Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2008-2009

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học thi khảo sát chất lượng đầu năm - lớp ii
  năm học: 2008-2009
	Họ và tên:.......................Lớp...........
Họ và tên, chữ kí giám thị
Số báo danh
Số phách
Giám thị 1:.
Giám thị 2:.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bài thi
Họ và tên, chữ kí giám khảo
Số phách
..
	 Thời gian: 40 phút
Môn Toán: Đề 1
I. Trắc nghiệm:( 4 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm )
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số?
 A. 9 số B. 8 số C. 10 số D. 1 số
Câu 2 .Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 60 , . , ., 57
 A.59 B. 59; 58 C. 61; 62 D. 57; 59
Câu 3: Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là số nào?
 A: Số 9 B: Số 10 C: Số 11
Câu 4: Số 69 gồm :
 A. 6 chục và 9 đơn vị. B. 6 và 9 C. 9 chục và 6 đơn vị.
Câu 5: Viết số 93 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị.
 A: 93 = 9 + 3 B: 93 = 90 + 3 C: 93 = 30 + 9
Câu 6: Số tròn trục liền sau của số 55 là:
 A. 50 B. 60 C. 56
Câu 7: Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A:10 B: 99 C: 90 D: 100
Câu 8: Tính kết quả phép cộng: 6 + 22 = ?
 A: 82 B: 88 C: 28
Câu 9: Lớp 2B có 34 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nữ?
 A: 14 HS B. 32 HS C: 24 HS 
 Câu 10: Số hình tam giác có trong hình vẽ là:
	A
 N 
 A. 4 hình tam giác
 B. 5 hình tam giác
 C. 6 hình tam giác
 B M C
II. Làm các bài tập sau:
 Câu 1: ( 1,5 điểm ): Tính nhẩm:
 35 + 3 - 4 = 89+ 0 - 9 =
 78 - 3 - 4 = 76 - 6 - 0 =
 Câu 2: ( 2 điểm ): Đặt tính rồi tính.
 76 – 35 7 + 11 50 + 32 76 - 41
  .  ..
  .. . ..
  . . 
 Câu 3: ( 2,5 điểm ): Lan và Hà gấp được 65 cái thuyền, trong đó Lan gấp được 31 cái thuyền. Hỏi Hà gấp được bao nhiêu cái thuyền?
.
Trường tiểu học thi khảo sát chất lượng đầu năm - lớp ii
 năm học: 2008-2009
	Họ và tên:.......................Lớp..............
Họ và tên, chữ kí giám thị
Số báo danh
Số phách
Giám thị 1:.
Giám thị 2:.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bài thi
Họ và tên, chữ kí giám khảo
Số phách
..
	 Thời gian: 40 phút
Môn Toán: Đề 2
I. Trắc nghiệm:( 4 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm )
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A:10 B: 99 C: 90 D: 100
Câu 2: Số liền trước số 89 là:
 A: 88 B: 80 C: 90 D: 91
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 40 , . , ., 43
 	 A: 41; 42 B: 42; 41 C: 40; 41 D: 42; 43
Câu 4: Số tròn trục liền sau của số 65 là:
 A. 60 B. 70 C. 66
Câu 5: Viết số 74 dưới dạng tổng số tròn chục và số đơn vị:
 A. 74 = 7 + 4 B. 74 = 70 + 4 C. 74 = 40 + 7 
Câu 6: Kết quả nào đúng 35 + 4 = ?
 A. 39 B. 75 C. 31
Câu 7: Kết quả nào đúng: 65 – 23 = ?
 A. 88 B. 42 C. 82
Câu 8: Kết quả tính nhẩm: 80 – 20 – 10 = ?
 A. 70 B. 60 C. 50
Câu 9: Lớp 2D có 29 học sinh, trong đó có 15 học sinh gái . Hỏi lớp 2D có bao nhiêu bạn học sinh trai?
 A: 14 HS B. 24 HS C: 44 HS D: 25 HS.
Câu 10: Số hình tam giác có trong hình vẽ là:
	A
 N 
 A. 4 hình tam giác
 B. 5 hình tam giác
 C. 6 hình tam giác
 B M C
 II. Làm các bài tập sau:
 Câu 1: ( 1,5 điểm ): Tính nhẩm:
 35 + 3 - 4 = 47+ 0 - 7 =
 56 - 2 - 4 = 67 - 7 - 0 =
 Câu 2: ( 2 điểm ): Đặt tính rồi tính 
 43 + 14 96 – 34 52 + 5 49 – 4 
  .  ..
  .. . ..
  . . 
Câu 3: ( 2,5điểm ): Mẹ hái được 42 quả cam, chị hái được 33 quả cam. Hỏi cả mẹ và chị hái được bao nhiêu quả cam?
Trường tiểu học thi khảo sát chất lượng đầu năm - lớp ii
  năm học: 2008-2009
	Họ và tên:.......................Lớp...........
Họ và tên, chữ kí giám thị
Số báo danh
Số phách
Giám thị 1:.
Giám thị 2:.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bài thi
Họ và tên, chữ kí giám khảo
Số phách
..
	 Thời gian: 40 phút
Môn Tiếng việt:
Đề 1
Câu 1: Dựa vào hiểu biết của em về bài tập đọc: “ Có công mài sắt có ngày nên kim”, hãy đánh dấu nhân (x) vào ô trống trước câu trả lời đúng:
	a. Câu chuyện này đã khuyên em:
	 Phải kiên trì trong công việc.
 Phải linh hoạt trong công việc.
	 Phải tích cực trong công việc.
	b. Trước khi gặp bà cụ, cậu bé học hành:
 Rất siêng năng.
 Rất tích cực.
 Rất mau chán.
Câu 2: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống 
 Trưa hè, nắng như đổ lửa
 Vì sao vườn cây đứng im
	 Con trâu tránh nắng, nằm dưới bụi tre
 Con gà tránh nắng nấp ở đâu 
Câu 3: Chính tả:
	Nghe - viết bài: “ Phần thưởng” Tiếng Việt 2 tập 1 trang 13.(Từ Na là một cô bé... đến học chưa giỏi)
Câu 4: Tập làm văn: Em hãy viết 2 đến 3 câu giới thiệu về mình.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học thi khảo sát chất lượng đầu năm - lớp ii
  năm học: 2008-2009
	Họ và tên:.......................Lớp...........
Họ và tên, chữ kí giám thị
Số báo danh
Số phách
Giám thị 1:.
Giám thị 2:.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bài thi
Họ và tên, chữ kí giám khảo
Số phách
..
	 Thời gian: 40 phút
Môn Tiếng việt:
Đề 2
Câu 1: Dựa vào hiểu biết của em về bài tập đọc: “ Có công mài sắt có ngày nên kim”, hãy đánh dấu nhân (x) vào ô trống trước câu trả lời đúng:
	a. Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
 Rất chăm chỉ, viết chữ đẹp.
 Mau chán, viết chữ nguệch ngoặc.
 Chịu khó đọc bài, viết bài.
	b. Cậu nhìn thấy bà cụ đang làm gì?
	 Bà cụ ngồi bên đường.
 Bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết vào tảng đá bên đường. 
 Bà cụ cầm một cây kim để khâu vá quần áo.
Câu 2: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống
 Chuột con nằm ở đâu
 Chuột nhìn thấy những gì
	 Đàn kiến rất chăm chỉ
 Đó là một ngày đẹp trời 
Câu 3: Chính tả:
	Nghe - viết bài: “ Phần thưởng” Tiếng Việt 2 tập 1 trang 13.(Từ Na là một cô bé... đến học chưa giỏi)
Câu 4: Tập làm văn: Em hãy viết 2 đến 3 câu giới thiệu về mình.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docThi khao sat chat luong dau nam lop 2.doc