Câu ý Nội dung Điểm
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: yx=2 + 4 x + 3 2.0 đ
TXĐ: D=R 0.25
Tọa độ đỉnh: I(-2;-1) 0.5
Trục đối xứng:x = -2. 0.25
Bảng biến thiên
x −∞ -2 +∞
y +∞ +∞
0.5
-1
Đồ thị: -Giao điểm với trục Oy: C(0;3)
- Giao điểm với trục Ox: A(-1;0), B(-3;0)
- Khi x=-4 ta có y = 3 0.25
y
3
0.25
-4 -3 -1 1 x
Chú ý:Các cách giải khác nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa tương ứng với các câu đó. File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_mon_t.pdf



