Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 3 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3
Thời gian: 60 phút
Chữ ký của GT
GT1: ...................
GT2: ...................
Họ và tên học sinh: ........................................................................................... 
Lớp: ...................... Trường Tiểu học: ............................................................
Ngày kiểm tra: 30/9/2005
Điểm
 Họ tên và chữ ký của giám khảo: 
 ........................................................................
Đề và bài làm
I/Phần trắc nghiệm(120 điểm: gồm có 30 câu, mỗi câu trả lời đúng cho 4 điểm).
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phần A:
1)Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong dãy số: 500, ......, ......., 497 là:
	A. 496,495	B. 498, 488,
	C. 501, 502,	D. 499, 498,
2)Thứ tự các số 77, 59, 100, 300 từ bé đến lớn là:
	A. 77, 59, 100, 300,	B. 300, 100, 59, 77,
	C. 59, 77, 100, 300,	D. 300, 100, 77, 59,
3)Hai biển báo giao thông dưới đây:
 Hình 144	 Hình 241 
 a.Số của biển cấm đi ngược chiều là:	b. Số của biển cấm người đi bộ là:
	A. Mười bốn bốn	A. Hai bốn mười bốn
	B. Một trăm bốn mươi bốn	B. Hai mươi bốn một
	C. Một bốn mươi bốn	C. Hai trăm bốn mươi mốt
	D. Một bốn bốn	D. Hai bốn một
4)Số một trăm mười được viết là:
	A. 1010	B. 10010
	C. 200	D. 110
5)Có bao nhiêu tên cơ quan tiêu hoá ở dòng dưới đây:
 xương sống; dạ dày; gan; miệng; cam; cá; thực quản; bụng; ruột; cơ ngực.
	A. 4	B. 6
	C. 5	D. 7
6)Kết quả của phép cộng 26 + 4 là:
	A. 20	B. 41
	C. 36	D. 30
7) Kết quả của phép cộng 100 + 10 là:
	A. 10010	B. 1100
	C. 110	D. 1010
8) Kết quả của phép trừ 100 - 2 là:
A. 120	B. 98
	C. 80	D. 102
9) Kết quả của phép cộng 299 + 1 là:
	A. 290	B. 300
	C. 200	D. 399
10)Số 111 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
	A. 100 + 11	B. 100 + 11 + 0
	C. 100 + 11	D. 100 + 10 + 1
11) 100 có mấy chục?
	A. 10 chục	B. 100 chục
	C. 9 chục	D. 1 chục
12) 1000 có mấy trăm?
	A. 1 trăm	B. 1000 trăm
C. 100 trăm	D. 10 trăm
13)Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: ... + 17 = 100 là:
A. 93	B. 83
	C. 113	D. 97
14) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 52 - ... = 24 là:
A. 22	B. 28
	C. 38	D. 32
15) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 214 = 635 - ... là:
A. 124	B. 121
	C. 200	D. 421
Phần B:
16)Số hình tam giác và tứ giác có trong hình vẽ là:
	A. 2 hình tam giác và 2 tứ giác
	B. 2 hình tam giác và 3 tứ giác
	C. 3 hình tam giác và 2 tứ giác
	D. 3 hình tam giác và 3 tứ giác
17) Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu, ngày 1 tháng 5 là ngày:
	A. Thứ sáu	B. Thứ bảy
	C. Thứ năm	D. Chủ nhật
18) Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ bảy, ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 7 tháng 5 là vào ngày:
	A. Thứ năm	B. Thứ tư
	C. Thứ sáu	D. Thứ bảy
19)Hà đến trường và bắt đầu học bài từ lúc 7 giờ sáng cho đến 11giờ trưa. Vậy Hà học ở trường với thời gian là:
	A. 5 giờ	B. 4 giờ
	C. 6 giờ	D. 8 giờ
20)An mua rau hết 300 đồng, An đưa người bán rau 500đồng. Người bán rau phải trả lại An số tiền là:
	A. 200đồng	B. 100đồng
	C. 10đồng	D. 500đồng
21)Quãng đường từ nhà Hà đến cổng trường là 500m, quãng đường từ nhà Tú đến cổng trường xa hơn quãng đường từ nhà Hà đến cổng trường là 500m. Vậy quãng đường từ nhừ Tú đến cổng trường là:
	A. 500m	B. 1km
	C. 100m	D. 10km
22)So sánh 1kg đá và 1kg bông vải cho ta thấy:
	A. 1 kg đá nặng hơn 1kg bông vải
	B. 1 kg đá nhẹ hơn 1kg bông vải
	C. 1 kg đá bằng 1kg bông vải
	D. 1 kg bông vải nhẹ hơn 1kg đá
23)Nhìn vào đồng hồ, ta thấy kim ngắn chỉ đúng số 8, kim dài chỉ đúng số 12. Hỏi lúc này đồng hồ chỉ mấy giờ?
	A. 8 giờ 12 phút	B. 8 giờ 
	C. 12 giờ 8 phút	D. 12 giờ 
24)Một Tuần lễ có 2 ngày nghỉ. Vậy em còn đi học mấy ngày trong tuần?
	A. 6 ngày	B. 7 ngày
	C. 5 ngày	D. 3 ngày
25)So sánh giữa chiều dài 1m và 100cm, em thấy:
	A. bằng nhau	B. 100cm dài hơn 1m
	C. 1m dài hơn 100cm	D. 1m ngắn hơn 100cm
26)Ngày 25 tháng chín là ngày chủ nhật. Trước đó 2 ngày là ngày nào và là ngày thứ mấy?
	A. Thứ sáu	B. Thứ năm, ngày 23
	C. Thứ năm	D. Thứ sáu, ngày 23
27)Nếu mẹ cho em về quê nghỉ hè cả tháng 6 và tháng 7 thì số ngày em được về quê nghỉ hè là:
	A. 62 ngày	B. 60 ngày
	C. 61 ngày	D. 59 ngày
28)Hà đến trường lúc 7giờ, Toàn đến trường lúc 7giờ 15 phút. Vậy Hà đến trường sớm hơn Toàn là:
	A. 10 phút	B. 25 phút
	C. 15 phút	D. 5 phút
29)Một mảnh vườn hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh là 5m. Chu vi của mảnh vườn là:
	A. 5 + 5 = 10(m)	B. 5 + 5 + 5 + 5 = 25(m)
	C. 5 ´ 4 = 20(m)	D. 5 + 4 = 9(m)
30)Lớp của bạn An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 5 nhóm.Vậy số bạn trong một nhóm là:
	A. 4bạn	B. 6bạn
	C. 5bạn	D. 7bạn
II/Phần vận dụng và tự luận( 30 điểm, mỗi bài đúng 6 điểm)
31)Giả sử lớp em có 25 bạn. Nếu chia đều số học sinh của lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. 
 Trong các kết quả chia dưới đây, hãy chọn một kết quả đúng.
	A. 6 nhóm
	B. 7 nhóm
	C. 7 nhóm, thừa 1 bạn
	D. 6 nhóm, thừa 1 bạn
32)Em hãy giải thích vì sao em đã chọn kết quả trên của câu số 31. 
 Em chọn kết quả trên của câu 31 là bởi vì:
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
33) Một bình có thể chứa đầy được 2 lít nước, một thùng có thể chứa đầy 15 lít nước. Nếu múc nước đầy và đổ nước từ bình vào thùng, thì em cần phải múc nước mấy lần để đổ đầy thùng?
	A. 5 lần
	B. 6 lần
	C. 7 lần
	D. 8 lần
34)Em hãy nói rõ tại sao em chọn kết quả trên của câu số 33.
 Em chọn kết quả trên của câu số 33 là bởi vì:
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
35)Có 27 bút chì màu, đem chia đều cho 3 nhóm. Số bút chì màu mỗi nhóm có là:
	A. 7 bút chì	
	B. 8 bút chì, còn thừa 3 bút chì
	C. 9 bút chì.
	D. 9 bút chì, còn thừa 1 bút chì
Hướng dẫn đánh giá
đề khảo sát đầu năm lớp 3
Môn: Toán
I/Phần I: Học sinh khoanh đúng vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng-Cho mỗi câu 4 điểm. Cụ thể:
1)Câu 1: đáp án D.
2)Câu 2: đáp án C.
3)Câu 3: 
	-ý(a): đáp án B. Cho 2 điểm.
	-ý(b): đáp án C. Cho 2điểm.
4)Câu 4: đáp án D.	 5)Câu 5: đáp án C.
6)Câu 6: đáp án D.	7)Câu 7: đáp án C.
8)Câu 8: đáp án B.	9)Câu 9: đáp án B.
10)Câu 10: đáp án D.	11)Câu 11: đáp án A.
12)Câu 12: đáp án D.	13)Câu 13: đáp án B.
14)Câu 14: đáp án B.	15)Câu 15: đáp án D.
16)Câu 16: đáp án B.	17)Câu 17: đáp án B.
18)Câu 18: đáp án C.	19)Câu 19: đáp án B.
20)Câu 20: đáp án A.	21)Câu 21: đáp án B.
22)Câu 22: đáp án C.	23)Câu 23: đáp án B.
24)Câu 24: đáp án C.	25)Câu 25: đáp án A.
26)Câu 26: đáp án D.	27)Câu 27: đáp án C.
28)Câu 28: đáp án C.	29)Câu 29: đáp án C.
30)Câu 30: đáp án B.
II/Phần II: Vận dụng và tự luận. Mỗi câu HS làm đúng cho 6 điểm. Cụ thể.
1)Câu 31: đáp án D.
2)Câu 32: giải thích đúng:
	- Vì: nếu xếp thành 6 nhóm mỗi nhóm có 4 bạn thì tất cả là: 4 x 6 = 24(bạn)
	mà số bạn HS của lớp là 25. Vậy số bạn HS thừa không xếp vào nhóm nào là 1 bạn.
	-Lưu ý: HS cần giải thích đủ 2 ý nêu trên mới cho điểm.Cách lập luận khác hợp lý và đúng vẫn cho điểm tối đa. Không tách nhỏ ra để cho điểm.
3)Câu 33: đáp án D.
4)Câu 34: giải thích đúng:
	-Vì: 
 +Nếu múc đầy nước ở bình để đổ 5, 6,7 lần vào thùng thì nước ở trong thùng lần lượt là 10,12,14 lít, như vậy chưa đầy thùng.Vì thùng chứa đầy 15 lít.
	 +Vậy nếu múc nước đầy bình đổ 8 lần vào thùng thì số nước được đổ là 16 lít. Mà thùng chứa đầy 15 lít, vậy số nước được đổ vào thùng còn thừa 1lít.
-Lưu ý: HS cần giải thích đủ 2 ý nêu trên mới cho điểm.Cách lập luận khác hợp lý và đúng vẫn cho điểm tối đa. Không tách nhỏ ra để cho điểm.
5)Câu 35: đáp án C.
 Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu. Không có điểm lẻ.

File đính kèm:

  • docKhaosatlop3.doc